Giáo án Chính tả 3 - Tuần 21, 22

MÔN: CHÍNH TẢ ( NGHE- VIẾT)

BÀI: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU

I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả:

- Nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn 1 của bài.

- Làm đúng bài tập điền các âm, dấu thanh dễ lẫn: tr/ ch; dấu hỏi/ dấu ngã.

- Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.

II.Đồ dùng:

- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu

- HS: Sgk, bảng con, vở

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 8 trang linhnguyen 100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả 3 - Tuần 21, 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Chính tả 3 - Tuần 21, 22

Giáo án Chính tả 3 - Tuần 21, 22
Tuần:21
Môn: Chính tả ( nghe- viết)
Bài: ông tổ nghề thêu
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn 1 của bài.
- Làm đúng bài tập điền các âm, dấu thanh dễ lẫn: tr/ ch; dấu hỏi/ dấu ngã.
- Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.
II.Đồ dùng:
- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sgk, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung-
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 2’
1 HS viết: lúp xúp
Lớp viết: trơn
B. Bài mới: 36’
1. GTB: 1’
2. HD nghe- 
* GV đọc mẫu đoạn viết
* 1 HS đọc lại
viết: 25’
* Giúp hs nắm nội dung của bài
(?) Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học như thế nào?
- Ông học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tôm. Tối đến, nhà nghèo không có đèn, ông bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng, lấy ánh sáng đọc sách.
* Giúp HS nhận xét:
(?) Tìm những chữ được viết hoa trong đoạn viết? Vì sao phải viết hoa những chữ đó?
- Trần Quốc Khái, Lê tên riêng
 Cậu, Tối, Chẳng đầu câu
* HD HS viết bảng con chữ dễ nhầm lẫn:
-HS viết bảng: nhà Lê, kéo vó
* Cho HS xem chữ mẫu: nhà Lê, kéo vó, Trần Quốc Khái,
*GV nêu lưu ý
(?) Nêu thể loại bài?
- HS nêu
(?) Cách trình bày?
- HS nêu
(?) Tư thế
- HS nêu
* Đọc cho HS viết bài
* HS viết vở
* Soát lỗi, chữa bài:
- GV đọc soát lỗi
- HS soát lỗi 2 lần
- GV thống kê lỗi
- GV chấm bài, nhận xét
3. Luyện tập:
- Bài 2a: bảng phụ
- HS nêu yêu cầu
10’
1 HS lên làm: ch, tr, tr, tr, tr, tr, ch, tr, tr, tr, ch
2- 3 HS đọc bài
C. Củng cố-
(?) Nêu nội dung bài?
- HS nêu
Dặn dò: 2’
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy :	
	Thứ năm ngày tháng 1 năm 2017
Tuần:21
Môn: Chính tả ( nhớ- viết)
Bài: Bàn tay cô giáo
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nhớ- viết lại chính xác, trình bày đúng, đẹp bài thơ “Bàn tay cô giáo”.
- Làm đúng bài tập điền âm đầu tr/ ch.
- Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.
II.Đồ dùng:
- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sgk, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung-
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 3’
- 1HS viết: nhà Lê
- Lớp viết bảng con: kéo vó
B. Bài mới:
35’
1. GTB: 1’
2. HD nhớ -
* GV đọc mẫu đoạn viết
* 1 HS đọc thuộc lòng
Viết: 22’
* Giúp HS nắm nội dung của bài
(?) Từ bàn tay khéo léo của cô giáo các em HS đã thấy những gì?
(?) Bài thơ nói lên điều gì?
- chiếc thuyền, ông mặt trời, sóng biển.
- Bàn tay cô giáo khéo léo, mềm mại như có phép màu đã mang đến cho chúng em niềm vui và bao điều lạ.
* Giúp HS nhận xét:
(?) Bài thơ có mấy khổ?
(?) Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
(?) Trong bài có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- có 5 khổ thơ
- có 4 chữ
- HS nêu
(?) Những chữ nào dễ lẫn?
- HS nêu 
* HD hs viết bảng con chữ dễ nhầm lẫn:
- HS viết bảng: giấy trắng, dập dềnh
* Cho hs xem chữ mẫu: giấy trắng, dập dềnh, sóng lượn, rì rào
*GV nêu lưu ý
(?) Nêu thể loại bài?
- HS nêu
(?) Cách trình bày?
- HS nêu
(?) Tư thế ngồi viết chính tả?
- HS nêu
* Đọc cho HS viết bài
* HS viết vở
* Soát lỗi, chữa bài:
- GV đọc soát lỗi
