Đề ôn tập Lần 19+20 môn Toán Lớp 4 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Lần 19+20 môn Toán Lớp 4 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Lần 19+20 môn Toán Lớp 4 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)
Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum TÀI LIỆU ÔN TẬP TUẦN 10 Họ và tên:......................................................... MÔN TOÁN KHỐI 4 Lớp:.................................................................. LẦN: 19 Nhận xét của giáo viên: Ngày nhận bài: 29/11/2021 ......................................................................... Ngày nộp bài: 6/12/2021 ......................................................................... Số ĐT GVCN: 0868278599 Địa chỉ gmail GVCN: ......................................................................... hongnhungttcn@gmail.com Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm) a) Đường cao của hình tam giác ABC tương ứng với đáy BC là: A. BN B. AB C. AM D. AC b) Hình vẽ bên có: A. 2 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc B. 2 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc C. 1 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc D. 1 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc c) Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 4cm, chiều dài 6 cm là: A. 10 cm B. 20 cm C. 24 cm D. 30 cm d) Một hình tam giác có bao nhiêu đường cao: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 e) Trung bình cộng của các số 18; 24; 45; 13 là: A. 25 B. 50 C. 75 D. 100 g) Tổng của hai số là 75. Hiệu của hai số đó là 25. Hai số đó là: A. 50 và 52 B. 50 và 25 C. 50 và 50 D. 50 và 20 Câu 2. Điền vào chỗ chấm: (2 điểm) a) Cho hình chữ nhật ABCD (hình bên) - Hãy nêu tên những cặp cạnh song song với nhau có trong hình đó. .... - Hãy nêu tên những cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình đã cho. - 1 tạ 2 yến = .. kg - 2 ngày 15 giờ = giờ Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a. 53145 + 2671 b. 86372 – 7234 c. 8259 × 6 d. 16128: 8 .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 4: (1 điểm) a) Tính bằng cách thuận tiện b) Tính giá trị biểu thức 142 + 204 + 58 1020 – 5 x a Với a = 15 .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 5. Vẽ hình chữ nhật chiều dài 4cm và chiều rộng 3cm. Tính chu vi và diện tích hình đó? (1 điểm) .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 6: Đàn gà có 120 con gà mái và gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 30 con. Tìm số gà trống, số gà mái của đàn gà đó. (2 điểm) . .. . .. . . .. . ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm) a) B b) C c) B d) D e) A g) B Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 2. Điền vào chỗ chấm: (2 điểm) - Hãy nêu tên những cặp cạnh song song với nhau: AB và DC; AD và BC - Hãy nêu tên những cặp cạnh vuông góc với nhau: AB và AD; BA và BC; CB và CD; DA và DC - 1 tạ 2 yến = 120 kg - 2 ngày 15 giờ = 63 giờ Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a. 53145 + 2671 = 55816 b. 86372 – 7234 = 79138 c. 8259 × 6 = 49554 d. 16128: 8 = 2016 Câu 4: (1 điểm) a) Tính bằng cách thuận tiện b) Tính giá trị biểu thức 142 + 204 + 58 1020 – 5 x a Với a = 15 (142 + 58) + 204 = 200 + 204 = 404 1020 – 5 x 15 = 1020 – 75 = 945 Câu 5. Chu vi là: (4 + 3) x 2 = 14 (cm) Diện tích là: 4 x 3 = 12 (cm2) Đáp số: Chu vi: 14 cm; Diện tích: 12 cm2 Câu 6: Số gà trống: (120 - 30): 2 = 45 (con) Số gà mái: (120 + 30): 2 = 75 (con) Đáp số: Gà trống: 45 con Gà mái: 75 con Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum TÀI LIỆU ÔN TẬP TUẦN 10 Họ và tên:......................................................... MÔN TOÁN KHỐI 4 Lớp:.................................................................. LẦN: 20 Nhận xét của giáo viên: Ngày nhận bài: 29/11/2021 ......................................................................... Ngày nộp bài: 6/12/2021 ......................................................................... Số ĐT GVCN: 0868278599 Địa chỉ gmail GVCN: ......................................................................... hongnhungttcn@gmail.com Câu 1. a) Viết các số sau đây a) Ba trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm linh hai: b) Chín triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: .. . b) Đọc các số sau: a) 50 000 000: b) 1 580 000: Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 phút = .. giây 1/2 phút = giây b) 1 thế kỉ = ..năm 1/4 thế kỉ = năm Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 yến = .. kg c) 1 tạ 5kg = .. kg b) 8 tạ = kg d) 1 tấn 65kg = .. kg Câu 4. Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 là: A. 430 B. 463 C. 327 D. 360 Câu 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 37 + 24 + 163 b) 742 + 99 + 101+ 58 ............................................... .......................................................... ............................................... .......................................................... ............................................... .......................................................... Câu 6. Đặt tính rồi tính: 150287 + 4995 65102 – 13859 1082 x 9 34686: 9 ........................ ......................... ...................... ..................... ........................ ......................... ...................... ..................... ........................ ......................... ...................... ..................... ........................ ......................... ...................... ..................... Câu 7. Tính biểu thức sau: a) 351 - 9 x m với m = 18 ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Câu 8. Bài toán: Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi? Bài giải: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... *** ĐÁP ÁN: Câu 1: a) Viết số a/ 340 300 402 b/ 9 009 810 b) Viết số a) 50 000 000: Năm mươi triệu. b) 1 580 000: Một triệu năm trăm tám mươi nghìn. Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 phút = 60 giây 1/2 phút = 30 giây b) 1 thế kỉ = 100 năm 1/4 thế kỉ = 25 năm Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 yến = 40 kg c) 1 tạ 5kg = 105 kg b) 8 tạ = 800 kg d) 1 tấn 65kg = 1065 kg Câu 4: A Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 37 + 24 + 163 b) 742 + 99 + 101+ 58 = (37 + 163) + 24 = (742 + 58) + (101 + 99) = 200 + 24 = 224 = 800 + 200 = 1000 Câu 6. Đặt tính rồi tính: 150287 + 24995 = 155282 65102 – 13859 = 51243 1082 x 9 = 9738 34686: 9 = 3854 Câu 7. Tính biểu thức sau: 351 - 9 x m với m = 18 = 351 - 9 x 18 = 351 - 162 = 189 Câu 8. Bài toán: Số cây cam là: (120 + 20): 2 = 140: 2 = 70 (cây) Số cây bưởi là: (120 - 20): 2 = 100: 2 = 50 (cây) đáp số: Cam 70 cây; bưởi 50 cây
File đính kèm:
de_on_tap_lan_1920_mon_toan_lop_4_tuan_10_nam_hoc_2021_2022.doc

