Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 28+29: Giống vật nuôi - Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn

doc 7 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 28+29: Giống vật nuôi - Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 28+29: Giống vật nuôi - Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn

Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 28+29: Giống vật nuôi - Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn
 Ngày soạn : 27/02/2021
Tiết : 28
 GIỐNG VẬT NUÔI
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Hiểu được khái niệm về giống vật nuôi, điều kiện để công nhận là giống vật nuôi, 
cơ sỏ khoa học để phân loại giống vật nuôi.
- Biết được vai trò, tầm quan trọng của giống vật nuôi.
- Liên hệ thực tế ở địa phương.
2. Kỹ năng
- Quan sát tìm tòi, tư duy trong chọn giống vật nuôi.
3. Thái độ
- Có ý thức say sưa học tập kỹ thuật chăn nuôi.
4. Phát triển năng lực
 + Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, hợp tác, tư duy, giao tiếp
 + Năng lực chuyên biệt: Sử dụng ngôn ngữ, vận dụng kiến thức vào cuộc sống
II. Chuẩn bị
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 51,52,53 SGK. bảng đặc điểm 1 số giống vật nuôi
- Giáo án
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ.
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: Em hãy nêu nhiệm vụ phát triển chăn nuôi trong thời gian tới?
2. Bµi míi
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 - Giáo viên yêu cầu HS đọc nội dung I. Khái niệm về giống vật nuôi.
 trang 83 và quan sát hình 51, 52, 53 1. Thế nào là giống vật nuôi.
 - GV treo bảng đặc điểm một số giống - HS đọc TT SGK
 vật nuôi - GV đặt câu hỏi:
? Các giống vật nuôi có đặc điểm gì - HSTB trả lời
về nguồn gốc xuất xứ .
? Nâng cao : Đặc điểm ngoại hình, - HSKG trả lời
thể chất và tính năng sản xuất của 
những con vật khác giống thế nào.
? Nâng cao : Đặc điểm con non thuần 
chủng có giống bố mẹ không? Vì sao 
?
- GV bổ sung - HSTB trả lời
? Vậy thế nào là giống vật nuôi. - HSY nhắc lại
 - HS ghi
 * Giống vật nuôi là sản phẩm do con 
- GV : KL ghi bảng người tạo ra, mỗi giống vật nuôi đều có 
 đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng 
 xuất và chất lượng sản phẩm như nhau, 
 có tính di truyền ổn định, có số lượng cá 
 thể nhất định.
 - HS làm BT sgk
- GV yêu cầu HS làm bài tập 2. Phân loại giống vật nuôi.
- GV yêu cầu HS đọc phần 2 sgk. - HS đọc TT SGK
- GV cho HS biết một số tên và đặc 
điểm giống vật nuôi để HS xác định 
căn cứ phân loại.
GV: Em hãy nêu tiêu chí phân loại - HSTB trả lời
 2 giống vật nuôi? a) Theo địa lý
 - GV KL: b) Theo hình thái ngoại hình
 c) Theo mức độ hoàn thiện của giống.
 d) Theo hướng sản xuất.
 II. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn 
 ? Nắng suất cao( thịt, trứng, sữa) do nuôi.
 yếu tố nào quyết định ? 1) Giống vật nuôi quyết định đến năng 
 GV: cho học sinh thấy được giống vật xuất chăn nuôi.
 nuôi có ảnh hưởng đến năng xuất và - HSTB trả lời
 chất lượng chăn nuôi. ( Bảng 3 SGK )
 - Qua ví dụ SGK, học sinh lấy ví dụ 2). Giống vật nuôi quyết định đến chất 
 khác từ giống vật nuôi ở gia đình, địa lượng sản phẩm chăn nuôi.
 phương. - HS TL lấy VD - HS khác bổ sung
 - GV yêu cầu HS liên hệ
 - GV bổ sung
3. Củng cố.
- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Hệ thống lại kiến thức cơ bản, đánh giá giờ học.
- Trả lời câu hỏi SGK
4. Dặn dò.
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trước bài 32 SGK
 3 Ngày soạn : 27/02/2021
Tiết : 29
 SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔI
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
 Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết được định nghĩa về sự sinh trưởng và sự phát dục của vật nuôi
- Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát dục.
2. Kỹ năng
- Có kỹ năng quan sát tìm hiểu và tư duy kiến thức
3. Thái độ
- Có ý thức say sưa học tập kỹ thuật chăn nuôi, giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.
4. Phát triển năng lực
 + Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, hợp tác, tư duy, giao tiếp
 + Năng lực chuyên biệt: Sử dụng ngôn ngữ, vận dụng kiến thức vào cuộc sống
I. Chuẩn bị
- GV: Nghiên cứu SGK, thu thập tài liệu, sơ đồ SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ, sơ đồ.
III. Hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ
- Em hãy nêu điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi?
- Giống vật nuôi có vai trò như thễ nào trong chăn nuôi?
2. Bµi míi
 Hoạt động của GV Hoạt động củ HS
 - GV: Giảng giải, hướng dẫn học sinh I.Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục 
 4 lấy VD về sự sinh trưởng như SGK. của vật nuôi.
- Sự sinh trưởng là sự lớn lên về lượng 1. Sự sinh trưởng.
và phân chia tế bào. - Là sự tăng lên về khối lượng, kích thước 
- GV yêu cầu HS quan sát hình 54, các bộ phận của cơ thể.
đọc thông tin SGK 2. Sự phát dục.
? Nhìn vào hình 54 mào con ngan lớn - HS quan sát hình 54, đọc thông tin SGK
nhất có đặc điểm gì ? và trả lời
? Con gà trống thành thục sinh dục 
khác con gà trống nhỏ ở những đặc 
điểm gì ?
- GV bổ sung phân tích
GV: Thế nào là sự phát dục? - Là sự thay đổi về chất của các bộ phận 
GV Kết luận trong cơ thể
 VD: sgk
 - HS làm BT sgk
 - HS: Hoạt động nhóm hoàn thành về 
 những biến đổi của cơ thể vật nuôi.
GV: Dùng sơ đồ giải thích các yếu tố II. Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng 
ảnh hưởng tới sự phát triển của vật và phát dục của vật nuôi.
nuôi?
HS: Nhận biết các yếu tố ảnh hưởng, 
con người có thể tác động, điều khiển, 
sự sinh trưởng và phát dục của vật 
nuôi.
 5 ? Nâng cao : Muốn chăn nuôi đạt 
 năng suất cao phải làm gì ? (HSKG) -Thức ăn
 GV: Kết luận : Năng suất chăn nuôi là -Chuồng trại,chăm sóc 
 kết quả của quá trình sinh trưởng và Vật - Khí hậu
 phát dục của vật nuôi nuôi - Các yếu tố bên ngoài 
 (ĐK ngoại cảnh )
 - Yếu tố bên trong ( Đ2 di 
 truyền ).
3. Củng cố
GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhí SGK
GV: Hệ thống lại bài học b»ng B§TD
4. Hướng dẫn về nhà 
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
 6 - Đọc và xem trước bài 33 Một số phương pháp chọn lọc
 7

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_2829_nam_hoc_2020_2021_phan_tha.doc