Đề ôn tập Lần 7+8 môn Toán Lớp 4 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Lần 7+8 môn Toán Lớp 4 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Lần 7+8 môn Toán Lớp 4 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)
Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum TÀI LIỆU ÔN TẬP TUẦN 4 Họ và tên:......................................................... MÔN TOÁN KHỐI 4 Lớp:.................................................................. LẦN: 7 Nhận xét của giáo viên: Ngày nhận bài: 18/10/2021 ......................................................................... Ngày nộp bài: 25/10/2021 ......................................................................... Số ĐT GVCN: 0868278599 Địa chỉ gmail GVCN: ......................................................................... hongnhungttcn@gmail.com Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm) a/ Số Năm mươi triệu không trăm bốn chục nghìn bảy trăm được viết là: A. 50 04 700 B. 50 040 700 C. 50 400 700 D. 50 004 700 b/ Chữ số 9 trong số 59 050 432 thuộc hàng nào: A. Hàng trăm triệu B. Hàng chục triệu C. Hàng triệu D. Hàng trăm nghìn c/ Chữ số 2 trong số 528 340 có giá trị là bao nhiêu? A. 200 000 B. 20 000 C. 2 000 D. 200 d/ Số 245 000 307 đọc là .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 24579 + 4386 b/ 82604 - 3524 c/ 1092 x 7 d/ 11520: 5 ............................ .............................. .................... ....................... ............................ .............................. .................... ....................... ............................ .............................. .................... ....................... ............................ .............................. .................... ....................... ............................ ............................. .................... ....................... Câu 3: Tính x: (2 điểm) a/ x : 8= 2047 b/ 5104 - x = 479 ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... .......................................................... . Câu 4: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm) a) 1089 + x : 7 với x = 84 b) y x 9 – 24 với y = 8 ........................................................... .. ........................................................... ..... ........................................................... Câu 5: Bài toán: (2 điểm) Một hình vuông có chu vi là 20m. Tính diện tích hình vuông? Giải ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm) a) B b) C c) B d) Hai trăm bốn mươi lăm triệu không nghìn ba trăm linh bảy. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm a/ 24579 + 4386 = 28965 b/ 82604 - 3524 = 79080 c/ 1092 x 7 = 7644 d/ 11520: 5 = 2304 Câu 3: Tính x: (2 điểm) a/ x: 8= 2047 b/ 5104 - x = 479 x = 2047 x 8 x = 5104 - 479 x= 16376 x= 4625 Mỗi bài đúng đạt 1 điểm Câu 4: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm) a) 1089 + x : 7 với x = 84 b) y x 9 – 24 với y = 8 1089 + 84 : 7 = 1089 + 12 = 1101 8 x 9 – 24 = 72 – 24 = 48 Mỗi bài đúng đạt 1 điểm Câu 5: Bài toán: (2 điểm) Cạnh hình vuông là: 20 : 4 = 5 (m) Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (m2) Đáp số: Diện tích: 25 m2 Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum TÀI LIỆU ÔN TẬP TUẦN 4 Họ và tên:......................................................... MÔN TOÁN KHỐI 4 Lớp:.................................................................. LẦN: 8 Nhận xét của giáo viên: Ngày nhận bài: 18/10/2021 ......................................................................... Ngày nộp bài: 25/10/2021 ......................................................................... Số ĐT GVCN: 0868278599 Địa chỉ gmail GVCN: ......................................................................... hongnhungttcn@gmail.com Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm) a/ Số 42 570 300 được đọc là: A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm. B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm. C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. b/ Trong số 9 352 471 chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn c/ Giá trị của chữ số 4 trong số 1 094 570 là: A. 40 B. 400 C. 4000 D. 40 000 d/ Cạnh hình vuông là 5cm thì diện tích hình vuông là: A. 30cm2 B. 20cm2 C. 15cm2 D. 25cm2 Câu 2: Tìm số tự nhiên biết: (1 điểm) a/ Liền trước của số 10 000 là: .................. b/ Liền sau của số 999 999 là: .................... Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 450370 + 346981 b/ 54637 - 53083 c/ 5027 x 5 d/ 1328: 9 ............................ .............................. .................... .................... .......................... .. ............................. ..................... .................... .......................... ................................ ...................... ................... ............................ .............................. .................... .................... ............................ ............................. ...... Câu 4: (3 điểm) a/ Trong các số 5784; 6874; 6784; 5748, số lớn nhất là: A. 5785 B. 6874 C. 6784 D. 5748 b/ Tìm x: x + 8737 = 14635 ...................................................... ...................................................... ...................................................... b/ Tính giá trị biểu thức: c x 4 + 168 với c = 0 ........................................................... ........................................................... ........................................................... Câu 5: Bài toán: (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4cm và chiều dài là 6cm. Hãy tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật đó? Giải .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... *** ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm) a) D b) C c) C d) D Câu 2: Tìm số: (1 điểm) a/ 9 999 b/ 1 000 000 Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 797351 b/ 1554 c/ 25135 d/ 147 dư 5 Câu 4: Tính: (3 điểm) a) B b) Tìm x: x + 8737 = 14635 x + 8737 = 14635 - 8737 x = 5898 c) Tính giá trị biểu thức: c x 4 + 168 với c = 0 0 x 4 + 168 0 + 168 = 168 Câu 5: Bài toán: (2 điểm) Chu vi hình chữ nhật là: (6 + 4) x 2 = 20 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 6 x 4 = 24 (cm2) Đáp số: Chu vi 20 cm Diện tích 24 cm2
File đính kèm:
de_on_tap_lan_7_mon_toan_lop_4_tuan_4_nam_hoc_2021_2022_truo.doc