- HS soát lỗi 2 lần
- GV thống kê lỗi
- GV chấm bài, nhận xét
3. Luyện tập: 10’
- Bài 2a: bảng phụ
- HS nêu yêu cầu 
1 HS lên làm: trí, chuyên, trí, chữa, chế, chân, trí, chí. 
- GV nhận xét.
2- 3 HS đọc bài
C. Củng cố-
(?) Nêu nội dung bài?
- HS nêu 
Dặn dò:2’
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:	
Tuần: 22
Môn: Chính tả ( nghe- viết)
Bài: ê- đi- xơn
I. Mục tiêu: Rèn viết chính tả:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn văn.
- Làm đúng bài tập phân biệt tr/ ch.
- Giáo dục hs ý thức rèn luyện chữ viết.
II.Đồ dùng:
- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sgk, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung-
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 3’
- 1HS viết: sóng lượn
- Lớp viết bảng con: rì rào
B. Bài mới:
35’
1. GTB: 1’
2. HD nghe- 
* GV đọc mẫu đoạn viết
* 1 HS đọc lại
viết: 24’
* Giúp HS nắm nội dung của bài
(?) Những phát minh, sáng chế của Ê- đi – xơn có ý nghĩa như thế nào?
- Nó góp phần thay đổi cuộc sống trên trái đất.
* Giúp HS nhận xét:
(?) Đoạn văn có mấy câu? 
(?) Trong bài có những chữ nào được viết hoa? Vì sao?
(?) Tên riêng Ê- đi- xơn viết như thế nào?
3 câu
- HS nêu
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch nối giữa các chữ.
(?) Những chữ nào dễ lẫn?
- HS nêu 
* HD HS viết bảng con chữ dễ nhầm lẫn:
- HS viết bảng: Ê- đi- xơn, kì diệu
* Cho HS xem chữ mẫu: Ê- đi- xơn, kì diệu, lao động, trái đất
*GV nêu lưu ý
(?) Nêu thể loại bài?
- HS nêu
(?) Cách trình bày?
- HS nêu
(?) Tư thế ngồi viết chính tả?
- HS nêu
* Đọc cho HS viết bài
* HS viết vở
* Soát lỗi, chữa bài:
- GV đọc soát lỗi
- HS soát lỗi 2 lần
- GV thống kê lỗi
- GV chấm bài, nhận xét
3. Luyện tập:
10’
- Bài 2a(tr 33): Bảng phụ
- HS làm 
tròn, trên
- HS giải đáp câu đố: mặt trời
C. Củng cố-
(?) Nêu nội dung bài?
- HS nêu 
Dặn dò:2’
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:	
Tuần: 22
	Thứ năm ngày tháng năm 2017
Môn: Chính tả (nghe- viết)
Bài: Một nhà thông thái
I. Mục tiêu: Rèn viết chính tả:
- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng, đẹp. 
- Tìm đúng các từ( theo nghĩa đã cho) chứa tiếng bắt đầu bằng âm đầu hoặc vần dễ lẫn. Tìm đúng các từ ngữ chỉ hoạt động có tiếng bắt đầu bằng r/ d/ gi hoặc có vần ươt/ ươc.
- Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.
II.Đồ dùng:
- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sgk, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung-
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 3’
- 1HS viết: Ê- đi- xơn
- Lớp viết bảng con: kì diệu
B. Bài mới:35’
1. GTB: 1’
2. HD nghe- 
* GV đọc mẫu đoạn viết
* 1 HS đọc lại, 1 HS đọc chú giải
viết: 24’
* Giúp HS nắm nội dung của bài:
(?) Em biết gì về Trương Vĩnh Ký?
- là người hiểu biết rất rộng. Ông thành thạo 26 ngôn ngữ, tham gia nhiều hội nghiên cứu. Ông để lại cho chúng ta 100 bộ sách. 
* Giúp HS nhận xét:
(?) Đoạn văn có mấy câu?
(?) Trong bài có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
(?) Trong bài có những chữ số nào?
4 câu
- HS nêu
26, 100, 18
(?) Những chữ nào dễ lẫn?
- HS nêu 
* HD HS viết bảng con chữ dễ nhầm lẫn:
- HS viết bảng: quốc tế, lịch sử
* Cho HS xem chữ mẫu: quốc tế, lịch sử, giá trị, nghiên cứu 
*GV nêu lưu ý
(?) Nêu thể loại bài?
- HS nêu
(?) Cách trình bày?
- HS nêu
(?) Tư thế ngồi viết chính tả?
- HS nêu
* Đọc cho HS viết bài
* HS viết vở
* Soát lỗi, chữa bài:
- GV đọc soát lỗi
- HS soát lỗi 2 lần
- GV thống kê lỗi
- GV chấm bài, nhận xét
3. Luyện tập:
- Bài 2a(tr 38):
- HS làm vở, một HS điền bảng: 
10’
- Bài 3b:
GV nhận xét, đánh giá.
Ra- đi- ô, dược sĩ, giây 
- HS đọc bài
- HS nêu yêu cầu
- HS thi làm bảng nhóm(nhóm 4)
- HS gắn bảng, nêu kết quả.
C. Củng cố-
(?) Nêu nội dung bài?
- HS nêu 
Dặn dò:2’
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:	

File đính kèm:

  • docgiao_an_chinh_ta_3_tuan_21_22.doc