Giáo án Chính tả 3 - Tuần 32, 33

MÔN: CHÍNH TẢ ( NGHE- VIẾT)

BÀI: NGÔI NHÀ CHUNG

I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả:

- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài Ngôi nhà chung.

- Điền vào chỗ trống các âm đầu l/ n.

- Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.

II.Đồ dùng:

- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu

- HS: Sgk, bảng con, vở

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 8 trang linhnguyen 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả 3 - Tuần 32, 33", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Chính tả 3 - Tuần 32, 33

Giáo án Chính tả 3 - Tuần 32, 33
Tuần: 32
Môn: Chính tả ( nghe- viết)
Bài: ngôi nhà chung
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài Ngôi nhà chung.
- Điền vào chỗ trống các âm đầu l/ n.
- Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.
II.Đồ dùng:
- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sgk, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung-
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 2’
1 HS viết: nắng
Lớp viết: mê say
B. Bài mới: 36’
1. GTB: 1’
2. HD nghe- 
* GV đọc mẫu đoạn viết
* 1 HS đọc lại
viết: 25’
* Giúp HS nắm nội dung của bài:
(?) Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì?
(?) Những việc chung mà tất cả các dân tộc phải làm là gì?
- Trái Đất.
- Bảo vệ hoà bình, bảo vệ môi trường, đấu tranh chống đói nghèo, bệnh tật
* Giúp HS nhận xét:
(?) Những chữ nào trong bài cần viết hoa? Vì sao?
 - HS nêu
* HD HS viết bảng con chữ dễ nhầm lẫn:
-HS viết bảng: dân tộc, tập quán,
* Cho HS xem chữ mẫu: dân tộc, tập quán, đói nghèo, đấu tranh,
*GV nêu lưu ý
(?) Nêu thể loại bài?
- HS nêu
(?) Cách trình bày?
- HS nêu
(?) Tư thế
- HS nêu
* Đọc cho HS viết bài
* HS viết vở
* Soát lỗi, chữa bài:
- GV đọc soát lỗi
- HS soát lỗi 2 lần
- GV thống kê lỗi
- GV chấm bài, nhận xét
3. Luyện tập:
- Bài 2a(trang 115): bảng phụ
- HS nêu yêu cầu
10’
- Bài 3a: Bảng lớp
1 HS lên làm: nương đỗ, nương ngô, lưng đeo gùi, tấp nập, làm nương, vút lên.
- HS đọc lại đoạn văn.
- HS nêu yêu cầu
2 HS đọc 2 câu văn.
- HS viết vở, đổi vở kiểm tra.
C. Củng cố-
(?) Nêu nội dung bài?
- HS nêu
Dặn dò: 2’
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy :	
	Thứ năm ngày tháng năm 2017
Tuần: 32
Môn: Chính tả ( nghe - viết)
Bài: hạt mưa
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe- viết đúng chính tả bài thơ “Hạt mưa”.
- Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn l/ n hoặc v/ d.
- Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.
II.Đồ dùng:
- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu, quả địa cầu
- HS: Sgk, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung-
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 3’
1 HS đọc cho 1HS viết bảng câu a bài tập 3 trang 115: “Cái lọ lục bình lóng lánh nước men nâu.” 
B.Bài mới:36’
1. GTB: 1’
- GV giới thiệu bài.
2. HD nghe- 
* GV đọc mẫu đoạn viết
* 1 HS đọc lại
viết: 25’
* Giúp HS nắm nội dung của bài:
(?) Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt mưa?
(?) Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh nghịch của hạt mưa?
- “Hạt mưa ủ trong vườn đất”
“Hạt mưa trang mặt nước trăng soi”.
-“Hạt mưa đến là nghịch rồi ào ào đi ngay.”
* Giúp HS nhận xét:
 (?) Những chữ nào trong bài được viết hoa? Vì sao?
- HS nêu.
* HD HS viết bảng con chữ dễ nhầm lẫn:
- HS viết bảng: mặt nước, nghịch,
* Cho HS xem chữ mẫu: mặt nước, nghịch, trăng soi,
*GV nêu lưu ý
(?) Nêu thể loại bài?
- HS nêu
(?) Cách trình bày?
- HS nêu
(?) Tư thế
- HS nêu
* Đọc cho HS viết bài
* HS viết vở
* Soát lỗi, chữa bài:
- GV đọc soát lỗi
- HS soát lỗi 2 lần
- GV thống kê lỗi
- GV chấm bài, nhận xét
3. Luyện tập:
- Bài 2a(trang 120): bảng phụ
