Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 34 đến 36 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 34 đến 36 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 34 đến 36 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

Ngày soạn:22/11/2020 Tiết 34 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Qua bài này giúp học sinh : 1. Kiến thức: - HS biết tìm bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp. - HS biết tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các bội chung của hai hay nhiều số. 2. Kĩ năng: HS biết cách tìm bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số. Rèn kĩ năng tìm bội chung, bội chung nhỏ nhất trong các bài toán thực tế đơn giản. 3. Thái độ: Rèn luyện HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. 4. Định hướng năng lực , phẩm chất. Năng lực: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ; năng lực tính toán, tư duy logic. Phẩm chất : Tự tin và tự chủ II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham khảo. 2. Học sinh: SGK, Vở ghi, ĐDHT, nghiên cứu §18 SGK, ôn các các kiến thức về bội chung và bội chung nhỏ nhất III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1p) 2. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG A: Hoạt động khởi động (4’) Mục tiêu: HS nêu được thế nào là BC, BCNN của hai hay nhiều số. Biết cách tìm bội của một số. Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề. Tổ chức trò chơi: Mỗi người HS báo cáo nhiệm vụ đưa ra một số khác nhau và giao về nhà những khác 0 rồi cùng nhau thảo Việc đã làm và những luận xem số nào khác 0 là số Việc chưa làm được. nhỏ nhất trong các bội chung HS thực hiện của hai số đó. B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động 1: Bội chung nhỏ nhất (8p) Mục tiêu:HS nắm được thế nào là bội chung nhỏ nhất. Phương pháp:Đàm thoại, luyện tập thực hành GV: Số nhỏ nhất khác 0 1.Bội chung nhỏ nhất trong tập hợp các bội chung HS: Đứng tại chỗ trả Ví dụ của 6 và 8 là bao nhiêu? lời B(6) = {0;6;12;18; 24; 30; 36; 42 ;48 ; } B(8)= {0; 8; 16; 24; 32; 40;48 ; } BC(6, 8) = {0; 24; 48; } - GV: Giới thiệu 24 là * Số nhỏ nhất khác 0 trong BCNN của 6 và 8 và kí hiệu. BC(6, 8) là 24 Ta nói đó là bội chung nhỏ - GV cho HS tự nghiên cứu nhất (BCNN) của 6 và 8 ví dụ trong SGK. HS nghe giảng. Kí hiệu: BCNN(6, 8) = 24 Ví dụ (SGK) - GV: Vậy BCNN của hai hay nhiều số là gì? HS nghiên cứu ví dụ * Định nghĩa: (SGK) *Nhận xét - Tất cả các bội chung của 4 HS đứng tại chỗ trả lời. và 6 dều là bội của bội chung - GV: Hãy nhận xét về quan Bội chung nhỏ nhất nhỏ nhất của 4 và 6 hệ giữa BC và BCNN? của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 - Hãy tìm BCNN(8,1) trong tập hợp các bội BCNN(4,6,1) chung của các số đó. GV: Nêu chú ý về trường hợp tìm BCNN HS: Tất cả các BC của của nhiều số mà có một số đều là bội của BCNN. * Chú ý: bằng 1 BCNN(a,1) = a GV phát phiếu cho HS làm HS: Thực hiện yêu cẩu BCNN(a,b,1) = bài tập củng cố : BCNN(a,b) Mỗi câu sau đúng hay sai? BCNN(8,1) = 8 a) Số 0 là bội chung của 3 và BCNN(4,6,1) = (4,6) 5 b) BCNN (3; 5) = 0 c) BCNN (3;5) = 1 GV nhận