Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 39+40: Cơ sở ăn uống hợp lý (Phần III) - Vệ sinh an toàn thực phẩm - Năm học 2020-2021 - Thái Quý

docx 6 trang Kim Lĩnh 06/08/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 39+40: Cơ sở ăn uống hợp lý (Phần III) - Vệ sinh an toàn thực phẩm - Năm học 2020-2021 - Thái Quý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 39+40: Cơ sở ăn uống hợp lý (Phần III) - Vệ sinh an toàn thực phẩm - Năm học 2020-2021 - Thái Quý

Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 39+40: Cơ sở ăn uống hợp lý (Phần III) - Vệ sinh an toàn thực phẩm - Năm học 2020-2021 - Thái Quý
 Giáo án Cơng nghệ 6 Ngày soạn:23/01/2021
Tuần: 19 Lớp 6B, 6A
 Tiết 39
 CƠ SỞ ĂN UỐNG HỢP LÝ ( phần III)
 I- Mục tiêu :
Sau khi học xong bài, HS biết được :
 1. Kiến thức : 
Trình bày được nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.
 2. Kỹ năng :
 Làm được những mĩn ăn cĩ đủ chất dinh dưỡng.
 3. Thái độ : 
Giáo dục HS biết cách ăn uống đủ chất, rẻ tiền phù hợp với kinh tế gia đình. 
 4:Trọng tâm bài học: Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.
 II- Chuẩn bị : 
 1-GV : Tranh vẽ 3-11 trang 72 SGK, tranh vẽ hình 3-13a trang 73 SGK.
 2-HS :Đồ dùng học tập
III-Tổ chức các hoạt động dạy học:
 1/ Ổn định tổ chức : (1’)
 Kiểm diện HS
 2/ Kiểm ta bài cũ : (5’)
 H?Trình bày cách thay thế thức ăn để cĩ bửa ăn hợp lý ? 
 Để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần khơng bị thay đổi cần thay 
 thế thức ăn trong cùng một nhĩm.
 H?Thức ăn được phân làm mấy nhĩm ? Kể tên các nhĩm đĩ ? 
 4 nhĩm.
 -Nhĩm giàu chất đạm, chất đường bột, chất béo, chất khống và vitamin.
3/ Bài mới :
*ĐVĐ: Để biết được nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể như thế nào hơm nay chúng ta sẽ 
cùng tìm hiểu bài hơm nay.
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC
 HĐ tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của III-Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể
 cơ thể: 1/ Chất đạm :
 HĐ 1:Chất đạm:( 15’) a-Thiếu chất đạm trầm trọng.
 * Cho HS xem hình 3-11 trang 72 SGK. Trẻ em bị suy dinh dưỡng làm cho cơ thể 
 + Em cĩ nhận xét gì về thể trạng của cậu phát triển chậm lại hoặc ngừng phát triển. 
 bé. Em bé mắc bệnh gì và do nguyên Ngồi ra trẻ em cịn dễ bị mắc bệnh 
 nhân nào gây nên ? nhiễmkhuẩn và trí tuệ kém phát triển. +HS quan sát nhận xét. b-Thừa chất đạm.
+ Thiếu chất đạm trầm trọng ảnh hưởng Cơ thể gây nên bệnh béo phì, bệnh huyết 
như thế nào đối với trẻ em ? áp, bệnh tim mạch . . .
Hđ 2: Chất đường bột (10’) 2/ Chất đường bột.
+ Nếu ăn thừa chất đạm sẽ cĩ tác hại An quá nhiều chất đường bột sẽ làm tăng 
như thế nào ? trọng cơ thể và gây béo phì.
+HS trả lời. + Thiếu chất đường bột sẽ bị đĩi, mệt, cơ thể 
Hđ 3:Chất béo (10’) ốm yếu.
* GV hướng dẫn HS xem hình 3-12 3/ Chất béo
trang 73 SGK nhận xét. -Thừa chất béo làm cơ thể béo phệ, ảnh 
+ Em sẽ khuyên cậu bé đĩ như thế nào hưởng xấu đến sức khoẻ.
để gầy bớt đi ? -Thiếu chất béo sẽ thiếu năng lượng và 
+HS quan sát nhận xét. vitamin, cơ thể ốm yếu dễ bị mệt, đĩi
* Cho HS thảo luận kết luận. * Tĩm lại : Muốn đầy đủ chất dinh dưỡng, 
+ Ăn thiếu chất đường bột như thế nào cần phải kết hợp nhiều loại thức ăn khác nhau 
? trong bửa ăn hàng ngày.
+ Em hãy cho biết thức ăn nào cĩ thể -Cần lưu ý chọn đủ thức ăn của các nhĩm 
làm răng dễ bị sâu ? đường để kết hợp thành một bửa ăn hồn chỉnh, yếu 
+ An quá nhiều chất béo thì cơ thể như tố này gọi là cân bằng các chất dinh dưỡng 
thế nào ? trong bửa ăn.
sẽ bị hiện tượng gì ? * GV hướng dẫn HS quan sát hình 3-13a 
+ An thiếu chất béo cơ thể như thế nào trang 73 và 3-13b trang 74 SGK phân tích và 
? hiểu thêm về lượng dinh dưỡng cần thiết cho 
+HS thảo luận nhĩm. HS mỗi ngày và tháp dinh dưỡng cân đối 
 trung bình cho một người trong một tháng.
