Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 31 đến 33 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 31 đến 33 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 31 đến 33 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

Giáo án: Số học 6 Năm học: 2020 -2021 Ngày soạn:15/11/2020 Tiết 31 LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: HS được củng cố và khắc sõu cỏc kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay nhiều số 2. Kĩ năng: Rốn luyện kỹ năng tỡm ước chung và bội chung. Tỡm giao của hai tập hợp 3. Thỏi độ: Vận dụng vào cỏc bài tập thực tế 4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sỏng tạo, tớnh toỏn, hợp tỏc. NL sử dụng ngụn ngữ toỏn học, khả năng suy diễn, lập luận toỏn học, làm việc nhúm. - Năng lực chuyờn biệt: : NL tỡm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số. Tỡm giao của hai tập hợp II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn - GV:Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn 2. Chuẩn bị của học sinh - HS: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 6 3. Bảng tham chiếu cỏc mức yờu cầu cần đạt của cõu hỏi, bài tập, kiểm tra, đỏnh giỏ Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Ước chung Biết được thế Giải thớch được Tỡm được ước Tỡm ước chung và bội nào là ước một số đó cho cú là chung và bội và bội chung của chung chung, bội ước chung hay bội chung của cỏc số nhiều số chung chung của hai số trong trường hợp cho trước đơn giản III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trỡnh dạy học) * Kiểm tra bài cũ (lồng ghộp trong cỏc hoạt động) A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tỡnh huống xuất phỏt (mở đầu) (1) Mục tiờu: Củng cố cho Hs khỏi niệm ƯC, BC của hai hay nhiều số. Tèm được ƯC, BC của cỏc số cụ thể. (2) Phương phỏp/Kĩ thuật dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề. Thuyết trỡnh, đàm thoại. Kỉ thuật tia chớp. vấn đỏp. đọc và nghiờn cứu tài liệu. kĩ thuật động nóo. (3) Hỡnh thức tổ chức hoạt động: cỏ nhõn, thảo luận nhúm, chia sẻ nhúm đụi, Cả lớp cựng học tập, nghiờn cứu cả lớp (4) Phương tiện dạy học: thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa, ờke (5) Sản phẩm: Hs nờu được khỏi niệm và tỡm được ƯC, BC của cỏc số cụ thể. Cõu hỏi: Đỏp ỏn: HS1: Ước chung của hai hay nhiều - Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả cỏc số là gỡ? Tỡm ƯC(4; 8)? số đú(4đ) Nguyễn Mạnh Quân Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Số học 6 Năm học: 2020 -2021 HS2: Bội chung của hai hay nhiều ƯC(4; 8) = 1;2;4 (6đ) số là gỡ? Tỡm BC(2; 3)? - Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả cỏc số đú (4đ) BC(2; 3) = 6;12;18;24... (6đ) B. HèNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiờu: Hs ỏp dụng được cỏc kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. (2) Phương phỏp/Kĩ thuật dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề. Thuyết trỡnh, đàm thoại. Kỉ thuật tia chớp. vấn đỏp. đọc và nghiờn cứu tài liệu kĩ thuật động nóo. (3) Hỡnh thức tổ chức hoạt động: cỏ nhõn, thảo luận nhúm, chia sẻ nhúm đụi, Cả lớp cựng học tập, nghiờn cứu cả lớp (4) Phương tiện dạy học: thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa, ờke (5) Sản phẩm: Hs giải được cỏc bài toỏn về ƯC, BC HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập 135(b, c)/sgk.tr53: Bài tập 135(b, c)/sgk.tr53: b) Ư(7) = 1;7 ; Ư(8) = 1;2;4;8 Bước 1: Gv gọi 2 Hs lờn bảng làm bài tập ƯC(7, 8) = 1 GV: Đi kiểm tra vở của một số HS dưới lớp c) ƯC(4, 6, 8) = 1;2 Bước 2: Gv nhận xột, sửa sai và chốt lại vấn đề. Bài tập 136/sgk.tr53: Bài tập 136/sgk.tr53: Bước 1: Gv hướng dẫn Hs làm bài tập 136 rồi Ta cú : gọi 1 Hs lờn bảng hoàn thiện A {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36} B {0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36} H: Làm thế nào để tỡm được tập hợp M? H: Tập