xét, chốt. GV :Để tìm BCNN của hai hay nhiều số ta tìm tập hợp HS: thực hiện cá nhân. các BC của hai hay nhiều số. Số nhỏ nhất khác 0 chính là Đúng BCNN. Vậy có cách nào tìm Đúng BCNN mà không cần liệt kê Sai như vậy ? Ta sang phần 2. Hoạt động 2: Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố (12’) Mục tiêu: HS tìm được BCNN của 2 hay nhiều số. Rèn kĩ năng tìm BCNN của 2 hay nhiều số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm .. - GV: Xét ví dụ: Tìm BCNN 1. Tìm bội chung nhỏ (8; 18; 30) nhất bằng cách phân tích - GV: cho HS làm theo yêu - HS: làm theo các yêu các số ra thừa số nguyên cầu cầu của GV tố + Hãy phân tích các số trên ra * Ví dụ 2: thừa số nguyên tố Tìm BCNN(8,18,30) + Hãy chỉ ra các thừa số 8 = nguyên tố chung và riêng 18 = + Lập tích các thừa số vừa 30 = chọn, mỗi thừa số lấy với số Thừa số nguyên tố chung mũ lớn nhất - HS: lên bảng làm yêu là: - GV: gọi HS lên làm yêu cầu cầu Thừa số nguyên tố riêng là: 1 - GV: gọi HS nhận xét, đưa ra Tích yêu cầu 2 - GV: hướng dẫn HS làm 2 yêu cầu còn lại => khi đó tích này là BCNN - HS: trả lời dựa vào (8,18,30) các yêu cầu đã thực - GV: Để tìm được BCNN này hiện ta đã thực hiện những bước nào? - GV: đây chính là quy tắc tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố - GV: đưa quy tắc lên màn * Quy tắc: (SGK. 58) hình, gọi HS đọc quy tắc - GV: yêu cầu HS áp dụng quy * ?1: BCNN(8,12) tắc làm ?1 - GV: gọi HS lên bảng - HS: đọc quy tắc - GV: gọi HS nhận xét, bổ sung - HS: làm ?1 - GV: chữa bài, nhấn mạnh theo từng bước - HS: nhận xét - GV: yêu cầu HS thảo luận theo cặp trong 2 phút Tổ 1: ƯCLN (8,9) - HS: thảo luận theo Tổ 2: ƯCLN (8,12,15) cặp theo yêu cầu. Tổ 3: ƯCLN (5,50) - Các cặp thống nhất Tổ 4: ƯCLN (24,16,8) bài - GV: thu bài của HS lên bảng - Nộp bài GV chữa * Chú ý: SGK.58 chữa - GV: nhấn mạnh chú ý. Hoạt động 3: Tìm hiểu Cách tìm Bội chung thông qua tìm BCNN (10’) Mục tiêu: HS tìm được BCNN của 2 hay nhiều số. Biết tìm BC thông qua tìm BCNN. Rèn kĩ năng tìm BCNN của 2 hay nhiều số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, .. - GV: yêu cầu HS xem ví dụ - HS: quan sát ví dụ 3 2. Cách tìm Bội chung 3 SGK. 59 thông qua tìm BCNN * Ví dụ 3: SGK Vì: x 8 ; x 18 và x 30 Nên: x BC(8; 18; 30) 8 = 23 18 = 2 . 32 30 = 2 . 3 . 5 - Từ đó rút ra cách tìm Cách - HS: rút ra cách tìm BCNN(8; 18; 30) = 360. tìm BC thông qua BCNN BC(8; 18; 30) = {0; 360; 720; 1080...} Vì: x < 1000 Nên: A = {0; 360; 720} => Cách tìm BC thông qua BCNN: SGK. 59 C. Hoạt động luyện tập. (5p) Mục tiêu:HS nắm được thế nào là bội chung nhỏ nhất và cách tìm bội chung nhỏ nhất. Phương pháp:Đàm thoại, luyện tập thực hành GV cho hs làm bài tập sau : Ai làm đúng? Hướng dẫn : 36 = 22 . 32 Bạn Lan : 84 = 22 . 3 .7 - HS đọc, tìm hiểu đề BCNN(36, 84, 168) = 23 .32 168 = 23 . 