Đề ôn tập môn Toán Lớp 2 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Tân Long A (Có đáp án)

docx 4 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 2 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Tân Long A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Toán Lớp 2 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Tân Long A (Có đáp án)

Đề ôn tập môn Toán Lớp 2 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Tân Long A (Có đáp án)
 Trường Tiểu học Tân Long A Đề ôn tập tuần 6 . Môn: Toán
 Họ và tên: ............................................... Ngày phát đề: .........................................
 Lớp: 2/.... Ngày nộp lại: ..........................................
Câu 1. Xem bài “Số bị Trừ - số trừ - hiệu” (SGK trang 17)
Gọi tên các thành phần của phép tính: 10 – 4 = 6; 49 – 7 = 42
 10 - 4 = 6 49 - 7 = 42
Câu 2. Tính hiệu của hai số
 a. 9 và 5 b. 62 và 0
 ....................... ........................
Câu 3. Đặt tính rồi tính hiệu
a. Số bị trừ là 63, số trừ là 20 b. Số bị trừ là 35, số trừ là 15
 ................... ......................
 ................... ......................
 ................... ......................
Câu 4. Số ?
 8 8
 3 5 6 4
 5 3 5
 4
Câu 5. Nối các phép tính với kết quả đúng:
 25 - 20 17 - 15
 5
 2
 89 - 87 45 - 43
 16 - 11 Câu 6. Đặt tính rồi tính hiệu
 63 – 41 28 – 17
 ................... ......................
 ................... ......................
 ................... ......................
Câu 7. Tính nhẩm:
 2 + 8 = ......... 30 + 50 = ..........
 10 – 8 = ........ 80 – 50 = ..........
 10 – 2 = ........ 80 – 30 = ..........
Câu 8. Đặt tính rồi tính hiệu
a. Số bị trừ là 78 số trừ là 52 b. Số bị trừ là 97, số trừ là 6
 ................... ......................
 ................... ......................
 ................... ......................
Câu 9. Điền số theo mẫu
 70 50 60 90
 30 40 20 40 90
Câu 10. Nối (theo mẫu)
 95 – 53 = 58 – 26 =
 22 32 42 52
 43 – 21 = 92 – 40 = Trường Tiểu học Tân Long A Đề ôn tập tuần 6 . Môn: Toán
 Họ và tên: ............................................... Ngày phát đề: .........................................
 Lớp: 2/.... Ngày nộp lại: ..........................................
Câu 1. Tính
 8 + 2 = 10 0 + 10 = 10 20 + 30 = 50
 5 + 2 = 7 10 + 40 = 60 50 + 20 = 70
Câu 2. Điền các số còn thiếu vào chỗ chấm:
 1 2 3 3 9
 2 + 124 + 104 + 59 +60 9
Câu 3. Đặt tính rồi tính tổng
 15 + 22 25 + 44 64 + 3 50 + 40
 15 25 64 50
 + +
 22 + 44 + 3 30
 37 69 67 90
Câu 4. Viết phép tính cộng theo số lượng viên bi đã cho
 60 20
 Viên Viên 
 bi bi
 60 + 20
 60 + 20 = 80
Câu 5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
 32 4
 + +
 5 31
 86 75 Câu 6. Xem bài “Số bị Trừ - số trừ - hiệu” (SGK trang 17)
Gọi tên các thành phần của phép tính: 10 – 4 = 6; 49 – 7 = 42
 10 - 4 = 6 49 - 7 = 42
 Số bị trừ Số trừ Hiệu Số bị trừ Số trừ Hiệu 
Câu 7. Tính hiệu của hai số
 a. 9 và 5 b. 62 và 0
 9 – 5 = 4 62 – 0 = 62
Câu 8. Đặt tính rồi tính hiệu
a. Số bị trừ là 63, số trừ là 20 b. Số bị trừ là 35, số trừ là 15
 63 35
 - -
 20 15
 43 20
Câu 9. Số ?
 8 8
 3 5 6 4
 5 3 5 5 3 2
 4 3 2 1
Câu 10. Nối các phép tính với kết quả đúng:
 25 - 20 17 - 15
 5
 2
 89 - 87 45 - 43
 16 - 11

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_toan_lop_2_tuan_6_truong_tieu_hoc_tan_long_a_c.docx