Đề ôn tập Lần 17+18 môn Toán Lớp 4 - Tuần 9 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)

doc 7 trang Kim Lĩnh 09/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Lần 17+18 môn Toán Lớp 4 - Tuần 9 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Lần 17+18 môn Toán Lớp 4 - Tuần 9 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)

Đề ôn tập Lần 17+18 môn Toán Lớp 4 - Tuần 9 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)
 Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum TÀI LIỆU ÔN TẬP TUẦN 9
Họ và tên:......................................................... MÔN TOÁN KHỐI 4
Lớp:.................................................................. LẦN: 17
 Nhận xét của giáo viên: Ngày nhận bài: 22/11/2021
......................................................................... Ngày nộp bài: 29/11/2021
......................................................................... Số ĐT GVCN: 0868278599
 Địa chỉ gmail GVCN: 
.........................................................................
 hongnhungttcn@gmail.com 
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
a/ Cho m = 15, n = 7, p = 6, Tính m x n x p?
 A. 530 B. 603. C. 630. D. 513.
 b/ Tính tổng 1995 + 1005 + 8188
 A. 10188. B. 11188. C. 121818. D. 10818
 c/ Tổng của hai số là 82. Hiệu của hai số đó là 14. Hai số đó là:
 A. 33 và 49 B. 32 và 50 C. 34 và 48 D. 45 và 37
 d/ 1 tạ 2 yến = kg
 A. 120kg B. 102kg C. 12kg D. 1200kg
 e/ 2 giờ15phút = phút
 A. 135 phút B. 75 phút C. 215 phút D. 45 phút
 g/ Chữ số 8 trong số 248563 thuộc hàng:
 A. Trăm nghìn B. Chục nghìn C. Nghìn D. Chục
Câu 2. Nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng: (1 điểm) Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
a) 2785 + 1946 + 1215
 ..
 ..
 ..
b) 23764 + 136 + 16236
 ..
 ..
 ..
Câu 4. Tính giá trị của các biểu thức sau với a = 5; b = 7; c = 9 (1 điểm)
a) a x b – c
 ..
 ..
 ..
b) a + b x c
 ..
 ..
 ..
Câu 5. Tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Biết rằng mẹ 
hơn con 30 tuổi. (2 điểm)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 6: Một ngày, đội công nhân số 1 đào được 3000m đường. Đội công nhân số 2 
đào được ít hơn đội công nhân số 1 là 500m. Hỏi trung bình trong một ngày mỗi đội 
công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường? (2 điểm)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
a) C b) B c) C d) A e) A g) C 
 Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu 2: Nối: (1 điểm) 
A – 3, B – 1; C - 2
Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
a) 2785 + 1946 + 1215
(2785 + 1215) + 1946 = 4000 + 1946 = 5946
b) 23764 + 136 + 16236
(23764 + 16236) + 136 = 40000 + 136 = 40136
Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
Câu 4. Tính giá trị của các biểu thức sau với a = 5; b = 7; c = 9 (1 điểm)
a) a x b – c
5 x 7 - 9 = 26
b) a + b x c
5 + 7 x 9 = 5 + 63 = 68
Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
Câu 5. 
Tuổi mẹ là: (48 + 30) : 2 = 39 (tuổi)
Tuổi con là: (48 - 30) : 2 = 9 (tuổi)
Đáp số: Tuổi mẹ 39 tuổi
 Tuổi con 9 tuổi
Câu 6: 
Đội công nhân số 2 đào được là:
3000 – 500 = 2500 (m)
Trung bình trong một ngày mỗi đội đào được là:
(3000 + 2500) : 2 = 2750 (m)
Đáp số: 2750 m
 Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum TÀI LIỆU ÔN TẬP TUẦN 9
Họ và tên:......................................................... MÔN TOÁN KHỐI 4
Lớp:.................................................................. LẦN: 18
 Nhận xét của giáo viên: Ngày nhận bài: 22/11/2021
......................................................................... Ngày nộp bài: 29/11/2021
......................................................................... Số ĐT GVCN: 0868278599
 Địa chỉ gmail GVCN: 
.........................................................................
 hongnhungttcn@gmail.com 
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
a. “Ba triệu năm trăm mười lăm nghìn không trăm bốn mươi hai” viết là:
A. 3 515 042 B. 3 515 420 C. 3 155 042 D. 3 515 024
b. Trong các số 678 387 chữ số 6 ở hàng , lớp 
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
c. Chữ số 7 trong số 5729018 có giá trị là:
A. 7000 B. 70000 C. 700000 D. 700
d. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào?
A. XVIII B XVI C. XXI D. XX
e. Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 là: 
 A. 430 B. 463 C. 327 D. 360
g. Điền số thích hợp: 1 giờ =............phút 
 4
A. 25 Phút B. 20 phút C. 15 phút C. 30 phút
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 296809 + 652411 b) 682738 – 135423 c) 3089 x 6 d) 43420: 5
............................ .............................. .................... .......................
............................ .............................. .................... .......................
............................ .............................. .................... .......................
............................ ............................. .................... ....................... 
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a/ 2 tấn 5 yến = .yến
b) 6 kg 50 g = ........................g. c) 3 thế kỉ = năm
d) 1 phút 30 giây = . giây
Câu 4: Tính (1 điểm): 
a/ Giá trị của biểu thức a + b x 5 với a = 2021; b = 100
 .......................................................................................................................................
 .......................................................................................................................................
 .......................................................................................................................................
b/ Tìm x: 12456: x = 4
 .......................................................................................................................................
 .......................................................................................................................................
 .......................................................................................................................................
Câu 5: Bài toán: (2 điểm)
 Một xí nghiệp 2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được 1250 sản phẩm, 3 tuần sau mỗi tuần
sản xuất 1000 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
 Giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
 .........................................................................................................................................
 ......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
a) A b) B c) C d) D e) A g) C 
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
a) 296809 + 652411 = 949220
b) 682738 – 135423 = 547315
c) 3089 x 6 = 18534 
d) 43 420: 5 = 8684
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a/ 2 tấn 5 yến = 205 yến
b) 6 kg 50 g = 6050 g. 
c) 3 thế kỉ = 300 năm
d) 1 phút 30 giây = 90 giây
Câu 4: Tính (1 điểm): 
a/ Giá trị của biểu thức a + b x 5 với a = 2021; b = 100
 = 2021 + 100 x 5 
 = 2021 + 500 = 2521 
b/ Tìm x: 12456: x = 4
 x = 12456: 4
 x = 3114
Câu 5: Bài toán: (2 điểm)
Trung bình mỗi tuần sản xuất được sản phẩm là:
(1250 x 2 + 1000 x 3): 5 = 1100 (sản phẩm)
Đáp số: 1100 sản phẩm
HOẶC: Số sản phẩm sản xuất trong 2 tuần đầu:
 1250 x 2 = 2500 (sản phẩm)
 Số sản phẩm sản xuất trong 3 tuần sau:
 1000 x 3 = 3000 (sản phẩm)
 Số sản phẩm trung bình mỗi tuần sản xuất được là:
 (2500 + 3000): 5 = 5500: 5= 1100 (sản phẩm)
 Đáp số: 1100 sản phẩm

File đính kèm:

  • docde_on_tap_lan_1718_mon_toan_lop_4_tuan_9_nam_hoc_2021_2022_t.doc