 4/ Củng cố: (2’)
 -Đọc phần ghi nhớ.
 -Đọc phần cĩ thể em chưa biết.
 An quá nhiều chất đường bột cơ thể sẽ như thế nào ? Sẽ làm tăng trọng và gây 
 béo phì.
 An thiếu chất béo cơ thể sẽ như thế nào ? Thiếu năng lượng và vitamin, cơ thể 
 ốm yếu dễ bị mệt, đĩi.
 5/ Hướng dẫn về nhà: (2’)
 -Về nhà học thuộc bài, học thuộc phần ghi nhớ.
 -Chuẩn bị bài mới vệ sinh an tồn thực phẩm.
 -Thế nào là nhiễmtrùng thực phẩm.
 -Anh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn.
 -Biện pháp phịng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà. Tiết 40:VỆ SINH AN TỒN THỰC PHẨM
I-MỤC TIÊU :
 Sau khi học xong bài, HS
 1. Về kiến thức : Hiểu được thế nào là vệ sinh an tồn thực phẩm.
 2. Về kỹ năng : Biện pháp giữ vệ sinh an tồn thực phẩm.
 3. Về thái độ : Giáo dục HS biết cách vệ sinh trước và trong khi ăn. 
 4:Trọng tâm bài học:Vệ sinh và an tồn thực phẩm.
II-CHUẨN BỊ : 
 1-GV: Tranh vẽ lớn các hình 3-14, 3-15 trang 77 SGK.
 2-HS: Đồ dùng học tập. 
III-TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
 1/ Ổn định tổ chức : (2’)
 Kiểm diện HS
 2/ Kiểm ta bài cũ: (5’)
 Thiếu chất đường bột cơ thể sẽ như thế nào ? ( 5 đ ) 
 Sẽ bị đĩi mệt, cơ thể ốm yếu.
 Thừa chất đạm cơ thể sẽ như thế nào ? ( 5 đ )
 Cĩ thể gây nên bệnh béo phì, bệnh huyết áp, bệnh tim mạch.
 *Đặt vấn đề:Thế nào là vệ sinh thực phẩm?Thế nào là an tồn thực phẩm?Sau khi 
học xong bài hơm nay chúng ta sẽ trả lời được câu hỏi này.
 3/ Giảng bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC
 * GV nhắc lại vai trị của thực phẩm đối 
 với đời sống con người.
 + Nếu thiếu vệ sinh hoặc thực phẩm bị 
 nhiễmtrùng như thế nào ? Cũng cĩ thể là 
 nguồn gây bệnh dẩn đến tử vong.
 +HS trả lời.
 * GV giới thiệu bài mới cần cĩ sự quan 
 tâm theo dõi kiểm sốt giữ gìn vệ sinh an 
 tồn thực phẩm để tránh gây ngộ độc thức 
 ăn.
 H§ 1:VƯ sinh thùc phÈm: ( 15’ ) I-Vệ sinh thực phẩm
 + Vệ sinh thực phẩm là gì ? 1/ Thế nào là nhiễmtrùng thực phẩm ? +HS trả lời.
 Giữ cho thực phẩm khơng bị 
nhiễmtrùng, nhiễmđộc gây ngộ độc thức 
ăn.
+ Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm ? -Thực phẩm nếu khơng được bảo 
+ Em hãy nêu vài loại thực phẩm dể bị hư quản tốt thì sau thời gian ngắn chúng 
hỏng. Tại sao ? sẽ bị nhiễmtrùng và phân hủy.
+HS cho ví dụ.
* Cho HS thảo luận.
 -Sự xâm nhập vi khuẩn cĩ hại vào thực 
phẩm gọi là sự nhiễmtrùng thực phẩm.
 Ví dụ : Cơm, thức ăn để lâu ngày.
 -Sự xâm nhập của chất độc vào thực 
phẩm được gọi là sự nhiễm độc thực 
phẩm. 2/ Anh hưởng của nhiệt độ đối với vi 
 Ví dụ : Hoa màu phun thuốc hố học khuẩn.
thu hoạch liền. Từ 100o C đến 115 o C nhiệt độ an 
+HS thảo luận nhĩm. tồn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu 
+ Khi ăn phải một mĩn ăn bị nhiễm trùng diệt.
hoặc nhiễm độc như thế nào ? Cĩ thể dẫn Từ 50o C đến 100o C vi khuẩn khơng 
đến ngộ độc thức ăn và bị rối loạn tiêu hố thể sinh nở nhưng cũng khơng chết 
sẽ gây ra những tác hại rất nguy hiểm cho hồn tồn.
người sử dụng. Trên 0o C đến dưới 50 o C độ nguy 
* Cho HS quan sát hình 3-14 trang 77 hiểm vi khuẩn cĩ thể sinh nở mau 
SGK chĩng
+HS quan sát Dưới 0o C đến dưới - 20o C nhiệt độ 
* Cho HS quan sát hình 3-15 trang 77 này vi khuẩn khơng thể sinh nở nhưng 
SGK. cũng khơng chết.
