Giáo án Đại số Lớp 10 - Chương 4 - Chủ đề 5: Dấu của tam thức bậc hai
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Nắm vững định lí dấu của tam thức bậc hai.
Biết vận dụng vào việc xét dấu tam thức bậc hai
Biết sử dụng pp khoảnng trong việc giải toán.
Biết liên hệ bài toán xét dấu và bài toán giải BPT và hệ BPT.
2. Kĩ năng
Áp dụng được định lí về daaus của tam thức bậc hai để giải BPT bậc hai.
Biết áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai để giải một số bài toán liên quan đến phương trình bậc hai : điều kiện để phương trình có hai nghiệm trái dấu ,phương trình có nghiệm.
3.Về tư duy, thái độ
Biết liên hệ thực tiễn với toán học
Tích cực chủ động trong học tập
4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển: - Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, .
2. Học sinh
+ Ôn tập kiến thức xét dấu nhị thức . Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 10 - Chương 4 - Chủ đề 5: Dấu của tam thức bậc hai
Chủ đề 1. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Ở lớp 9 các em đã biết cách tìm nghiệm của phương trình , tức là tìm các giá trị của x để , còn khi nào, khi nào thì chủ đề này chúng ta cùng nhau tìm hiểu. Thời lượng dự kiến: 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Nắm vững định lí dấu của tam thức bậc hai. Biết vận dụng vào việc xét dấu tam thức bậc hai Biết sử dụng pp khoảnng trong việc giải toán. Biết liên hệ bài toán xét dấu và bài toán giải BPT và hệ BPT. 2. Kĩ năng Áp dụng được định lí về daaus của tam thức bậc hai để giải BPT bậc hai. Biết áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai để giải một số bài toán liên quan đến phương trình bậc hai : điều kiện để phương trình có hai nghiệm trái dấu ,phương trình có nghiệm. 3.Về tư duy, thái độ Biết liên hệ thực tiễn với toán học Tích cực chủ động trong học tập 4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển: - Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên + Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ... 2. Học sinh + Ôn tập kiến thức xét dấu nhị thức . Đọc trước bài + Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG A Mục tiêu: Hình thành khái niệm tam thức bậc hai và dấu của tam thức bậc hai.. Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động Xét dấu biểu thức Thực hiện nhân hai đa thức của Quan sát đồ thị hàm số và chỉ ra các khoảng trên đó đồ thị ở phía trên, phía dưới trục hoành với ; với y > 0, x Î (–¥; 1) È (4; +¥) y < 0, x Î (1; 4) HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC B Mục tiêu: Nắm vững định nghĩa tam thức bậc hai và định lí dấu của tam thức bậc hai Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động I.Định lí về dấu của tam thức bậc hai 1. Tam thức bậc hai Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng: Phương thức: Một nhóm cho ví dụ tam thức bậc hai Quan sát đồ thị hàm số và rút ra mối liên hệ về dấu của giá trị ứng với x tùy ý theo dấu của biệt thức 2. Dấu của tam thức bậc hai · Cho ), . + Þ, + Þ , + Þ 3. Áp dụng VD1: a) Xét dấu tam thức b) Lập bảng xét dấu tam thức Phương thức : Cá nhân thực hành . VD 2. Xét dấu biểu thức Phương thức : Hoạt động nhóm a) a = –1 < 0; D = –11 < 0 Þ f(x) < 0, "x b) a = -1 0 x -∞ 2 3 +∞ f(x) + 0 - 0 + II. BẤT PHƯƠNG TRINH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ 1. Bất phương trình bậc hai Dạng - Ví dụ. Cho bất phương trình bậc hai a) b) 2. Giải bất phương trình Phương pháp giảibất phương trình Xét dấu tam thức Dựa vào bảng xét dấu và chiều của bất phương trình kết luận nghiệm của bất phương trình VD1: Giải các bất phương trình sau a) 3x2 + 2x + 5 > 0 b) –2x2 + 3x + 5 > 0 c) –3x2 + 7x – 4 < 0 d) 9x2 – 24x + 16 ³ 0 Phương thức : Hoạt động cá nhân a) a = 3 > 0; D¢ = –14 < 0 Þ S = R b) a = –2 < 0; f(x) có 2 nghiệm Þ c) a = –3 < 0; f(x) có 2 nghiệm d) a = 9 > 0; f(x) có nghiệm kép Þ VD2: Tìm các giá trị m để phương trình có hai nghiệm trái dấu . 