- HS nêu yêu cầu
10’
- GV chỉ vị trí của Lào và Thái Lan.
1 HS lên làm: Lào, Nam Cực, Thái Lan
1 HS lên chỉ Nam Cực trên quả địa cầu. 
C. Củng cố-
(?) Nêu nội dung bài?
- HS nêu
Dặn dò: 2’
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:	
Tuần: 33
Môn: Chính tả ( nghe- viết)
Bài: cóc kiện trời
I. Mục tiêu: Rèn viết chính tả:
- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài tóm tắt truyện.
- Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam á.
- Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.
II.Đồ dùng:
- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sgk, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung-
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 3’
- 1HS viết: mặt nước
- Lớp viết bảng con: nghịch 
B. Bài mới:35’
1. GTB: 1’
2. HD nghe- 
* GV đọc mẫu đoạn viết
* 1 HS đọc lại
viết: 24’
* Giúp HS nắm nội dung của bài
(?) Trời đã phải làm gì sau cuộc chiến của Cóc và các con vật với đội quân nhà Trời?
- Cho mưa xuống trần gian.
* Giúp HS nhận xét:
(?) Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
- HS nêu.
(?) Những chữ nào dễ lẫn?
- HS nêu 
* HD HS viết bảng con chữ dễ nhầm lẫn:
- HS viết bảng: Trời, trần gian
* Cho HS xem chữ mẫu: Trời, trần gian, Ong, Cóc,
*GV nêu lưu ý
(?) Nêu thể loại bài?
- HS nêu
(?) Cách trình bày?
- HS nêu
(?) Tư thế ngồi viết chính tả?
- HS nêu
* Đọc cho HS viết bài
* HS viết vở
* Soát lỗi, chữa bài:
- GV đọc soát lỗi
- HS soát lỗi 2 lần
- GV thống kê lỗi
- GV chấm bài, nhận xét
3. Luyện tập:
10’
- Bài 2(tr 124): Bảng phụ
- GV: Đây là tên 5 nước láng giềng với chúng ta.
(?) Nêu cách viết tên riêng nước ngoài?
- GV đọc cho HS viết vở.
- Bài 3a(tr 125):
- HS nêu yêu cầu.
- HS đọc đồng thanh tên 5 nước.
- HS nêu.
- HS viết vở, 1 HS viết bảng.
- Gắn bảng, nhận xét. 
- HS nêu yêu cầu.
1 HS lên làm: cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử.
C. Củng cố-
(?) Nêu nội dung bài?
- HS nêu 
Dặn dò:2’
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:	
Thứ năm ngày tháng năm 2017
Tuần: 33
Môn: Chính tả (nghe- viết)
Bài: quà của đồng nội
I. Mục tiêu: Rèn viết chính tả:
- Nghe- viết đúng một đoạn trong bài.
- Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn x/ s.
- Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.
II.Đồ dùng:
- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sgk, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung-
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 3’
- 1HS viết: trần gian
- Lớp viết bảng con: chỉ huy
B. Bài mới:35’
1. GTB: 1’
2. HD nghe- 
* GV đọc mẫu đoạn viết
* 1 HS đọc lại
viết: 24’
* Giúp HS nắm nội dung của bài:
(?) Hạt lúa non tinh khiết và quí giá như thế nào?
-  mang trong nó giọt sữa thơm phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ, kết tinh các chất quí trong sạch của trời.
* Giúp HS nhận xét:
(?) Trong bài có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- HS nêu
(?) Những chữ nào dễ lẫn?
- HS nêu 
* HD HS viết bảng con chữ dễ nhầm lẫn:
- HS viết bảng: lúa non, giọt sữa
* Cho HS xem chữ mẫu: lúa non, giọt sữa, phảng phất,
*GV nêu lưu ý
(?) Nêu thể loại bài?
- HS nêu
(?) Cách trình bày?
- HS nêu
(?) Tư thế ngồi viết chính tả?
- HS nêu
* Đọc cho HS viết bài
* HS viết vở
* Soát lỗi, chữa bài:
- GV đọc soát lỗi
- HS soát lỗi 2 lần
- GV thống kê lỗi
- GV chấm bài, nhận xét
3. Luyện tập:
- Bài 2a(trang 129):
1 HS nêu yêu cầu
10’
1 HS lên làm điền cả phần giải đố: xanh, xanh, bánh chưng.
- HS đọc lại câu đố.
- Bài 3a: bảng phụ
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm cặp đôi: một HS hỏi- một HS trả lời: sao, xa, sen
C. Củng cố- Dặn dò:2’
(?) Nêu nội dung bài?
- HS nêu.
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:	

File đính kèm:

  • docgiao_an_chinh_ta_3_tuan_32_33.doc