Đề ôn tập Lần 23+24 môn Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)

doc 8 trang Kim Lĩnh 09/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Lần 23+24 môn Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Lần 23+24 môn Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)

Đề ôn tập Lần 23+24 môn Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)
 Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum TÀI LIỆU ÔN TẬP TUẦN 12
Họ và tên:......................................................... MÔN TOÁN KHỐI 4
Lớp:.................................................................. LẦN: 23
 Nhận xét của giáo viên: Ngày nhận bài: 13/12/2021
......................................................................... Ngày nộp bài: 20/12/2021
......................................................................... Số ĐT GVCN: 0868278599
 Địa chỉ gmail GVCN: 
.........................................................................
 hongnhungttcn@gmail.com 
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép tính: 2300: 100 = .?
 A. 23 B. 230 C. 203 D. 230000
 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 6kg15g = . g
 A. 615 B. 6015 C. 60015 D. 6150
 Câu 3: Tìm số x thỏa mãn x: 20 = 215
 A. 430 B. 340 C. 3400 D. 4300
 Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3m2 2dm2 = . dm2
 A. 32 B. 320 C. 302 D. 3200
 Câu 5: Tìm m là số tròn chục để 136 x m < 2727
 A. 30 B. 40 C. 20 D. 25
 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3giờ 15phút = . phút
 A. 195 B. 315 C. 180 D. 3015
 Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 5m212dm2 = . dm2
 A. 5012 B. 512 C. 51200 D. 50012
 Câu 8: Một hình vuông có chu vi là 36m. Tính diện tích của hình vuông đó?
 A. 81m2 B. 16m2 C. 126m2 D. 1296m2
 Câu 9: Viết số thích hợp vào ô trống: (1 điểm) 5dm2 = .. cm2 300cm2 = .. dm2
 540000cm2 = m2 915cm2 = .dm2 .cm2
Câu 10: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm)
Câu 11: Tính nhẩm: (1 điểm)
 a) 125 x 100 = ............... b) 7000: 10 = ............... 
 250 x 1000 = ............... 2008000: 1000 = ............... 
Câu 12: Tính bằng cách thuận tiện: (2 điểm)
a) 85 x 100: 10 b) 5150 x 1000: 100
.......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
.......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
c) 24 x 5 x 2 d) 5 x 4 x 2 x 25
.......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. 
.......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
Câu 13: a) Đọc số: (1 điểm)
- 1051 dm2: ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
- 575 000 dm2: ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. ..........
 b) Viết số:
- Hai triệu không nghìn năm trăm mét vuông - Một trăm linh bốn nghìn không trăm mười đề xi mét vuông .
Câu 14: Để lát nền một phòng họp người ta dùng hết 500 viên gách lát nền hình 
vuông có cạnh 4dm. Hỏi diện tích phòng họp đó rộng bao nhiêu mét vuông? (Biết 
diện tích phần mạch vữa không đáng kể) (2 điểm)
 ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
 ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
 ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
 ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
 ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
 ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
TRẮC NGHIỆM:
 1.A 2.B 3.D 4.C
 5.C 6.A 7.B 8.A
 Câu 9: Viết số thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
 5dm2 = 500 cm2 300cm2 = 3 dm2
 540000cm2 = 54 m2 915cm2 = 9 dm215 cm2
 Câu 10: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm)
 125 x 10 = 1250 52000: 10 = 5200
 37 x 100 = 3700 125000: 1000 = 125
 52 x 1000 = 52000 37000: 100 = 370
Câu 11: Tính nhẩm: (1 điểm)
 a) 125 x 100 = 12500 b) 7000: 10 = 700 
 250 x 1000 = 250000 2008000: 1000 = 2008 
Câu 12: Tính bằng cách thuận tiện: (2 điểm)
a) 85 x 100: 10 b) 5150 x 1000: 100
 8500: 10 = 850 5150000: 100 = 51500
c) 24 x 5 x 2 d) 5 x 4 x 2 x 25
(5 x 2) x 24 = 10 x 24 = 240 (5 x 2) x (4 x 25) = 10 x 100 = 1000
Câu 13: a) Đọc số: (1 điểm)
- 1051 dm2: Một nghìn không trăm năm mươi mốt đề xi mét vuông
- 575 000 dm2: Năm trăm bảy mươi lăm nghìn đề xi mét vuông