3 .7 và làm bài = 72 Bạn Lan : - HS hoạt động theo Bạn Nhung : BCNN(36, 84, 168) = 23 .32 = nhóm bàn và đưa ra BCNN(36, 84, 168) = 22 .3 72 câu trả lời. .7 = 84 Bạn Nhung : Bạn Hoa BCNN(36, 84, 168) = 22 .3 .7 BCNN(36, 84, 168) = 23 = 84 .32.7 = 504 Bạn Hoa Bạn Hoa làm đúng. BCNN(36, 84, 168) = 23 .32.7 = 504 GV: Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm bàn GV: Nhận xét. D. Hoạt động vận dụng (3p) Mục tiêu:HS vận dụng kiến thức vào thực tế để giải toán. Phương pháp:Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành GV: Nêu yêu cầu bài toán: Hướng dẫn: Học sinh lớp 6A khi xếp hàng HS đọc đề bài - Gọi số HS lớp 6A là a.Khi 2,hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều xếp hàng 2 hàng 3, hàng 4, vừa đủ hàng. Biết số học sinh hàng 8 đều vừa đủ vậy a lớp đó trong khoảng từ 35 đến 2, a3, a4, a8 và 35 < a 60 . tính số học sinh của lớp HS thảo luận và cử đại a 6A? diện nhóm trình bày BCNN(2,3,4,8) GV: Cho hs thảo luận nhóm BCNN(2,3,4,8) = 24 và đưa ra câu trả lời => a = 48 GV: Nhận xét và chốt. E. Hoạt động mở rộng, tìm tòi (3p) Mục tiêu:HS chủ động làm các bài tập về nhà. Phương pháp:Ghi chép. Bài toán : Một số học sinh khi xếp hàng 2,hàng 3, hàng 4, hàng 5 hàng 6 đều HS ghi chép thiếu 1 người. Nhưng xếp hang 7 thì vừa đủ Biết số học sinh chưa đến 300 . tính số học sinh đó? Học quy tắc tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố; tìm BC thông qua BCNN. - Làm bài tập 150, 151 SGK/59; 188, 191, 192 SBT/30. - Chuẩn bị bài cho tiết sau “Luyện tập”. Ngày soạn:22/11/2020 Tiết 35 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Qua bài này giúp học sinh : 1. Kiến thức: Khắc sâu kiến thức bội chung, bội chung nhỏ nhất thông qua Hoạt độnggiải bài tập. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm BC; BCNN, kĩ năng phân tích một số thừa số nguyên tố 3. Thái độ: Rèn luyện ý thức tự học, tự làm bài, có thái độ học tập đúng đắn. 4. Định hướng năng lực , phẩm chất. Năng lực: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ; năng lực tính toán, tư duy logic. Phẩm chất : Tự tin và tự chủ II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập luyện tập. Phấn màu, bảng phụ, bút dạ. 2. Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài tập luyện tập, ôn tập kiến thức về BC, BCNN, phân tích một số ra thừa số nguyên tố III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1p) 2. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt A: Hoạt động khởi động (4’) Mục tiêu: HS nắm được cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số. Rèn kĩ năng tìm BCNN của 2 hay nhiều số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề. - GV: nêu yêu cầu kiểm tra - 3 HS lên bảng + Thế nào là BCNN của hai thực hiện trả lời hay nhiều số ? nêu cách tìm BCNN. - HS: nhận xét bổ + Áp dụng tìm BCNN(3,7) sung + Chữa bài tập 150 SGK. 56 - GV: gọi HS nhận xét, bổ sung - GV: nhận xét, cho điểm - GV: chúng ta cùng nhau luyện tập tìm BCNN của hai hay nhiều số. B. Hoạt động luyện tập. (30p) Mục tiêu:HS nắm được cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số. Rèn kĩ năng tìm BCNN của 2 hay nhiều số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Biết giải bài toán thực tế thông qua tìm BCNN của 2 hay nhiều số. Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, Hoạt động nhóm .. Dạng 1 : Tìm BCNN, tìm BCNN rồi tìm BC của hai hay nhiều số (15p) - GV: tổ chức, hướng dẫn HS Bài 152 SGK.59 thực hiện giải các bài tập - Bài 152 SGK .59: Vì: a15; a18 và a nhỏ nhất - GV: Yêu cầu HS đọc đề trên - HS: a là BCNN của khác 0. bảng phụ và phân tích đề. 15 và 18. Nên a = BCNN(15,18) ? a15 và a18 và a nhỏ nhất 15 = 3.5 khác 0. Vậy a có quan hệ gì - HS: Thảo luận 18 = 2.32 với15 và 18?. theo nhóm. BCNN(15,18) = 2.32.5 = 90 - GV: Cho học sinh Hoạt - HS: cử đại diện độngnhóm. lên trình bày - GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày, nhận xét và ghi - HS: Thực hiện điểm. theo yêu cầu của GV. Bài 155 SGK .60 Bài 155 SGK.60: (Phần khung bên cạnh) - GV: Kẻ bảng sẵn yêu cầu học sinh thảo luận nhóm lên bảng điền vào ô trống và so a 6 15 28 50 sánh ƯCLN(a,b). BCNN(a,b) 0 với tích a. b. b 4 20 15 50 a 6 15 28 50 - HS: Thực hiện yêu ƯCLN 2 10 1 50 0 cầu của GV. (a,b) b 4 20 15 50 BCNN 12 30 420 50 ƯCLN 2 (a,b) 0 (a,b) ƯCLN 24 30 420 2500 BCNN 12 (a,b).BC 00 (a,b) NN(a,b) ƯCLN 24 a.b 24 30 420 2500 (a,b).B 00 CNN (a,b) a.b 24 - GV: Nhận xét ƯCLN(a,b). BCNN(a,b) = a.b. Dạng 2 : Tìm các BC thỏa mãn điều kiện cho trước(15p) Bài 153 SGK /59: - HS: Bài 153 SGK .59 - GV: Nêu cách tìm BC thông + Cho số học sinh 30 = 2.3.5 qua tìm BCNN? khi xếp hàng 2; 45 = 32.5 - GV: yêu cầu học sinh thảo hàng 3; hàng 4; BCNN(30,45) = 2.32.5 = 90 luận nhóm. hàng 8 đều vừa đủ BC(30,45) = {0; 90; 180; 270; - Gọi đại diện nhóm lên bảng hàng và số học sinh 360; 450; 540; }. trình bày. trong khoảng từ 35 Vì: Các bội nhỏ hơn 500. Nên: đến 66. Các bội cần tìm là: 0; 90; 180; + Hỏi: Tính số học 270; 360; 450. sinh của lớp 6C. - HS: Số học sinh phải là bội chung của 2; 3; 4; 8. Dạng 3: Bài toán thực tế: Bài 154 SGK /59: Bài 154 SGK.59 - GV: Yêu cầu học sinh đọc - HS: Thảo luận - Gọi a là số học sinh lớp 6C đề trên bảng phụ và phân tích theo nhóm. Theo đề bài: 35 a 60 đề. - HS: Thực hiện yêu a 2; a3; a4; a8. - Cho học sinh thảo luận cầu của GV Nên: a BC(2,3,4,8) nhóm. và 35 a 60 ? Đề cho và yêu cầu gì? BCNN(2,3,4,8) = 24 BC(2,3,4,8) = {0; 24; 48; 72; } - GV: Số học sinh khi xếp Vì: 35 a 60. Nên a = 48. hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng Vậy: Số học sinh của lớp 6C là 8 đều vừa đủ hàng. Vậy số 48 em. học sinh là gì của 2; 3; 4; 8? - GV: Gợi ý: Gọi a là số học sinh cần tìm. - GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày. - GV: Nhận xét, đánh giá, ghi điểm. C. Hoạt động vận dụng (7p) Mục tiêu:HS vận dụng kiến thức vào thực tế để giải toán. Phương pháp:Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập thực hành Nhiều nước phương đông, trong đó có Việt Nam, gọi tên HS : thực hiện. năm âm lịch bằng cách ghép 10 can (theo thứ tự là Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỉ , Canh, Tân, Nhâm, Quý), với 12 chi (Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi). Đầu tiên Giáp được ghép với Tí thành năm Giáp Tí. Cứ 10 năm, Giáp lại được lặp lại. Cứ 12 năm Tí lại được lặp lại. Như vậy cứ sau 60 năm (60 là BCNN của 10 và 12) Năm giáp tí lại được lặp lại. Tên của ccs năm âm lịch khác cũng lặp lại sau 60 năm. Hãy tra lịch hoặc hỏi người thân xem năm sinh của em thuộc can chi gì? Tìm 2 năm có chung can chi với