hợp A và B được viết thế nào? M = A B Bước 2: Gv nhận xột, sửa sai và chốt lại vấn đề. a) M = 0 ; 18 ; 36 Bài tập 137/sgk.tr53: b) M A ; M B Bước 1: Gv cho Hs suy và thảo luận nhúm làm Bài tập 137/sgk.tr53: bài tập. a) A B = cam ; chanh b) A B là tập hợp cỏc HS vừa giỏi Bước 2: Gv nhận xột, sửa sai và chốt lại vấn đề. văn, vừa giỏi toỏn của lớp. c) A = 0; 5; 10; 15; 20; 25 ... ; B = 0; 10; 20; 30; 40 ... Bài tập 138/sgk.tr54: Ta thấy: B A. Do đú: A B = B Bước 1: Gv cho Hs suy và thảo luận nhúm làm d) A = 0; 2; 4; 6; 8; 10...; B = 1; bài tập. 3; 5; 7; 9; 11... Vậy A B = Bước 2: Gv nhận xột, sửa sai và chốt lại vấn đề. Bài tập 138/sgk.tr54: H: Tại sao cỏch chia a và c lại thực hiện được, Số Số bỳt ở Số vở ở cỏch chia b khụng thực hiện được? Cỏch phần mỗi mỗi phần Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện chia thưởng phần thưởng Nguyễn Mạnh Quân Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Số học 6 Năm học: 2020 -2021 nhiệm vụ thưởng Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS A 4 6 8 GV chốt lại kiến thức B 6 C 8 3 4 D. TèM TềI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ ễn lại cỏc bài đó làm. Và làm bài tập: 171; 172; 173; 174 tr.23 SBT Xem trước bài ước chung lớn nhất CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Hỏi: Như thế nào là ước chung của hai hay nhiều số? – Đỏp : sgk Hỏi: Như thế nào là bội chung của hai hay nhiều số? – Đỏp: sgk Hỏi: Giao của hai tập hợp là gỡ? – Đỏp: Sgk Hỏi: viết bằng kớ hiệu về ước chung của hai số a và b? – Đỏp: sgk Hỏi: viết bằng kớ hiệu về bội chung của hai số a và b? – Đỏp: sgk Nguyễn Mạnh Quân Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Số học 6 Năm học: 2020 -2021 Ngày soạn:15/11/2020 Tiết 32 Đ17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Hiểu thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyờn tố cựng nhau. 2. Kĩ năng: Biết tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cỏch phõn tớch cỏc số đú ra thừa số nguyờn tố, từ đú biết cỏch tỡm ƯC của hai hay nhiều số. Biết tỡm ƯCLN một cỏch hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tỡm ƯC và ƯCLN trong cỏc bài toỏn thực tế đơn giản. 3. Thỏi độ: Tự giỏc, tớch cực trong việc phõn tớch ra thừa số nguyờn tố để tỡm ƯCLN 4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: NL tư duy, sỏng tạo, tớnh toỏn , tự học; hợp tỏc, giao tiếp; sử dụng ngụn ngữ toỏn học. - Năng lực chuyờn biệt: : NL tỡm ước, ước chung, ước chung lớn nhất; NL phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố để tỡm ƯCLN. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn - GV:Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn 2. Chuẩn bị của học sinh - HS: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 6 3. Bảng tham chiếu cỏc mức yờu cầu cần đạt của cõu hỏi, bài tập, kiểm tra, đỏnh giỏ Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Ước chung Biết được thế Tỡm được ước, Tỡm được ƯCLN Tỡm được ƯCLN lớn nhất nào là ƯCLN ƯC, ƯCLN của của hai số theo của nhiều số. hai số cỏch phõn tớch ra Biết cỏch tỡm thừa số ng.tố ƯCLN III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trỡnh dạy học) * Kiểm tra bài cũ a/ Viết cỏc tập hợp sau : Ư (12) ; Ư Ư (12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} (3đ) (30) ; ƯC (12 ; 30) Ư (30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} (3đ) b/ Trong cỏc ước chung của 12 và ƯC (12; 30) = {1; 2; 3; 6} (2đ) 30, ước chung nào là ước lớn nhất ? 