Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 5 - Trường Tiểu học Tân Long A

docx 7 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 5 - Trường Tiểu học Tân Long A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 5 - Trường Tiểu học Tân Long A

Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 5 - Trường Tiểu học Tân Long A
 Trường Tiểu học Tân Long A ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 5 LỚP 3
 Lớp: MÔN: TOÁN
 . Ngày phát 
 Họ và đề: 
 tên: Ngày nộp đề: 
 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
 . . . . . 
 .
 . . . . . 
 .
 . . . . . 
 .
 BÀI: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( CÓ NHỚ)
I/ Bài mới:
a/ Phép nhân: 26 x 3 = ..?
 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
 26
 x
 3 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
 78 Vậy 26 x 3 = 78
b/ Phép nhân: 54 x 6 = ..?
 54 6 nhân 4 bằng 24, viết 4 nhớ 2
 x
 6 6 nhân 5 bằng 30, thêm 2 bằng 32, viết 32
 324 Vậy 54 x 6 = 324
II/ Thực hành: 
1/ Tính
 47 25 16 82 99
 x x x x x
 2 3 6 5 3
2/ Tìm x:
a. x : 6 = 12 b. x : 4 = 23 c. x : 5 = 25 
3/ Đặt tính rồi tính:
a. 38 x 2 b. 27 x 6 c. 53 x 4 d. 45 x 5
4/ Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có tất cả bao nhiêu giờ?
 Bài giải
 .. .. .. 
 .. .. .. 
 .. .. .. 
5/ Tính 
 48 4 84 2 66 6 36 3 Trường Tiểu học TLA TÀI LIỆU ÔN TẬP LỚP 3
 Họ tên HS: ... MÔN: TIẾNG VIỆT KHỐI 3
 Lớp 3/... TUẦN 5
 Ngày tháng năm 2021
 Nhận xét của giáo viên
 .
 .
 .............................
 . 
Câu 1: Đọc lại câu chuyện “Người mẹ” và cho biết: Người mẹ đã phải trải qua 
những thử thách gì để đến được nơi ở của Thần Chết?
a. Thử thách của Thần Đêm Tối và những bụi gai ven đường
b. Thử thách của bụi gai và hồ nước
c. Thử thách của bụi gai và biển lớn
Câu 2 : Theo em, nội dung ý nghĩa của câu chuyện “Người mẹ” là gì?
a. Nói về tình yêu của người con dành cho người mẹ.
b. Kể về những khó khăn và vất vả của người mẹ trên đường tìm lại đứa con của mình.
c. Ca ngợi tình yêu vô điều kiện và đức hi sinh cao cả của người mẹ dành cho con của mình.
Câu 3 : Đọc lại câu chuyện “Mẹ vắng nhà ngày bão” và cho biết: Ngày mẹ vắng 
nhà, ba bố con vất vả như thế nào?
a. Nhà dột, ba bố con phải nằm chung
b. Củi mùn nấu cơm bị ướt nên nấu nướng khó khăn
c. Ba bố con phải chia nhau làm hết những công việc trong nhà
d. Cả a, b, c
Câu 4 : Câu thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về tình cảm anh chị em đối với 
nhau?
a. Con có cha như nhà có nóc
b. Con cái khôn ngoan, vẻ vang cha mẹ
c. Chị ngã em nâng
Câu 5 : Gạch dưới những từ ngữ chỉ chung những người trong gia đình có ở đoạn 
văn sau:
 Hè vừa rồi, bố mẹ Nam đưa Nam về quê thăm ông nội. Hôm Nam về, các cô chú đều đến chơi với 
Nam. Đến chiều, anh chị nhà bác cả còn rủ Nam ra đồng chơi thả diều.
Câu 6 : Điền r, d hoặc gi vào chỗ trống:
a. ...uyệt binh
b. ...ong chơi
c. ...a súc d. tác ...ả
Câu 7: Điền ân hoặc âng vào chỗ trống:
a. th... thể
b. v... lời
c. c... nặng
d. cái s...
Câu 8: Hãy đặt câu theo mẫu Ai là gì?
 ... 
 .. . 
Câu 9: Viết tiếp các từ ngữ chỉ gộp những người thân trong gia đình :
M : ông bà, chú 
cháu.....................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................* Chính tả: Nghe – viết: Bài “ Ông ngoại” và bài 
“Người mẹ” (SGK lớp 3)
 . 
 .
 . 
 .
*Tập làm văn: Nghe và kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi.
 . 
 .. 
 . Trường Tiểu học Tân Long A ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 5
 Lớp 3 .. MÔN: TIẾNG ANH LỚP 3
 Họ và Ngày phát 
 tên: đề: 
 Ngày nộp đề: 
 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
 . . . . . 
 .
 . . . . . 
 .
 . . . . . 
 .
Tuần: 5 Theme 1. HELLO
 Lesson 5
 I. Kiến Thức:
 1. Từ vựng: ( Các em viết lại các từ sau 5 đến 10 lần)
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 One ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 Two
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 Three ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 Four ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 Five --------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 Six ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 Seven ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 Eight ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 Nine ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 Ten ---------------------------------------------------------------------------------------------
 Structure. Mẫu câu 
 Ask and answer about AGE. Hỏi và trả lời về tuổi tác
How old are you? How old: Bao nhiêu tuổi
 I’m eight. Tôi 8 tuổi
I’m+ số tuổi ( years old.)
 I’m = I am
 II. Luyện tập :
 A. Draw lines: vẽ đường nối số với từ
 B. Look, choose, and write: Quan sát tranh, chọn từ và viết
 C. Read and circle True or False: Đọc và khoanh tròn đúng hay sai
 D. How about you? Read and write: Đọc và viết về bản thân : Tên, tuổi, quê 
 quán, tên trường , tên lớp)

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_toan_tieng_viet_tieng_anh_lop_3_tuan_5_truong.docx