năm sinh của em D. Hoạt động mở rộng, tìm tòi (3p) Mục tiêu:HS chủ động làm các bài tập về nhà. Phương pháp:Ghi chép. Một đoàn quân có khoảng từ 4000 đến 4500 người, khi xếp HS : Ghi chép hàng 22 hàng 24 hoặc hàng 32 thì đều vừa đủ hàng.Hỏi đoàn quân đó có bao nhiêu người *Về nhà -Học thuộc bài. - Làm các bài tập từ 156 đến 158 (sgk/60) và các bài tập từ 291 đến 297 (SBT/51). Chuẩn bị tiết sau: “Luyện tập”(tiếp). Tiết 36 ÔN TẬP CHƯƠNG Ngày soạn:22/11/2020 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Qua bài này học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. 2. Kĩ năng: HS biết vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. 3. Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học. 4. Định hướng năng lực được hình thành: - Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic. II.CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án,SGK,SGV Bút dạ,phấn màu, bảng phụ ghi nội dung bảng sgk trang 62. 2. Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, ôn tập các câu hỏi ôn tập, làm bài tập III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số (1’) 2. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức cần đạt A.Hoạt động khởi động (Ôn tập lý thuyết) Mục tiêu: HS nắm chắc các phép toán trong tập hợp số tự nhiên: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, Các khái niệm chia hết. Phát triển năng lực: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, Phương pháp: Thảo luận nhóm, tự đánh giá, I. Lý thuyết - GV: Đưa ra phiếu học 1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, tập. chia - HS: Tính Phép cộng Phép chia nhóm thảo luận chất nhân ? Thảo luận nhóm điền điền vào phiếu học Giao a b a. b b.a vào phiếu học tập? tập hoán b a Thời gian hoạt động Kết hợp a b c a.b .c nhóm: 5phút. a b c a. b.c - HS:Trao đổi nhận Tính GV:Cho HS trao đổi xét các nhóm. chất chéo đánh giá nhận xét phân bài làm của nhóm khác. phối của a. b c a.b a.c phép nhân đối với phép cộng GV: Đưa bảng phụ 2. Phép trừ, phép chia: (trình chiếu đáp án ).Nhận xét đánh giá a) Phép trừ: chung. Điều kiện để phép trừ a b thực hiện (Phiếu học tập là phần được là: a b ghi bảng có để dấu để b) Phép chia: điền những chỗ mực đỏ) a b . q r b 0;0 r b - Nếu r 0 ta có phép chia hết: ab - Nếu r 0 thì ta có phép chia có dư hay a b 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên - ĐN: an a.a.a (n 0) n thừa số a gọi là : cơ số n gọi là số mũ - Các công thức : an. am an m an : am an m (a 0; m n). B.Hoạt động Luyện tập _ Vận dụng Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính toán trên tập hợp số tự nhiên. Biết cách áp dụng tính chất của các phép toán để tính nhanh. Phát triển năng lực: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác... Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, hợp tác nhóm .. II. Bài tập Làm bài 159 Dạng 1: Tính SGK_Tr63. Bài 159 (SGK_Trang63) - GV: Áp dụng phần lý thuyết về các phép tính trong tập hợp số tự nhiên làm bài 159. Gọi HS lên bảng làm - HS thực hiện làm a. n n 0 c. n 0 n ?Em có nhận xét gì về bài. b. n : n 1 (n 0) d. n 0 n kết quả của các phép g. n . 