+HS quan sát 3/ Biện pháp phịng và tránh nhiễm 
+ Nêu những biện pháp phịng tránh trùng thực phẩm tại nhà.
nhiễmtrùng thực phẩm tại nhà. -Rửa tay sạch trước khi ăn, vệ sinh 
 nhà bếp.
 -Rửa kỹ thực phẩm, nấu chín thực 
 phẩm.
 -Đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản 
 thực phẩm chu đáo.
H§ 2:An toµn thùc phÈm :( 15’ )
*An tồn thực phẩm là gì ? II-An tồn thực phẩm
+HS trả lời. + Vấn đề ngộ độc thức ăn hiện nay đang Là giữ cho thực phẩm khỏi bị nhiễm 
gia tăng trầm trọng. trùng, nhiễm độc và biến chất.
+ HS cho ví dụ về ngộ độc thực phẩm tại + Thực phẩm luơn cần cĩ mức độ an 
địa phương. tồn cao, người sử dụng cần bi6t1 cách 
+ Thực phẩm từ khi sản xuất đến khi sử lựa chọn cũng như xử lý thực phẩm 
dụng cĩ nhiều nguyên nhân gây nên nhiễm một cách đúng đắn, hợp vệ sinh.
trùng và nhiễm độc như : Dư thừa lượng 1/ An tồn thực phẩm khi mua sắm
thuốc trừ sâu và hố chất trong sản xuất. + Thực phẩm tươi sống, thịt, cá, rau, 
Trong chế biến và bảo quản lương thực, quả
thực phẩm. Tất cả các cơng đoạn trong quy + Thực phẩm đĩng hộp, sửa hộp, thịt 
trình sản xuất, chế biến đều cĩ nhiều kẻ lở hộp, đậu hộp
để vi khuẩn gây độc xâm nhập vào thực + Đối với thực phẩm tươi sống phải 
phẩm. mua loại tươi hoặc được bảo quản ướp 
* GV gọi HS đọc nội dung SGK. lạnh.
+HS đọc sách giáo khoa. + Đối với thực phẩm đĩng hộp cĩ bao 
+ Hãy kể tên những loại thực phẩm mà gia bì phải chú ý đến hạn sử dụng
đình thường mua sắm ? + Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống 
*Xem hình 3-16 trang 78 SGK với thực phẩm cần nấu chín.
+HS quan sát tranh 2/ An tồn thực phẩm khi chế biến và 
+ Nêu các biện pháp để đảm bảo an tồn bảo quản.
thực phẩm ?
+ Đối với thực phẩm tươi sống đảm bảo 
như thế nào ?
+ Đối với thực phẩm đĩng hộp đảm bảo + Nếu thức ăn khơng được nấu chín 
như thế nào ? hoặc bảo quản khơng chu đáo vi khuẩn 
 cĩ hại sẽ phát triển gây ra những chứng 
+ Trong gia đình thực phẩm thường được ngộ độc như tiêu chảy, ĩi mữa, mệt 
chế biến tại đâu ? Nhà bếp mỏi.
+ Cho biết nguồn phát sinh nhiễm độc 
thực phẩm ? Mặt bàn, bếp, quần áo, giẻ 
lau, thớt thái, thịt, rau.
+HS trả lời.
+ Vi khuẩn xâm nhập vào thức ăn bằng 
con đường nào ? Trong quá trình chế biến.
* Nếu thức ăn khơng được nấu chín hoặc 
bảo quản khơng chu đáo, vi khuẩn cĩ hại 
sẽ phát triển mạnh gây ra những chứng 
ngộ độc. + Cần bảo quản như thế nào đối với các 
 loại thực phẩm sau đây ?
 + Thực phẩm đã chế biến
 + Thực phẩm đĩng hộp
 + Thực phẩm khơ
4/ Củng cố ( 5’)
 Thế nào là nhiễmtrùng thực phẩm ?
-Thực phẩm nếu khơng được bảo quản tốt thì sau thời gian ngắn chúng sẽ bị nhiễmtrùng 
và phân hủy.
 a) Nhiệt độ nào nguy hiểm vi khuẩn cĩ thể sinh nở mau chĩng ?
 -Từ 0o C đến dưới 50o C
 5/ Hướng dẫn về nhà :( 3’)
 -Về nhà học thuộc bài.
 -Làm bài tập 1 trang 80 SGK.
 -Chuẩn bị bài mới vệ sinh an tồn thực phẩm (tt )
 -An tồn thực phẩm.
 -Biện pháp phịng và tránh nhiễmtrùng, nhiễmđộc thực phẩm.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_cong_nghe_lop_6_tiet_3940_co_so_an_uong_hop_ly_phan.docx