Giáo án Chính tả 3 - Tuần 1, 2

MÔN: CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)

BÀI: CẬU BÉ THÔNG MINH

I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả:

- Chép lại chính xác 53 chữ của bài.

- Củng cố cách trình bày một đoạn văn.

- Viết đúng: chim sẻ, xẻ thịt,

- Ôn bảng chữ cái: Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ, học thuộc lòng tên 10 chữ.

- Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.

II.Đồ dùng:

- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu

- HS: Sgk, bảng con, vở

 

doc 8 trang linhnguyen 200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả 3 - Tuần 1, 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Chính tả 3 - Tuần 1, 2

Giáo án Chính tả 3 - Tuần 1, 2
Tuần: 1
Môn: Chính tả (tập chép)
Bài: cậu bé thông minh
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Chép lại chính xác 53 chữ của bài.
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn.
- Viết đúng: chim sẻ, xẻ thịt,
- Ôn bảng chữ cái: Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ, học thuộc lòng tên 10 chữ. 
- Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.
II.Đồ dùng:
- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sgk, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung-
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 2’
KT đồ dùng của HS.
B. Bài mới: 36’
1. GTB: 1’
2. HD nghe- 
* GV đọc mẫu đoạn viết(bảng)
* 1 HS đọc lại
viết: 25’
* Giúp HS nắm nội dung của bài:
(?) Đoạn này chép từ bài nào?
(?) Tên bài viết ở vị trí nào?
(?) Đoạn chép có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì? Chữ đầu câu viết như thế nào?
- Cậu bé thông minh.
- Viết giữa trang vở
- Có 3 câu- dấu chấm câu- viết hoa
* HD HS viết bảng con chữ dễ nhầm lẫn:
-HS viết bảng: chim sẻ, xẻ thịt, 
* Cho HS xem chữ mẫu: chim sẻ, xẻ thịt, 
*GV nêu lưu ý
(?) Nêu thể loại bài?
- HS nêu
(?) Cách trình bày?
- HS nêu
(?) Tư thế
- HS nêu
* Đọc cho HS viết bài
* HS viết vở
* Soát lỗi, chữa bài:
- GV đọc soát lỗi
- HS soát lỗi 2 lần
- GV thống kê lỗi
- GV chấm bài, nhận xét
3. Luyện tập:
- Bài 2a(trang 6): bảng phụ
- HS nêu yêu cầu
10’
- Bài 3: Bảng lớp
1 HS lên làm
2 HS đọc bài làm
- HS nêu yêu cầu
1 HS làm mẫu: ă- á
- GV xoá dần tên chữ.
1HS lên làm, lớp làm vở(không cần kẻ bảng)
3- 4 HS đọc
2 HS đọc thuộc.
C. Củng cố-
(?) Nêu nội dung bài?
- HS nêu
Dặn dò: 2’
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy :	
 Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2016	
Tuần: 1
Môn: Chính tả ( nghe - viết)
Bài: chơi chuyền
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe- viết chính xác bài thơ. 
- Củng cố cách trình bày một bài thơ.
- Điền đúng vào chỗ trống các vần ao/ oao. Tìm đúng các tiếng có âm đầu l/ n theo nghĩa đã cho. 
- Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.
II.Đồ dùng:
- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sgk, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung-
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 3’
1 HS viết: lo sợ
Lớp viết: nở hoa
B.Bài mới:36’
1. GTB: 1’
- GV giới thiệu bài.
2. HD nghe- 
* GV đọc mẫu đoạn viết
* 1 HS đọc lại
viết: 25’
* Giúp HS nắm nội dung của bài:
(?) Khổ thơ 1 tả gì?
(?) Khổ thơ 2 nói điều gì?
- tả các bạn đang chơi chuyền
- Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh nhẹn, có sức dẻo dai để mai lớn lên làm tốt công việc trong dây chuyền nhà máy.
* Giúp HS nhận xét:
 (?) Những chữ nào trong bài được viết hoa? Vì sao?
- HS nêu.
* HD HS viết bảng con chữ dễ nhầm lẫn:
- HS viết bảng: hòn cuội, lớn lên,  
* Cho HS xem chữ mẫu: hòn cuội, lớn lên, 
*GV nêu lưu ý
(?) Nêu thể loại bài?
- HS nêu
(?) Cách trình bày?
- HS nêu
(?) Tư thế ngồi viết chính tả?
- HS nêu
* Đọc cho HS viết bài
* HS viết vở
* Soát lỗi, chữa bài:
- GV đọc soát lỗi
- HS soát lỗi 2 lần
- GV thống kê lỗi
- GV chấm bài, nhận xét
3. Luyện tập:
- Bài 2(trang 10): bảng phụ