1 n e. n . 0 0 tính khi: +.SBT = ST h. n : 1 n +. SBT = SC - HS suy nghĩ trả lời +.Một số (+); (-) hoặc (.) với số 0 +. Một số(.) hoặc (:) cho số 1. -Làmbài160SGK_Tr63 HS: Phát biểu ? Hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính ? HS1:Làm câu a, câu GV cho 2 HS lên bảng c thực hiện: HS2:Làm câu b, câu HS cả lớp cùng làm d GV chốt lại: Qua bài tập Bài 160 (SGK_Trang 63) này các em cần nhớ: a. 204 84:12 b.15.23 4.32 5.7 + Thứ tự thực hiện các 204 7 15.8 4.9 35 phép tính 197 120 36 35 + Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai luỹ 121 thừa cùng cơ số. c. 56 :53 23.22 d.164.53 47.164 + Biết tính nhanh bằng 53 25 164. 53 47 cách áp dụng tính chất của phép toán. 125 32 164.100 -Làm bài 161 SGK _ 157 16400 Tr 63 GV: ?7. x 1 là gì trong - HS: Là số trừ chưa phép trừ trên? biết. ?Nêu cách tìm số trừ? Dạng 2 :Tìm x - HS: Ta lấy số bị - GV: Cho học sinh hoạt trừ trừ đi hiệu động nhóm đôi vào bảng Bài 161 (SGK_Trang 63) - HS: Thực hiện yêu Tìm số tự nhiên x biết nhóm. Gọi đại diện 2 cầu của giáo viên. nhóm lên trình bày phần a và phần b. GV: Hỏi nhóm làm phần b -HS:Tìm(3x 6) là ?Nêu cách tìm x trong thừa số chưa biết. phần b? Lấy tích chia cho thừa số đã biết. a. 219 7. x 1 100 7. x 1 219 100 Gọi nhóm khác đánh giá 7. x 1 119 nhận xét x 1 119: 7 GV : Đánh giá nhận xét HS: Ôn lại cách tìm x 1 17 chung các thành phần chưa GV: Củng cố qua bài biết trong các phép x 17 1 161 giúp ta ôn lại kiến tính x 16 thức nào ?. Vậy x 16 b. 3x 6 .3 34 3x 6 34 :3 3x 6 27 3x 27 6 3x 33 x 33:3 x 11 Vậy x 11 C.Hoạt động tìm tòi, sáng tạo Mục tiêu: Giải quyết được một số bài tập khó hơn của thực hiện phép tính kết hợp lũy thừa. Phát triển năng lực: Tìm tòi ,sáng tạo của học sinh,năng lực tư duy logic trong giải bài toán Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, GV: Treo bảng phụ HS : Bài 1: Tính (trình chiếu) đề bài. a)M 1 2 22 23 ... 2100 ? Nhận xét về cơ số và Cơ số giống nhau, số b)N 1 3 32 ... 3100 số mũ của M? mũ tăng dần từ Giải 0=>100 2 3 100 ? Nêu cách đơn giản Nhân cả 2 vế với 2 a/Ta có: M 1 2 2 2 ... 2 2 3 100 101 biểu thức? rồi trừ từng vế. 2M 2 2 2 ... 2 2 Gọi HS lên bảng thức 2M M (2 22 23 ... 2100 2101) hiện (1 2 22 23 ... 2100 ) Tương tự gọi HS làm phần b M 2101 1 b/ N 1 3 32 ... 3100 2N 3N N 3101 1 ? Nêu công thức tính -HS : nêu cho dạng bài? 3101 1 N 2 A 1 a a2 a3 ... an an 1 1 A (a;n N;a 0;a 1) a 1 3. Củng cố: - Hệ thống lại các kiến thức ôn tập. - Khắc sâu cách thực hiện các phép tính, tìm x. 4. Hướng dẫn về nhà: - Nắm chắc tính chất các phép toán, thứ tự thực hiện các phép tính. - Làm bài tập: 159, 162, 163 (SGK – Tr63) - Học sinh giỏi làm thêm : Bài tập BS :Tính và so sánh B 1 2 22 23 ... 29 và C 5.28 * Hướng dẫn bài tập 163: Chú ý: Các số chỉ giờ không quá 24. Lần lượt điền các số 18; 33; 22; 25 => Trong 1 giờ chiều cao ngọn nến giảm đi: (33 - 25) : 4 = 2cm - Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập theo SGK từ câu 5 đến câu 10. - Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I.
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_6_tiet_34_den_36_nam_hoc_2020_2021_nguyen.docx