Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Chương II - Tiết 43+44 - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Chương II - Tiết 43+44 - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Chương II - Tiết 43+44 - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn

Ngày soạn : 25/4/2021 Tiết : 43 CHƯƠNG II: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI CHUỒNG NUÔI VÀ VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hiểu được vai trò và những yếu tố cần có để chuồng nuôi hợp vệ sinh. - Hiểu được vai trò, các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi. 2. Kỹ năng - Có kỹ năng quan sát nhận biết. phòng bệnh trong chăn nuôi hiệu quả. 3. Thái độ - Có ý thức bảo vệ môi trường sinh thái. 4. Phát triển năng lực + Năng lực chung: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, hợp tác, tư duy, giao tiếp + Năng lực chuyên biệt: sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật, vận dụng kiến thức vào cuộc sống II. Chuẩn bị - GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, giáo án, máy chiếu, bảng nhóm. - HS: Đọc SGK, xem trước sơ đồ và hình vẽ. III. Hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài củ Kiểm tra lại kiến thức chương I 2.Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS -GV:Chiếu câu hỏi ? ở chương I của phần chăn nuôi -HS sử dụng kiến thức của chương I nêu được 2 các em được tiếp thu những kiến phần kiến thức cơ bản về vật nuôi và thức ăn thức gì ? vật nuôi -GV chiếu bản đồ tư duy để củng cố lại kiến thức của chương I từ đó đặt -HS quan sát sơ đồ để củng thêm kiến thức vấn đề để giới thiệu chương II GV trình chiếu các nội dung cơ bản của chương II cần nghiên cứu - Hs nắm các nội dung cơ bản của chương 2 ? Khi em là một người chăn nuôi thì em sẽ lựa chọn nội dung nào để chuẩn bị trước ? -GV:đặt vấn đề để vào bài -HS: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi HĐ1: Tìm hiểu về chuồng nuôi. 1. Tìm hiểu vai trò của chuồng nuôi I. Chuồng nuôi. GV: Chiếu ảnh minh họa một số - HS quan sát hình ảnh chuồng nuôi ? Hình ảnh giới thiệu cho em biết -Hs trả lời: Chuồng nuôi điều gì? ? Vậy chuồng nuôi là gì ? -Hs nêu K/n : Là nơi ở của vật nuôi -Gv: gọi học sinh trả lời sau đó chốt lại và ghi bảng(BĐTD) -GV: Trình chiếu hình ảnh và đặt - HS quan sát hình ảnh câu hỏi ? Dựa vào hình ảnh và thực tế có - Có 2 hình thức chăn nuôi là chuồng trại và mấy hình thức chăn nuôi? chăn thả -GV chỉ lên hình ảnh chốt lại 2 hình thức chăn nuôi là chăn thả và - HS lắng nge và nắm thông tin chuồng trai, trong đó chuồng trai có thể là trang trại hoặc hộ gia đình nhỏ ? Trong 2 hình thức chăn nuôi trên - Chăn nuôi chuồng trại hiệu quả kinh tế cao 2 hình thức nào khoa học và hiệu quả hơn vì vật nuôi được bảo vệ, được chăm sóc hơn ? Vì sao? đầy đủ hơn.... -GV: gọi nhiều học sinh trả lời sau đó tập hợp các ý kiến đúng và chốt lại: vật nuôi trong chuồng ít bị bệnh hơn, được chăm sóc và cho ăn đầy đủ .... GV cho học sinh làm bài tập vận - HS làm bài tập: đáp án đúng là f dụng ? Qua phân tích, bài tập,liên hệ em hãy nêu tóm tắt về tầm quan trọng 1. Tầm quan trọng của chuồng nuôi của chuồng nuôi? -Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi -GV chốt lại và ghi bảng (BĐTD) - Chuồng nuôi hợp vệ sinh sẽ bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất vật nuôi GV ĐVĐ: Để chuồng nuôi bảo vệ được sức khỏe vật nuôi và nâng cao năng suất chăn nuôi thì chuồng nuôi phải phải như thế nào ? Các em hãy quan sát thật kĩ sơ đồ - HS quan sát kĩ sơ đồ 10 10 trong SGK(1 phút) sau đó yêu cầu học sinh gấp sách lại và tổ chức cho học sinh thi xem ai nhớ nhanh, nhớ tốt -GV chiếu sơ đồ câm yêu cầu học - HS nhớ lại thông tin để điền vào sơ đồ trống sinh nhớ lại những kiến thức đã ghi sau khi quan sát sơ đồ 10 và điền vào thứ tự các ô trống. Đây là nội dung 2. Tiêu chuẩn.... - Hs làm bài tập -GV cho học sinh làm bài tập điền 3 chổ trống các cụm từ còn thiếu. -HS nge và nắm thêm thông tin -GV giải thích một số cụm từ khó trong bài - HS: Thường xuyên làm vệ sinh chuồng trại ?Muốn chuồng nuôi ít khí độc ta sạch sẽ phải làm gì? HS: 5 tiêu chuẩn...... ? Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đạt những tiêu chuẩn nào ? 2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh. Gv: gọi sinh trả lời sau đó chốt lại a. Tiêu chuẩn và ghi bảng(BĐTD) + Nhiệt độ thích hợp + Độ ẩm 60-75% + Độ thông thoáng tốt + Độ chiếu sáng thích hợp GVĐVĐ: để chuồng nuôi hợp vệ + Ít khí độc sinh thì ta cần xây dựng chuồng nuôi như thế nào ta sang nghiên cứu tiếp b. Kĩ thuật xây dựng... GV: Cho học sinh thảo luận nhóm - HS thảo luận nhóm về chon hướng chuồng thích hợp GV: Cho thu kết quả và yêu cầu các nhóm nhận xét, sau đó gv chốt lại - Các nhóm nhận xét lẫn nhau hướng chuồng thích hợp là Nam hoặc Đông_ Nam GV chiếu hình ảnh và giới thiệu đây -HS quan sát hình ảnh là một số địa điểm chon làm chuồng nuôi ? vậy theo em địa điểm xd chuồng HS: xa khu dân cư.... nuôi phải ntn ? Gv chiếu hình ảnh -HS quan sát hình ảnh ? Có mấy kiểu chuồng nuôi ? -HS Có 2 kiểu chuồng nuôi...... 4 ? Xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo những yêu cầu kĩ -HS: thuật nào ? GV chốt lại ghi bảng(BĐTD) b.Kí thuật xd chuồng nuôi hợp vệ sinh về: GV cho học sinh liên hệ thực tế ở địa điểm, vị trí, hướng, kiểu.... gia đình và địa phương em II. Vệ sinh phònh bệnh. GV đặt câu hỏi 1. Tầm quan trọng của vệ sinh phòng bệnh ? Em hiểu thế nào là phòng bênh. trong chăn nuôi. GV. Phòng bệnh là làm các biện * HS trả lời pháp nuôi dươngc chăm sóc , vệ - Vệ sinh chăn nuôi là để phòng ngừa bệnh dịch sinh cắt đứt các nguồn bệnh và các xảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và tăng năng đường lây lan. suất chăn nuôi. * HSKG trả lời ?Nâng cao : Tại sao phòng bệnh hơn chữa bệnh ? GV: Hướng dẫn học sinh nêu các ví dụ minh hoạ để kết luận tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi. ? Trong chăn nuôi cần làm gì để vệ * HSTB trả lời sinh chăn nuôi? GV cho học sinh quan sát sơ đồ 11 và nêu các khâu vệ sinh chuồng 2. Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong nuôi? chăn nuôi. *HS: Thảo luận kiến thức về vệ sinh môi ? Vệ sinh môi trường sống phải làm trường sống của vật nuôi.đại diện trả lời những nội dunmg kỹ thuật nào. a.Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi - Yêu cầu: Khí hậu trong chuồng, xây dựng chuồng nuôi, thức ăn, nước uống. ? vệ sinh thân thể vật nuôi phải làm b. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi. những việc gì . 5 GV: Nêu nội dung vệ sinh thân thể * HSTBY trả lời vật nuôi. - Vệ sinh thân thể cho vật nuôi vừa có tác dụng duy trì sức khoẻ và sức sản xuất của vật nuôi Chú ý: Tắm chải và vận động hợp vừa có tác dụng làm quen huấn luyện để vật lý? nuôi thuần thục dễ chăm sóc, quản lý. * GV KL lại bằng sơ đồ và ghi bảng * HS ghi theo sơ đồ 3. Củng cố GV: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK. GV: Hệ thống lại bài học, nêu câu hỏi cho học sinh trả lời để củng cố kiến thức. Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh? 4. Dặn dò - Về nhà học bài và trả lời câu hỏi câu hỏi cuối bài. - Đọc và xem trước bài 45 SGK chuẩn bị sơ đồ 12, 13 SGK - Tìm hiểu những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối vật nuôi non, vật nuôi cái sinh sản. 6 Ngày soạn : 25/4/2021 Tiết : 44 NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC CÁC LOẠI VẬT NUÔI I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối vật nuôi non, vật nuôi cái sinh sản. 2. Kỹ năng - Có được kỹ năng nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. 3. Thái độ - Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi 4. Phát triển năng lực + Năng lực chung: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, hợp tác, tư duy, giao tiếp + Năng lực chuyên biệt: Sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật, vận dụng kiến thức vào cuộc sống II. Chuẩn bị - GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 12,13SGK, bảng nhóm - HS: Đọc SGK, xem trước sơ đồ và hình vẽ. III. Tiến trình lên lớp 1. Kiểm tra bài cũ: Tầm quan trọng của vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi. Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi ?. 2.Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: Yêu cầu học sinh quan sát I. Chăn nuôi vật nuôi non. hình 72 SGK và trả lời câu hỏi 1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể GV: Gợi ý cho học sinh lấy ví dụ vật nuôi non. từ vật nuôi ở gia đình * HS quan sát hình 72 và đọc TT SGK 7 * HSKG trả lời ? Nâng cao : Vì sao vật nuôi non khả năng thích nghi với môi trường sống còn rất yếu kém ? ? Vật nuôi non điều tiết thân nhiệt nhằm MĐ gì ? ? Cơ thể vật nuôi có những đặc điểm gì? * HSTB trả lời- HSY đọc lại - GV KL ghi bảng - Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. - Chức năng của hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh. - Chức năng miễn dịch chưa tốt. 2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non. * HSTB trả lời ? Thức ăn vật nuôi nón mới sinh ra là gì ? ? Thức ăn của gia cầm con là gì ? ? Vì sao phải cho vật nuôi non bú sữa đầu ? * HSKG trả lời ?Nâng cao : Cho vật nuôi tiếp xúc với ánh sáng buổi sớm có tác dụng gì. * HS trả lời ? Chăm sóc nuôi dưỡng vật nuôi phải làm những việc gì ? - Vật nuôi mẹ tốt - GV KL ghi bảng - Giữ ẩm cho cơ thể, cho bú sữa - Tập cho vật nuôi non ăn sớm - Cho vật nuôi vận động, giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non. - GV yêu cầu HS đọc thêm phần II. II. Chăn nu«i vật nuôi đực giống. (Đọc thêm) 8 - GV yêu cầu HS đọc TT SGK III. Chăm sóc vật nuôi cái sinh sản. ? Mục đích chăn nuôi vật nuôi cái * HS trả lời sinh sản. - Vật nuôi cái sinh sản có ảnh hưởng quyết GV: Giới thiệu cho học sinh hiểu định chất lượng đàn vật nuôi con. được mục đích và yêu cầu của + Giai đoạn mang thai: Nuôi thai, nuôi cơ thể chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản mẹ và tăng trưởng, chuẩn bị cho tiết sữa sau GV: Đặt vấn đề: Có hai giai đoạn này. quyết định tới chất lượng sinh + Giai đoạn nuôi con: Tiết sữa nuôi con, nuôi sản cơ thể mẹ, phục hồi cơ thể sau khi đẻ. GV: Giới thiệu sơ đồ 13 SGK về nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi HS: Quan sát sơ đồ 13 SGK đánh số về mức cái sinh sản. độ ưu tiên dinh dưỡng từng giai đoạn, GV Bổ sung và KL; - HS thảo luận và trả lời 3. Củng cố GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK Hệ thống lại bài học trả lời câu hỏi củng cố Chăn nuôi vật nuôi non như thế nào? Nhận xét, đánh giá giờ học. 4. Hướng dẫn về nhà - Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài - Đọc và xem trước bài 46 SGK, nghiên cứu tài liệu liên quan. + Tìm hiểu những nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi + Nêu những biện pháp chủ yếu để phòng, trị bệnh cho vật nuôi 9 10
File đính kèm:
giao_an_cong_nghe_lop_7_chuong_ii_tiet_4344_nam_hoc_2020_202.doc