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30 (2đ) 2đ A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tỡnh huống xuất phỏt (mở đầu) (1) Mục tiờu: Kớch thớch tớnh ham học hỏi, tỡm tũi kiến thức mới của học sinh Nguyễn Mạnh Quân Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Số học 6 Năm học: 2020 -2021 (2) Phương phỏp/Kĩ thuật dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề. Thuyết trỡnh, đàm thoại. Kỉ thuật tia chớp. vấn đỏp. đọc và nghiờn cứu tài liệu. kĩ thuật động nóo. (3) Hỡnh thức tổ chức hoạt động: cỏ nhõn, thảo luận nhúm, chia sẻ nhúm đụi, Cả lớp cựng học tập, nghiờn cứu cả lớp (4) Phương tiện dạy học: thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa, ờke (5) Sản phẩm: thỏi độ học tập của học sinh Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh GV đặt vấn đề: Cú cỏch nào tỡm ước chung lớn nhất của hai Hs nờu dự đoỏn hay nhiều số mà khụng cần liệt kờ cỏc ước của mỗi số hay khụng? B. HèNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. Ước chung lớn nhất. (1) Mục tiờu: Hs nắm được cỏch tỡm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số (2) Phương phỏp/Kĩ thuật dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề. Thuyết trỡnh, đàm thoại. Kỉ thuật tia chớp. vấn đỏp. đọc và nghiờn cứu tài liệu kĩ thuật động nóo. (3) Hỡnh thức tổ chức hoạt động: cỏ nhõn, thảo luận nhúm, chia sẻ nhúm đụi, Cả lớp cựng học tập, nghiờn cứu cả lớp (4) Phương tiện dạy học: thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa, ờke (5) Sản phẩm: Hs tỡm được ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số NLHT: NL tỡm ƯCLN HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Ước chung lớn nhất: GV: Từ cõu hỏi b của phần kiểm tra GV giới thiệu Vớ dụ 1: ước chung lớn nhất và nờu ký hiệu. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Hỏi: Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số? Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} Hỏi: Cỏc ước chung (là 1; 2; 3; 6)và ước chung ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6} lớn nhất (là 6) của 12 và 30 cú quan hệ gỡ với 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30 nhau? Ký hiệu : ƯCLN (12; 30 ) = 6 GV: Dẫn đến nhận xột SGK. * Ước chung lớn nhất của hai hay GV: Tỡm ƯCLN (15; 1); ƯCLN (12; 30; 1) ? nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp GV: Dẫn đến chỳ ý tổng quỏt như SGK cỏc ước chung của cỏc số đú. Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm + Nhận xột : (Sgk) vụ + Chỳ ý: Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS ƯCLN (a; 1) = 1 GV chốt lại kiến thức ƯCLN (a; b; 1) = 1 HOẠT ĐỘNG 3. Tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố (1) Mục tiờu: Hs nắm được cỏch Tỡm ƯCLN bằng cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố (2) Phương phỏp/Kĩ thuật dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề. Thuyết trỡnh, đàm thoại. Kỉ thuật tia chớp. vấn đỏp. đọc và nghiờn cứu tài liệu kĩ thuật động nóo. Nguyễn Mạnh Quân Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Số học 6 Năm học: 2020 -2021 (3) Hỡnh thức tổ chức hoạt động: cỏ nhõn, thảo luận nhúm, chia sẻ nhúm đụi, Cả lớp cựng học tập, nghiờn cứu cả lớp (4) Phương tiện dạy học: thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa, ờke (2) Sản phẩm: Hs tỡm được ƯCLN bằng cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố (3) NLHT: NL tỡm ƯCLN bằng cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch GV: Nờu vớ dụ 2 SGK và hướng dẫn làm theo phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố: 3 bước như SGK: Vớ dụ 2: - Yờu cầu HS thảo luận nhúm Tỡm ƯCLN (36; 84; 168) Phõn tớch 36; 84; 168 ra thừa số nguyờn tố? - Bước 1: Phõn tớch cỏc số ra thừa số => Bước 1 như SGK. nguyờn tố: - Yờu cầu HS tỡm cỏc ước nguyờn tố chung. 36 = 22.32 ; 84 = 22 . 3 . 7 ; 168 = 23 . GV: Giới thiệu: cỏc 2 và 3 gọi là cỏc thừa số 3 . 7 nguyờn tố chung của 36; 84 và 168. - Bước 2: => bước 2 như SGK.. Chọn ra cỏc thừa số nguyờn tố chung là: GV: Hướng dẫn lập tớch tớnh ƯCLN => bước 3 2 và 3 H: Muốn tỡm ƯCLN ta làm mấy bước, là - Bước 3: những bước nào ? ƯCLN(36; 84; 168) = 22 . 3 = 12 - GV chốt cỏc bước tỡm ƯCLN bằng cỏch phõn * Qui tắc: SGK tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố. ?1 12 = 22 . 3 30 = 2 . 