Đề ôn tập Lần 11+12 môn Toán Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Lần 11+12 môn Toán Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Lần 11+12 môn Toán Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum (Có đáp án)
Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum TÀI LIỆU ÔN TẬP TUẦN 6 Họ và tên:......................................................... MÔN TOÁN KHỐI 4 Lớp:.................................................................. LẦN: 11 Nhận xét của giáo viên: Ngày nhận bài: 01/11/2021 ......................................................................... Ngày nộp bài: 8/11/2021 ......................................................................... Số ĐT GVCN: 0868278599 Địa chỉ gmail GVCN: ......................................................................... hongnhungttcn@gmail.com Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm) a/ Số 4 703 208 đọc là: A. Bốn triệu bảy mươi ba nghìn hai trăm linh tám B. Bốn triệu bảy trăm linh ba nghìn hai trăm linh tám C. Bốn triệu bảy trăm linh ba nghìn hai mươi tám D. Bốn triệu bảy trăm linh ba nghìn hai trăm tám mươi b/ Trong các số 678 387 chữ số 6 ở hàng , lớp A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn C. Hàng nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị c/ Lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long- Hà Nội được tổ chức vào thế kỉ nào? A. X B. XXI C. XIX D. XX d/ So sánh: 123102 □ 97899. Dấu thích hợp điền vào ô trống là: A. C. = D. Không có dấu Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 150287 + 4995 b) 50505 + 950909 c) 65102 – 13859 d) 80000 – 48765 ............................ .............................. .................... ....................... ............................ .............................. .................... ....................... ............................ .............................. .................... ....................... ............................ .............................. .................... ....................... ............................ ............................. .................... ....................... Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) a/ 6kg 5g = ..................g. b/ 2 phút 10 giây = ....... giây. c/ Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ d/ Số trung bình cộng của các số 25, 18, 32 là: Câu 4: (2 điểm) a) Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. 6750, 7650, 6507, 7560 ....................................................................................................................................... b) Giá trị của biểu thức 423 + m x 5 với m = 6 Câu 5: Bài toán: (2 điểm) Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 142cm, 133cm, 145cm, 138cm và 132 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng- ti- mét? Giải ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm) a) B b) A c) A d) B Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm a) 150287 + 4995 = 155282 b) 50505 + 950909 = 1001414 c) 65102 – 13859 = 51243 d) 80000 – 48765 = 31235 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) a/ 6kg 5g = 6005 g. b/ 2 phút 10 giây = 130 giây. c/ Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ XX d/ Số trung bình cộng của các số 25, 18, 32 là: 25 Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm Câu 4: (2 điểm) a) Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. 6750, 7650, 6507, 7560 7650; 7560; 6750; 6507 b) Giá trị của biểu thức 423 + m x 5 với m = 6 423 + 6 x 5 = 423 + 30 = 453 Mỗi bài đúng đạt 1 điểm Câu 5: Bài toán: (2 điểm) Trung bình mỗi bạn cao là: (142 + 133 + 145 + 138 + 132) : 5 = 138 (cm) Đáp số: 138 cm Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Nhum TÀI LIỆU ÔN TẬP TUẦN 6 Họ và tên:......................................................... MÔN TOÁN KHỐI 4 Lớp:.................................................................. LẦN: 12 Nhận xét của giáo viên: Ngày nhận bài: 01/11/2021 ......................................................................... Ngày nộp bài: 8/11/2021 ......................................................................... Số ĐT GVCN: 0868278599 Địa chỉ gmail GVCN: ......................................................................... hongnhungttcn@gmail.com Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm) a/ Số gồm Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín là: A. 105072090 B. 105027009 C. 105009072 D. 105072009 b/ Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán vào năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ: A. VIII B. IX C. XII D. X c/ Thế kỉ thứ mười chín được viết bằng chữ số La Mã là: A. XVIII B. XIX C. XX D. IX d/ Số 195 080 126 đọc là .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 2: Tính: (2 điểm) a/ Tìm trung bình cộng của các số: 137; 248 và 395 b/ Tính giá trị biểu thức sau: 37 x (18: y) với y = 9 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) a/ 20 tạ = . yến b/ 3 tấn 50 kg = .kg c/ 2 phút 10 giây = giây d/ 100 năm = thế kỉ Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) a) 1 phút ... 100 giây b) 5 giờ 20 phút ... 300 phút c) 5 phút .... 60 giây d) 2 giờ 5 phút .... 25 phút Câu 5: Bài toán: (2 điểm) Một cửa hàng bán vải. Biết rằng ngày thứ nhất bán được 96 m vải. Ngày thứ hai bán 121 m vải và ngày thứ ba bán 143 m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán bao nhiêu m vải? Giải ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm) a) D b) D c) B d) Số 195 080 126 đọc là Một trăm chín mươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu Câu 2: Tính: (2 điểm) a/ (137 + 248 + 395): 3 = 780: 3 = 260 b/ 37 x (18: 9) = 37 x 2 = 74 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) a/ 20 tạ = 200 yến b/ 3 tấn 50 kg = 3050 kg c/ 2 phút 10 giây = 130 giây d/ 100 năm = 1 thế kỉ Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) a) 1 phút < 100 giây b) 5 giờ 20 phút > 300 phút c) 5 phút > 60 giây d) 25 phút < 2 giờ 5 phút Câu 5: Bài toán: (2 điểm) Số m vải trung bình mỗi ngày cửa hàng bán là: (96 + 121 + 143): 3 = 360: 3 = 120 (m vải) Đáp số: 120 m vải HOẶC: Số m vải cả 3 ngày cửa hàng bán là 96 + 121 + 143 = 360 (m vải) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là: 360: 3 = 120 (m vải) Đáp số: 120 m vải
File đính kèm:
de_on_tap_lan_1112_mon_toan_lop_4_tuan_6_nam_hoc_2021_2022_t.doc

