Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Long A

doc 5 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Long A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Long A

Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Long A
 Trường Tiểu học Tân Long A Đợt ngày 30/3/2020 đến 03/4/2020
Họ và tên Đề ôn tập môn Toán lớp 5
Lớp Ngày : 30/03/2020
 Ngày nộp lại : 06/4/2020
1. Phần Phân số, thập thân, hỗn số
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (Từ bài 1 đến bài 5)
Bài 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
 1 1 1
A. B. C. 
 1000 100 10
 9
Bài 2. 3 viết dưới dạng số thập phân là :
 100
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9
Bài 3: Số lớn nhất trong các số: 37,42; 37,24; 40,9; 40,89 là:
A. 37,42 B. 37,24 C. 40 D. 40,89
Bài 4. Trong số 0,00257 chữ số 2 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 2 phần nghìn B. 2 phần trăm C. 2 phần mười D. 2 phần chục nghìn
Bài 5. Trong số 54, 278 chữ số 7 chỉ:
A. 7 đơn vị B. 7 chục C. 7 phần mười D. 7 phần trăm
Bài 6. 6cm2 8mm2 = .cm2
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
Bài 7. 503 kg bằng bao nhiêu tạ?
A. 50,3 tạ B. 5,03 tạ C. 0,53 tạ D.0,053 tạ
Bài 8. 200 m2 bằng bao nhiêu hecta (ha)?
A. 0,02 ha B. 0,2 ha C. 0,002 ha D. 0,0002 ha
Bài 9. Viết số sau :
a. Sáu mươi ba phần trăm: ...............................
b. Năm phẩy bảy mươi mốt: 
Bài 10. 
 7
a) 5 đọc là : 
 100
b) 302,008 đọc là : .
Bài 12. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m 6 dm = m
b) 5 tấn 562 kg = .tấn
c) 57cm 9mm = cm. Trường Tiểu học Tân Long A Đợt ngày 30/3/2020 đến 03/4/2020
Họ và tên Đề ôn tập môn Toán lớp 5
Lớp Ngày : 31/03/2020
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: Số nào là kết quả của phép nhân 3,3565 x 100?
A. 33,565 B. 335,65 C. 3356,5 D. 0,033565
Bài 2. Khối lớp 5 có 24 bạn học sinh trung bình chiếm 12,5% tổng số học sinh 
trong toàn khối. Số học sinh của khối 5 là:
A. 1920 B. 192 C. 30 D. 300
Bài 3. Có 15 học sinh nam và 60 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng bao nhiêu 
phần trăm học sinh nữ?
A . 5% B. 15% C. 25% D. 40%
Bài 4. Một trường tiểu học có 820 học sinh, 75% số học sinh của trường đó là bao 
nhiêu em?
A. 615 em B. 620 em C. 750 em D. 651 em
Bài 5. Viết các số thâp phân sau:
a) Sáu mươi chín phần trăm : 
b) Bốn mươi ba phần nghìn : 
c) Hai đơn vị và bốn phần chín: 
d) Bảy đơn vị và năm phần tám: .
Câu 6. Đặt tính rồi tính.
a) 981,45 x 32, 2 b) 133, 536 : 5,2
 Trường Tiểu học Tân Long A Đợt ngày 30/3/2020 đến 03/4/2020
Họ và tên Đề ôn tập môn Toán lớp 5
Lớp Ngày : 01/04/2020
 Bài 1. Một hình tam giác có chiều cao 9,4dm, cạnh đáy 5,5dm. Diện tích của hình 
 tam giác đó là:
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 A. 51,7dm2 B. 7,45dm2 C. 25,85dm2 D. 25,85dm
 Câu 2. Tìm
 a) x - 23,89 = 0,3 b) x + 3,82 = 6,1
 Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 348,6 m. Chiều dài bằng 
 247,3m.
 a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
 b) Trung bình mỗi m2 người ta thu hoạch được 11,6 kg thóc. Tính tổng số thóc thu 
 hoạch được của thửa ruộng đó.
 .....................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................
 .............................................................................................................................
 Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất
 a) 3,57 x 0,4 + 0,43 x 0,4 b) 5,43 + 0,45 + 3,55 + 0,27
 Trường Tiểu học Tân Long A Đợt ngày 30/3/2020 đến 03/4/2020
Họ và tên Đề ôn tập môn Tiếng Việt lớp 5
Lớp Ngày : 02/04/2020
Câu 1: Thế nào là từ đơn? Cho ví dụ.
 .
Câu 2. Thế nào là từ ghép? Cho ví dụ.
 .
Câu 3. Thế nào là từ láy? Cho ví dụ.
Câu 4. Thế nào là từ cùng nghĩa? Cho ví dụ.
 .
Câu 5. Thế nào là từ trái nghĩa ? Cho ví dụ.
 Trường Tiểu học Tân Long A Đợt ngày 30/3/2020 đến 03/4/2020
Họ và tên Đề ôn tập môn Khoa học lớp 5
Lớp Ngày : 03/04/2020
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( Từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1. Phụ nữ có thai cần nên tránh sử dụng chất nào dưới đây?
A. Chất đạm B. Chất kích thích
C. Chất béo D. Vi-ta-min và muối khoáng
Câu 2. Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là:
A. Thụ thai B. Sự thụ tinh C. Hợp tử D. Bào thai
Câu 3. Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi B. Từ 15 đến 19 tuổi
C. Từ 13 đến 17 tuổi D. Từ 10 đến 19 tuổi
Câu 4. Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết:
A. Do vi rút B. Do một loại kí sinh trùng
C. Muỗi A- nô- phen D. Muỗi vằn
Câu 5. Cao su tự nhiên có nguồn gốc từ:
A. Than đá - dầu mỏ B. Nhựa cây cao su
C. Nhà máy sản xuất cao su D. Tất cả các ý trên
Câu 6. Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?
A. Quặng sắt B. Thiên thạch rơi xuống Trái Đất
C. Lò luyện sắt D. Ý A và B đúng
Câu 7. Điền các từ: ăn chín, rửa tay sạch, tiêu hóa, uống sôi, vào chỗ chấm sao cho 
phù hợp.
Bệnh viêm gan A lây qua đường Muốn phòng bệnh cần: “ ”, 
“ ”, trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
Câu 8. Để bảo vệ bản thân và gia đình trước dịch Covid 19, em sẽ làm gì?
 . 
Câu . Em có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại?

File đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_5_nam_hoc_2019_2020_truong.doc