Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Bài: Kiểm tra cuối học kì II - Năm học 2021-2022 - Hồ Nhật Thành
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Bài: Kiểm tra cuối học kì II - Năm học 2021-2022 - Hồ Nhật Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Bài: Kiểm tra cuối học kì II - Năm học 2021-2022 - Hồ Nhật Thành

Trường THCS Sơn Tiến Họ và tên giáo viên: Hồ Nhât Thành Tổ: Khoa học tự nhiên Ngày soạn: 2.05.2022 KIỂM TRA CUỐI KỲ II Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: * Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh ở các bài học: Bài 12 :Đèn điện Bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại Bài 14: Quạt điện và máy giặt Bài 15:Máy điều hòa không khí một chiều * Cụ thể: -Nêu được công dụng,cấu tạo,nguyên lý làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình như: đèn điện,nồi cơm điện,máy giặt, máy điều hòa . -Sử dụng các đồ dùng điện đúng cách,an toàn,tiết kiệm -Lựa chọn được các đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng,phù hợp điều kiện gia đình. 2. Năng lực *Năng lực chung -Tự lực, chủ động ôn tập, nắm bắt kiến thức thông qua sách giáo khoa, hướng dẩn của giáo viên ,nguồn học liệu hỗ trợ tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh vận dụng linh hoạt kiến thức đã được học để làm bài kiểm tra. * Năng lực công nghệ -Nhận thức công nghệ: Nhận thức được các kiến thức cơ bản và vận dụng làm bài kiểm tra: 3. Phẩm chất - Có tinh thần tự học, chăm chỉ, cẩn thận. - Có tinh thần trách nhiệm và trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra - Yêu thích bộ môn. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với giáo viên: - SGK Công nghệ 6 - SGV Công nghệ 6 - Đề kiểm tra 2. Đối với học sinh: - Dụng cụ học tập, đọc bài trước theo sự hướng dẫn của giáo viên. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hình thức kiểm tra 30%TN + 70%TL A. Tính trọng số: Số tiết thực Trọng số Số câu Tổng Tiết Nội dung số tiết LT LT VD LT VD LT VD Bài12: 2 2 2x70%= 2- 1,4:8x10 0,6:8x10 17,5:(10 7,5:(10x Đèn điện 1,4 1,4=0,6 0= 0= x0,5)= 0,5)=1,5 17,5 7,5 3,5 Bài 13 : 2 2 2x70%= 2- 17,5 7,5 17,5:(10 7,5:(10x Nồi cơm 1,4 1,4=0,6 x0,5)=3, 0,5)=1,5 điện và 5 bếp hồng ngoại Bài 14 2 2 2x70%= 2- 17,5 7,5 17,5:(10 7,5:(10x :Quạt điện 1,4 1,4=0,6 x0,5)=3, 0,5)=1,5 và máy 5 giặt Bài 15: 1 1 1x70%= 1- 8,75 3,75 87,5:(10 3,75:(10 Máy điều 0,7 0,7=0,3 x0,5)=1, x0,5)=0, hòa không 75 75 khí một chiều Ôn tập chủ 1 0 0 1 0 12,5 0 12,5:(10 đề 4: Đồ x0,5)=2, dùng điện 5 trong gia đình Tổng 8 7 4,9 3,1 61,25 38,75 B. Ma trận đề KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (70% TL, 30% TN) Tên Chủ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu đề Cấp độ thấp Cấp độ cao (cấp độ 1) (cấp độ 2) (nội (cấp độ 3) (cấp độ 4) Cộng dung, TNK TN chương TNKQ TL TL TL TNKQ TL Q KQ ) Bài12: Nhận Nêu Nêu Đèn điện Nắm được biết được được các cấu tạo được các thông số của đèn đặc biện kỹ thuật sợi đốt điểm pháp sử ghi trên của dụng đồ dùng đèn các đồ điện sợi dùng trong gđ đốt điện đúng cách an toàn , tiết kiệm Số câu 1 1 Số điểm 0.5 đ 0.5đ Bài 13 : Nhận Trình Nêu Nêu Nồi cơm biết bày được được được các điện và được cấu tạo các thông số bếp hồng các ,nguyên biện kỹ thuật ngoại thông lý làm pháp sử ghi trên số kỹ việc của dụng đồ dùng thuật nồi cơm các đồ điện ghi điện dùng trong gđ trên điện nồi đúng cơm cách an điện toàn , tiết kiệm Số câu 1 1 Số điểm 0.5đ 2đ Bài 14 - Nhận Nêu Nêu :Quạt biết được được được các điện và cấu các thông số máy giặt tạo,nguyê biện kỹ thuật n lý làm pháp sử ghi trên việc của dụng đồ dùng quạt điện các đồ điện và máy dùng trong gđ giặt điện đúng cách an toàn , tiết kiệm Số câu 2 Số điểm 1 đ Bài 15: Biết Nêu Nêu Máy điều cách được được các hòa sử các thông số không dụng biện kỹ thuật khí một đúng pháp sử ghi trên chiều cách dụng đồ dùng an các đồ điện toàn dùng trong gđ , tiết điện kiệm đúng cách an toàn , tiết kiệm Số câu 1 Số điểm 0.5đ Tổng 3 2 1 1 1 1 6TN 1.5đ 1đ 2đ 0.5đ 3đ 2đ + 3câu TL C. Đề minh họa I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng wolfram? A.Sợi đốt B. Bóng thủy tinh C.Đuôi đèn D.Cả 3 bộ phận trên Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt? A. Tạo ra ánh sáng liên tục. B. Gần với ánh sáng tự nhiên C. Hiệu suất phát quang thấp. D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao Câu 3. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 500 W – 1,5 lít. Hãy cho biết 500 W là thông số gì? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C.Dung tích định mức D. Cả 3 đáp án trên Câu 4: . Chức năng của cánh quạt là: A. Tạo ra gió B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng B. .Thay đổi tốc độ quay của quạt D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt Câu 5. Chỉ ra sơ đồ nguyên lí làm việc của máy giặt? A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Mâm giặt. B. Nguồn điện → Động cơ điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển C. Nguồn điện → Động cơ điện → Bộ điều khiển → Mâm giặt D. Nguồn điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển → Động cơ điện Câu 6:. Để sử dụng máy điều hòa không khí một chiều đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần: A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành. B. Sử dụng đúng điện áp định mức C. Đóng các cửa khi bật máy điều hòa. D. Cả 3 đáp án trên II.Tự luận( 7 điểm) Câu 1 (2đ). Em hãy nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của nồi cơm điện? Câu 2 (2đ). Trong gia đình em có những đồ dùng điện nào?Đọc và tìm hiểu ý nghĩa của các thông số kỹ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó? Câu 3(3đ). .Nêu các biện pháp sử dụng các đồ điện trong gia đình đúng cach,an toàn,tiết kiệm?
File đính kèm:
giao_an_cong_nghe_lop_6_bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_nam_hoc.docx