2x2 – (m2 – m + 1)x + 2m2 – 3m – 5 = 0 Phương thức : hoạt động nhóm Û S = HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP C Mục tiêu: Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động 1. Xét dấu tam thức bậc hai a) b) c) d) a) a = 5 > 0; D = –11 < 0 Þ f(x) > 0, b) a = –2 0 Þ f(x) < 0, "x Î f(x) >0,"xÎ(–¥;–1)È c) a = 1 > 0; D = 0 Þ f(x) ³ 0, d) 2. Lập bảng xét dấu của biểu thức a) f(x) = (3x2 – 10x + 3)(4x – 5) b) g(x) = 3. Giải các bất phương trình a) 4x2 – x + 1 < 0 b) –3x2 + x + 4 ³ 0 c) a) S = Æ b) S = c) S = (–¥;–8)ÈÈ(1;2) HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG D,E Mục tiêu : Vận dụng dụng định lí dấu tam thức bậc hai vào bài toán tìm m Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động 4. Tìm các giá trị m để phương trình sau vô nghiệm a) b) Xét a = 0; a ¹ 0 a) m 3 b) < m < –1 IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC NHẬN BIẾT 1 Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức ? A. B. C. D. Hướng dẫn giải Chọn C Ta có Hệ số Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có đáp án C là đáp án cần tìm. Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức ? A. . B. C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn C Tam thức có 1 nghiệm và hệ số Vậy đáp án cần tìm là C Dấu của tam thức bậc 2:được xác định như sau A. với và với hoặc . B. với và với hoặc . C. với và với hoặc . D. với và với hoặc . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có bảng xét dấu Vậy với và với hoặc . THÔNG HIỂU 2 Khi xét dấu biểu thức ta có A. khi hoặc . B. khi hoặc hoặc . C. khi hoặc . D. khi . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: và . Lập bảng xét dấu ta có khi hoặc hoặc . Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn C Điều kiện . Vậy tập xác định của hàm số là . Tập nghiệm của hệ bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: . VẬN DỤNG 3 Cho tam thức bậc hai . Với giá trị nào của thì tam thức có hai nghiệm? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có có nghiệm khi . Giá trị nào của thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt? A. . B. . C. . D. . VẬN DỤNG CAO 4 Xác định để với mọi ta có . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: có tập nghiệm là khi hệ sau có tập nghiệm là (do ) có tập nghiệm là Ta có có tập nghiệm là khi (3) có tập nghiệm là khi (4) Từ (2) và (4), ta có . Tìm để ? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn D . Tìm để ? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn C Với không thỏa mãn. Với , . Với giá trị nào của thì bất phương trình vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn D Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình . V. PHỤ LỤC PHIẾU HỌC TẬP 1 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ 2 Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Dấu của tam thức bậc hai Biết cách xét dấu tam thức bậc hai Giải các bất phương trình Giải hệ bất phương trình Biết cách xét dấu tam thức bậc hai và viết tập nghiệm. Tìm tập xác định của hàm số có ẩn dưới dấu căn thức bậc Vận dụng dấu tam thức vào bài toán tìm m trong bài toán phương trình bậc hai có nghiệm , vô nghiệm và nghiệm trái dấu Vận dụng dấu tam thức vào bài toán tìm m trong bài toán phương trình bậc hai có nghiệm , vô nghiệm và nghiệm trái dấu Giải hệ bất phương trình Bài toán tìm m để bất phương trình vô nghiệm, nghiệm đúng Vận dụng dấu tam thức vào bài toán tìm m trong Bài toán tìm m để bất phương trình vô nghiệm, nghiệm đúng
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_10_chuong_4_chu_de_5_dau_cua_tam_thuc_bac.doc