Đề ôn tập Lần 9+10 môn Toán Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)

doc 6 trang Kim Lĩnh 09/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Lần 9+10 môn Toán Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Lần 9+10 môn Toán Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)

Đề ôn tập Lần 9+10 môn Toán Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)
 Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum TÀI LIỆU ÔN TẬP TUẦN 5
Họ và tên:......................................................... MÔN TOÁN KHỐI 4
Lớp:.................................................................. LẦN: 9
 Nhận xét của giáo viên: Ngày nhận bài: 25/10/2021
......................................................................... Ngày nộp bài: 01/11/2021
......................................................................... Số ĐT GVCN: 0868278599
 Địa chỉ gmail GVCN: 
.........................................................................
 hongnhungttcn@gmail.com 
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a/ Số 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị: là:
 A. 4 600 9 B. 4 060 009 C. 4 600 090 D. 4 600 009 
b/ Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ:
 A. XV B. XVI C. XVII D. XVIII
c/ Thế kỉ thứ ba được viết bằng chữ số La Mã là:
 A. II B. III C. IV D. V
d/ Số 45 234 345:đọc là 
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 22454 + 9808 b/ 20000 - 9876 c/ 5454 x 4 d/ 3921: 4
............................ .............................. .................... .......................
............................ .............................. .................... .......................
............................ .............................. .................... .......................
............................ .............................. .................... .......................
............................ ............................. .................... ....................... 
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a/ 23 tạ = . yến 
b/ 12 tấn 5 kg = .. kg 
c/ 4 phút 23 giây = giây
d/ 3 thế kỉ = năm
 Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( (2 điểm)
a) Thế kỉ XV bắt đầu từ năm .đến hết năm ..
b) Ông La Phông-ten mất năm 1695. Năm đó thuộc thế kỉ 
c) Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954. Năm đó thuộc thế kỉ .Tính đến 
năm 2020, được năm
Câu 5: Bài toán: (2 điểm)
 Nhà bác An thu hoạch được 12 487 kg cà phê, nhà bác Thành thu hoạch được ít hơn 
 nhà bác An 563kg cà phê. Hỏi cả hai bác thu hoạch được bao nhiêu kg cà phê?
 Giải
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a) D b) D c) B 
d) Bốn mươi lăm triệu hai trăm ba mươi bốn nghìn ba trăm bốn mươi lăm.
 Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
a/ 22454 + 9808 = 32262 
b/ 20000 – 9876 = 10124 
c/ 5454 x 4 = 21816 
d/ 3921: 4 = 9802 dư 2
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a/ 23 tạ = 230 yến 
b/ 12 tấn 5 kg = 12005 kg 
c/ 4 phút 23 giây = 283 giây
d/ 3 thế kỉ = 300 năm
 Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a) Thế kỉ XV bắt đầu từ năm 1401 đến hết năm 1500
b) Ông La Phông-ten mất năm 1695. Năm đó thuộc thế kỉ XVII
c) Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954. Năm đó thuộc thế kỉ XX. Tính đến năm 
2020, được 66 năm
Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
Câu 5: Bài toán: (2 điểm)
Nhà bác Thành thu hoạch là:
12487 - 563 = 11924 (kg)
Cả hai bác thu hoạch là:
12487 + 11924 = 24411 (kg)
 Đáp số: 24411 kg 
 Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum TÀI LIỆU ÔN TẬP TUẦN 5
Họ và tên:......................................................... MÔN TOÁN KHỐI 4
Lớp:.................................................................. LẦN: 10
 Nhận xét của giáo viên: Ngày nhận bài: 25/10/2021
......................................................................... Ngày nộp bài: 01/11/2021
......................................................................... Số ĐT GVCN: 0868278599
 Địa chỉ gmail GVCN: 
.........................................................................
 hongnhungttcn@gmail.com 
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a/ Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:
 A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 56 738
b/ Cách đọc: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám". 
Đúng với số nào?
 A. 35 462 008 B. 35 460 208 C. 35 462 208 D. 35 462 280
c/ 1 giờ = ........ phút. 
 4
 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
 A. 10 B. 15 C. 20 D. 25
d/ 3 tấn 72 kg = ............kg.
 A. 372 B. 3072 C. 3027 D. 3070 
Câu 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. 3 tạ 25 kg = 375 kg ..... b. 2 phút 30 giây = 150 giây .....
c. 457000 : 10 = 100 x 457 ..... d. Năm 2006 thuộc thế kỉ 21 ..... 
 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
 a. 3 tấn 56 kg = ................. kg 
 b. 962...87 < 962187
 c. 92 m = ........ dm
 d. 1 thế kỉ = ............ năm 
 2 Câu 4: a/ Tính giá trị của biểu thức: (2 điểm)
 237 - (66 + x) với x = 34
 ............................................
 ............................................
 b/ Tìm y biết:
 1462 - y = 126
 ...........................................
 ..........................................
 ..........................................
Câu 5: Bài toán: (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Hãy tính diện 
tích hình chữ nhật đó? (2 điểm) 
 Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... *** ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a) B b) C c) B d) B 
Câu 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S 
 a/ S c/ Đ
 b/ Đ d/ Đ
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
 a/ 3056 b/ 0
 c/ 920 d/ 50
Câu 4: a/ Tính giá trị biểu thức:
 237 - (66 + x) với x = 34
 = 237 - (66 + 34)
 = 237 - 100 = 137
 b/ Tìm y
 1462 - y = 126
 y = 1462 - 126
 y = 1336
Câu 7: Bài toán: 
 Chiều dài hình chữ nhật là:
 6 x 2 = 12 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật là:
 12 x 6 = 72 (cm2)
 Đáp số: Diện tích 72 cm2

File đính kèm:

  • docde_on_tap_lan_910_mon_toan_lop_4_tuan_5_nam_hoc_2021_2022_tr.doc