- HS nêu yêu cầu
10’
- Bài 3a: Bảng phụ
1 HS lên làm: 
2- 3 HS đọc bài.
- HS nêu yêu cầu
1 HS lên làm
2- 3HS đọc bài: lành, nổi, liềm
C. Củng cố-
(?) Nêu nội dung bài?
- HS nêu
Dặn dò: 2’
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:	
Tuần: 2
Môn: Chính tả ( nghe- viết)
Bài: Ai có lỗi
I. Mục tiêu: Rèn viết chính tả:
- Nghe- viết chính xác đoạn 3 của bài. Chú ý viết đúng tên riêng của người nước ngoài.
- Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uêch, uyu. Nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn do phương ngữ: s/x
- Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.
II.Đồ dùng:
- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sgk, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung-
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 3’
- 1HS viết: chìm nổi
- Lớp viết bảng con: cái liềm
B. Bài mới:35’
1. GTB: 1’
2. HD nghe- 
* GV đọc mẫu đoạn viết
* 1 HS đọc lại
viết: 24’
* Giúp HS nắm nội dung của bài
(?)Đoạn văn nói điều gì?
- En- ri- cô ân hận. Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm.
* Giúp HS nhận xét:
(?) Tìm tên riêng có trong bài?
(?) Nhận xét về cách viết tên riêng đó?
- Cô- rét- ti
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các chữ.
(?) Những chữ nào dễ lẫn?
- HS nêu 
* HD HS viết bảng con chữ dễ nhầm lẫn:
- HS viết bảng: Cô- rét- ti , khuỷu
* Cho HS xem chữ mẫu: Cô- rét- ti, khuỷu, sứt chỉ, xin lỗi,  
*GV nêu lưu ý
(?) Nêu thể loại bài?
- HS nêu
(?) Cách trình bày?
- HS nêu
(?) Tư thế ngồi viết chính tả?
- HS nêu
* Đọc cho HS viết bài
* HS viết vở
* Soát lỗi, chữa bài:
- GV đọc soát lỗi
- HS soát lỗi 2 lần
- GV thống kê lỗi
- GV chấm bài, nhận xét
3. Luyện tập:
10’
- Bài 2(tr14): Bảng phụ
- Bài 3a:
- HS nêu yêu cầu và mẫu.
2 nhóm(mỗi nhóm 4HS) thi tìm tiếp sức
Ví dụ: rỗng tuếch, tuệch toạc, khuếch khoác, trống huếch, bộc tuệch,
 Khuỷu tay, khúc khuỷu, khuỷu chân, 
- HS nêu yêu cầu.
1HS lên làm
C. Củng cố-
(?) Nêu nội dung bài?
- HS nêu 
Dặn dò:2’
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:	
 Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2016	
Tuần: 2
Môn: Chính tả (nghe- viết)
Cô giáo tí hon
I. Mục tiêu: Rèn viết chính tả:
- Nghe- viết chính xác đoạn văn 55 tiếng.
- Biết phân biệt s/ x, tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho có âm đầu là s/x.
- Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.
II.Đồ dùng:
- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sgk, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung-
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 3’
- 1HS viết: Cô- rét- ti
- Lớp viết bảng con: khuỷu
B. Bài mới:35’
1. GTB: 1’
2. HD nghe- 
* GV đọc mẫu đoạn viết
* 1 HS đọc lại
viết: 24’
* Giúp HS nắm nội dung của bài:
(?) Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì?
- chơi trò chơi lớp học
* Giúp HS nhận xét:
(?) Đoạn văn có mấy câu?
(?) Trong bài có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
5 câu
- HS nêu
(?) Những chữ nào dễ lẫn?
- HS nêu 
* HD HS viết bảng con chữ dễ nhầm lẫn:
- HS viết bảng: Bé, treo nón
* Cho HS xem chữ mẫu: Bé, treo nón,
*GV nêu lưu ý
(?) Nêu thể loại bài?
- HS nêu
(?) Cách trình bày?
- HS nêu
(?) Tư thế ngồi viết chính tả?
- HS nêu
* Đọc cho HS viết bài
* HS viết vở
* Soát lỗi, chữa bài:
- GV đọc soát lỗi
- HS soát lỗi 2 lần
- GV thống kê lỗi
- GV chấm bài, nhận xét
3. Luyện tập:
- Bài 2a(trang 18): Bảng nhóm
1 HS nêu yêu cầu
10’
1 HS làm mẫu
- HS làm nhóm 4(mỗi nhóm 1 cặp từ)
- HS gắn bảng
+ Xét: xét xử, xem xét, xét hỏi,
Sét: sấm sét, đất sét, lưỡi tầm sét,
+ Xào: xào rau, xào nấu, xào xáo,
Sào: sào phơi áo, một sào đất, 
+ Xinh: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, 
Sinh: ngày sinh, sinh sống, sinh hoạt, 
C. Củng cố- Dặn dò:2’
(?) Nêu nội dung bài?
- HS nêu.
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:	

File đính kèm:

  • docgiao_an_chinh_ta_3_tuan_1_2.doc