3 . - HS làm ?1, ?2 theo nhúm. 5 GV: Từ ?2, hướng dẫn HS nờu chỳ ý và giới ƯCLN (12; 30) = 2 . 3 = 6 thiệu cỏc số nguyờn tố cựng nhau ?2 8 = 23 ; 9 = 32 Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện ƯCLN(8; 9) = 1 nhiệm vụ ƯCLN(8; 12; 15) = 1 Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS ƯCLN(24; 16; 8) = 8 GV chốt lại kiến thức * Chỳ ý: SGK C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiờu: Hs ỏp dụng được cỏc kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. (2) Phương phỏp/Kĩ thuật dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề. Thuyết trỡnh, đàm thoại. Kỉ thuật tia chớp. vấn đỏp. đọc và nghiờn cứu tài liệu kĩ thuật động nóo. (3) Hỡnh thức tổ chức hoạt động: cỏ nhõn, thảo luận nhúm, chia sẻ nhúm đụi, Cả lớp cựng học tập, nghiờn cứu cả lớp (4) Phương tiện dạy học: thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa, ờke (5) Sản phẩm: Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh (3) NLHT: NL Tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số Nguyễn Mạnh Quân Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Số học 6 Năm học: 2020 -2021 HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Làm bài 139/56 SGK Gv tổ chức cho Hs làm bài tập 139 sgk a) 56 = 23 . 7 ; 140 = 22 . 5 . 7 Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực ƯCLN(56, 140) = 22 . 7 = 28 hiện nhiệm vụ c) ƯCLN(60,180) = 60 Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu b) 24 = 23 . 3 ; 84 = 22 . 3 . 7; 180 = 22 . 32 . 5 của HS ƯCLN(24, 84, 180) = 22 . 3 = 12 GV chốt lại kiến thức d) ƯCLN(15, 19) = 15 . 19 = 285 D. TèM TềI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Học bài theo vở ghi kết hợp với Sgk. Làm cỏc bài tập 139; 140; 141 Sgk tr.56 và bài 176; 177; 178 Sbt tr.24. Tiết sau tiếp tục thực hiện ở mục 3 CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Cõu 1: Thế nào là ƯCLN (M1)? Cõu 2: Nờu qui tắc tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1. (M2) Cõu 3: Làm bài 139/56 SGK (M3, M4) Nguyễn Mạnh Quân Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Số học 6 Năm học: 2020 -2021 Ngày soạn:15/11/2020 Tiết 33 LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Củng cố cỏch tỡm ƯCLN và tỡm ƯC thụng qua ƯCLN 2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng giải cỏc dạng bài tập tỡm ƯCLN; tỡm ƯC trong khoảng nào đú. - Rốn kĩ năng giải cỏc bài toỏn thực tế. 3. Thỏi độ : Rốn luyện tớnh chớnh xỏc, cẩn thận, ỏp dụng được vào cỏc bài toỏn thực tế. 4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: NL tư duy, sỏng tạo, NL tớnh toỏn , tự học; NL hợp tỏc, giao tiếp; NL sử dụng ngụn ngữ toỏn học. - Năng lực chuyờn biệt: NL phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố để tỡm ƯCLN; NL tỡm ƯC thụng qua ƯCLN; NL giải toỏn thực tế. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn - GV:Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn 2. Chuẩn bị của học sinh - HS: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 6 3. Bảng tham chiếu cỏc mức yờu cầu cần đạt của cõu hỏi, bài tập, kiểm tra, đỏnh giỏ Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Ước chung Biết cỏch tỡm Biết cỏch tỡm ƯC Tỡm được ƯCLN. Giải được bài lớn nhất ƯCLN thụng qua ƯCLN Tỡm được ƯC toỏn thực tế. thụng qua ƯCLN. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trỡnh dạy học) * Kiểm tra bài cũ A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tỡnh huống xuất phỏt (mở đầu) (1) Mục tiờu: (2) Phương phỏp/Kĩ thuật dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề. Thuyết trỡnh, đàm thoại. Kỉ thuật tia chớp. vấn đỏp. đọc và nghiờn cứu tài liệu. kĩ thuật động nóo. (3) Hỡnh thức tổ chức hoạt động: cỏ nhõn, thảo luận nhúm, chia sẻ nhúm đụi, Cả lớp cựng học tập, nghiờn cứu cả lớp (4) Phương tiện dạy học: thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa, ờke (5) Sản phẩm: Quy tắc tỡm ƯCLN - Nờu quy tắc tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1. – SGK (4đ) - Nờu cỏch tỡm ước chung thụng qua tỡm ƯCLN – SGK (6đ) B. HèNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiờu: Hs ỏp dụng được cỏc kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. Nguyễn Mạnh Quân Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Số học 6 Năm học: 2020 -2021 (2) Phương phỏp/Kĩ thuật dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề. Thuyết trỡnh, đàm thoại. Kỉ thuật tia chớp. vấn đỏp. đọc và nghiờn cứu tài liệu kĩ thuật động nóo. (3) Hỡnh thức tổ chức hoạt động: cỏ nhõn, thảo luận nhúm, chia sẻ nhúm đụi, Cả lớp cựng học tập, nghiờn cứu cả lớp (4) Phương tiện dạy học: thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa, ờke (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh (3) NLHT: NL phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố, NL tỡm ƯC và ƯCLN HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 146/57 SGK: Bài 146/57 SGK: (cỏ nhõn + cặp đụi) Vỡ 112 x và 140 x, nờn: Bước 1: HS đọc đề bài, GV hướng dẫn cỏch giải x ƯC(112; 140) H: 112 x;140 x. Vậy x cú quan hệ gỡ với 112 và 112 = 24 . 7 140 = 22 . 5 . 7 140 ? ƯCLN(112; 140) = 22 . 7 = 28 H: Để tỡm ƯC(112; 140) ta cần làm gỡ trước ? ƯC(112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}. H: 10 < x < 20. Vậy x là số tự nhiờn nào? Vỡ: 10 < x < 20 Nờn: x = 14 Bước 2: HS trỡnh bày, GV nhận xột, chốt kiến thức Bài 147/57 SGK: Bài 147/57 SGK: (nhúm) a/ 28 a ; 36 a và a > 2 Bước 1: HS đọc đề bài, GV phõn tớch đề. Cho HS b/ Ta cú: a ƯC(28; 36) thảo luận nhúm. 28 = 22 . 7 36 = 22 . 32 Hỏi: Nếu gọi a là số bỳt trong mỗi hộp thỡ để tớnh ƯCLN(28; 36) = 22 = 4 số hộp bỳt chỡ màu Mai và Lan mua ta phải làm ƯC(28; 36) = {1; 2; 4} thế nào ? Vỡ: a > 2 ; Nờn: a = 4 - Tỡm quan hệ giữa a với mỗi số 28; 36; 2 c/ Số hộp bỳt chỡ màu Mai mua: - Yờu cầu HS tỡm ƯCLN, ƯC của 28 và 36. 28 : 4 = 7(hộp) GV: Từ cõu trả lời trờn HS thảo luận và tỡm cõu trả Số hộp bỳt chỡ màu Lan mua lời b và c của bài toỏn. 36 : 4 = 9(hộp) Bước 2: HS trỡnh bày, GV nhận xột, chốt kiến thức Bài 148/57 SGK: Bài 148/57 SGK: (nhúm) a/ Theo đề bài: Bước 1: Cho HS đọc và phõn tớch đề bài Số tổ chia nhiều nhất là ƯCLN của 48 Hỏi: Để chia đều số nam và nữ vào cỏc tổ, thỡ số tổ và 72. chia được nhiều nhất cú quan hệ gỡ với số nam 48 = 24 . 3 ; 72 = 23 . 32 (48) và số nữ (72)? ƯCLN(48, 72) = 24 - Cho HS thảo luận nhúm tỡm ƯCLN(48, 72) Cú thể chia nhiều nhất là 24 tổ. H: Lỳc đú mỗi tổ cú bao nhiờu nam, nữ ? b/ Khi đú: Số nam mỗi tổ là Bước 2: HS trỡnh bày, GV nhận xột, chốt kiến thức 48 : 24 = 2(người) Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm Số nữ mỗi tổ là: vụ 72 : 24 = 3(người) Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Nguyễn Mạnh Quân Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Số học 6 Năm học: 2020 -2021 D. TèM TềI, MỞ RỘNG (1) Mục tiờu: Hs nắm được cỏch tỡm ƯCLN của hai số qua thuật toỏn Ơclit (2) Sản phẩm: Hs tỡm được ƯCLN (3) NLHT: NL tỡm ƯCLN GV: Giới thiệu thuật toỏn Ơclit “Tỡm ƯCLN của hai số” Hướng dẫn HS làm vớ dụ: Tỡm ƯCLN(135, 105) Thực hiện: 135 105 105 30 30 15 30 1 15 3 0 2 ƯCLN(135, 105) = 15 E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Về nhà học bài và xem lại cỏc bài tập đó làm ễn lại cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố Xem trước bài BỘI CHUNG NHỎ NHẤT CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Cõu 1: Thế nào là ƯCLN (M1)? Nờu qui tắc tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1. (M2) Cõu 2: Nờu cỏch tỡm ƯCLN, cỏch tỡm ƯC thụng qua ƯCLN (M1) Cõu 3: Làm bài 139/56 SGK (M3, M4) Nguyễn Mạnh Quân Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Số học 6 Năm học: 2020 -2021 Nguyễn Mạnh Quân Trường THCS Sơn Tiến
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_6_tiet_31_den_33_nam_hoc_2020_2021_nguyen.docx