 b) Viết số:
- Hai triệu không nghìn năm trăm mét vuông: 2000500 m2
- Một trăm linh bốn nghìn không trăm mười đề xi mét vuông: 104010 dm2 Câu 14: 
Diện tích một viên gạch: 4 x 4 = 16 (dm2)
Diện tích phòng học: 500 x 16 = 8000 (dm2)
Đổi 8000 dm2 = 80 m2
Đáp số: 80 m2 Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum TÀI LIỆU ÔN TẬP TUẦN 12
Họ và tên:......................................................... MÔN TOÁN KHỐI 4
Lớp:.................................................................. LẦN: 24
 Nhận xét của giáo viên: Ngày nhận bài: 13/12/2021
......................................................................... Ngày nộp bài: 20/12/2021
......................................................................... Số ĐT GVCN: 0868278599
 Địa chỉ gmail GVCN: 
.........................................................................
 hongnhungttcn@gmail.com 
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
a) Số gồm 5 triệu, 6 chục nghìn, 2 trăm, 8 chục và 3 đơn vị là:
 A. 5 600 283 B. 5 060 283 C. 5 620 083 D. 56 020 083
b) Trong các số dưới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị là 80 000?
 A. 218 042 6567 B. 800 006 425 C. 715 181 302 D. 325 468 603 
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8 tấn 3kg = ..... kg là:
 A. 830 B. 8003 C. 8030 D. 8300
d) Số 176 715 638 có mấy lớp?
 A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp
 e) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
 a) Dãy số 0; 1; 2; 3; 4; ...;1000; 1001; ... là dãy số tự nhiên
 b) Trong dãy số tự nhiên, số 98 đứng liền sau trước số 100 
 g) 9 t¹ 5 kg ..... 95 kg. DÊu cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ: 
 A. > B. < C. = D. Không có dấu nào 
 Câu 2: Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây: (1 đ)
 . 
 Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 đ)
 a) 2306 x 9 b) 1480 x 200 ..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 đ)
 a) 3m2 = ....... dm2 b) 2dm2 45cm2 = ........ cm2
 Câu 5: Tìm số trung bình cộng của: (1 đ)
 a) 34; 46; 58; 22 b) 64; 68; 45; 53; 40
 .........................................................................................................................................
 .........................................................................................................................................
 .........................................................................................................................................
Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1đ)
 364 + 257 + 136 + 243
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 7: Bài toán (2 đ) 
 Hai thùng chứa được 600 lít dầu. Thùng lớn chứa nhiều hơn thùng bé 120 lít dầu. 
 Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?
 .........................................................................................................................................
 .........................................................................................................................................
 .........................................................................................................................................
 .........................................................................................................................................
 ......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
 a) B b) C c) B d) C e) Đ - S g) A
Câu 2: a) Góc nhọn
 b) Góc vuông
Câu 3: Đặt tính
a) 2306 x 9 = 20754 
b) 1480 x 200 = 296000
Câu 4: a) 3m2 = 300 dm2 b) 2dm2 45cm2 = 245 cm2 
Câu 5: Tìm trung bình cộng 
 a) 34; 46; 58; 22 b) 64; 68; 45; 53; 40
= (34 + 46 + 58 + 22): 4 = (64 + 68 + 45 + 53 + 40): 5
= 160: 4 = 40 = 270: 5 = 54 
Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 364 + 257 + 136 + 243 
= (364 + 136) + (257 + 243) 
 = 500 + 500 =1000
Câu 7: Số lít dầu thùng bé chứa là:
 (600 – 120): 2 = 480: 2 =240 (lít dầu)
 Số lít dầu thùng lớn chứa là:
 (600 + 120): 2 = 360 (lít dầu)
 Đáp số: 240 lít; 360 lít

File đính kèm:

  • docde_on_tap_lan_2324_mon_toan_lop_4_tuan_12_nam_hoc_2021_2022.doc