Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Đề số 1+2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 19 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Đề số 1+2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Đề số 1+2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Đề số 1+2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
 Ngày soạn :12/12/2021
 Tiết 40,41
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
 MÔN: TOÁN 6
 NĂM HỌC 2021-2022
 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Xác định mục tiêu
 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau đx tiếp thu kiến thức.
 + Đại số: Tập hợp các số tự nhiên, số nguyên . các phép toán trong tâp hợp số 
nguyên , quân hệ chia hết , ước bội của một số nguyên 
 + Hình học: Một số hình phẳng trong thực tiễn. 
 2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển:
 + Năng lực tư duy và lập luận toán học.
 + Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
 + Năng lực mô hình hoá toán học.
 + Năng lực sử dụng công cụ học toán.
 + Năng lực giao tiếp toán học.
 3. Phẩm chất: 
 + Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá
 1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là cuối học kỳ I 
 2. Xác định phương pháp, công cụ:
 + Phương pháp: Kiểm tra viết.
 + Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra.
III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá.
1. Cấu trúc của đề.
 -Số lượng: 01 đề môn Toán ở lớp 6.
 - Đề gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL). 
 + Phần TNKQ có 12câu (Mỗi câu 0,25 điểm) tổng điểm là 3 điểm.
 + Phần TL tổng điểm tự luận là 7điểm
 - Thời gian làm bài: 90 phút.
TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2021 - 2022
 Cấp độ Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3
 Cộng
 (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) Cấp độ 
 Cấp độ cao
 thấp
Mạch kiến 
 T
thức TNKQ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 L
1. Tập Số câu 2 2 2 1 5
hợp các 
số tự Số điểm 0,5 1,25 1,0 0,5 3,25
nhiên N, 
 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 5% 32,5%
các phép 
toán, lũy 
 Câu số/ Câu 1;2 TD Câu 13a; 14b - 
thừa với TD Câu13c,14c- Câu 17 
số mũ tự Thành GQVĐ GQVĐ
nhiên tố NL
 2. Số câu 1 2 1 4
Tính chất 
 Số điểm 0,25 0,5 1,5 2,25
chia hết 
trong tập Tỉ lệ % 2,5% 5% 15 22,5%
các số tự %
nhiên N
 Câu số/ Câu 3 - TD Câu 4;5-TD
 Câu 15 
 thành GQVĐ
 tố NL
3. Số Số câu 1 1 1 1 1 5
nguyên
 Sốđiểm 0,25 0,25 0,5 0,25 0,75 2,0
 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% 2,5 5% 20,0%
 Câu số/ Câu 9 - TD Câu 10;14a- Câu 11; 13b, 
 Thành TD
 tố NL GQVĐ
4. Một số Số câu 2 1 1 3
hình 
 Số 0,5 1,0 0,5 2,0 phẳng điểm
trong thực 
 Tỉ lệ % 2,5 10% 5% 20,0%
tiễn
 Câu 7;8; 
 Câu số/ Câu16b 
 thành Câu 16a TD;GQVĐ; 
 tố NL CC
 TD-GQVĐ;CC
5. Tính Số câu 2 2
đối xứng 
 Số 0,5 0,5
của hình 
 điểm
phẳng 
trong tự Tỉ lệ 5% 5%
nhiên. %
 Ctâu Câu 6;12 TD
 số?
 MHH
 thành 
 tố NL
Tổng số câu 6 câu 8 câu 5 câu 1 câu 20 câu 
Tổng điểm 1,5 đ 4,0đ 4,0 đ 0,5 đ 10.0 đ
Tỉ lệ % 15% 40,0% 40,0% 5% 100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
 MÔN: TOÁN 6
 NĂM HỌC 2021-2022
 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Mã đề 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;.
Câu 1. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là:
 A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}.
 C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 3. ƯCLN (24, 18) là:
 A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 4: BCNN ( 15, 30, 60 ) là :
 A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7.
Câu 5. Điền số thích hợp vào dấu * để số 711*chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
 A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0.
Câu 6. Hình có một trục đối xứng là: 
 A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
 C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
 A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2.
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy 
lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
 A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm 
Câu 9. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là:
 A. -5. B. 5. C. 0. D. 10.
Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:
 A. 6. B. -6. C. -4. D. 4.
Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng 
ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?.
 A. 130C . B. -50C.
 C. 50C. D. -130C.
Câu 12. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng?
 A. H. B. E. C. F. D. M. 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
 MÔN: TOÁN 6
 NĂM HỌC 2021-2022
 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Mã đề 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;.
Câu 1. ƯCLN (24, 18) là:
 A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 2. Hình có một trục đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
 C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 3. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là:
 A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212
Câu 4. BCNN ( 15, 30, 60 ) là :
 A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7.
Câu 5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
 A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2.
Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
 A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}.
 C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 7. Điền số thích hợp vào dấu * để số 711*chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
 A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0.
Câu 8. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng?
 A. H. B. E. C. F. D. M. 
Câu 9. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng 
ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?.
 A. 130C . B. -50C.
 C. 50C. D. -130C.
Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:
 A. 6. B. -6. C. -4. D. 4.
Câu 11. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là:
 A. -5. B. 5. C. 0. D. 10.
Câu 12. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy 
lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
 A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:
 a. 24.82 + 24.18 – 100
 b. (-26) + 16 + (-34) + 26
 12 3. 39 5 2 2 
 c. 
Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết:
 a. 3 + x = - 8 b. (35 + x) - 12 = 27 Câu 15: (2 điểm ) a. Tìm UCLN(12,18), b.Tìm BCNN(12,15)
 Câu 16: (1,5 điểm) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.
 a. Tính diện tích sân nhà bạn An. 
 b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An 
cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ?
 -----Hết----
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm )
Mã đề 1
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án B A C B D D A C C D B A
Mã đề 2
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án C D B B A A D A B D C C
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:
 13
 a. 24.82 + 24.18 – 100
 (2,0 điểm) b. (-26) + 16 + (-34) + 26
 c. 12 3. 39 5 2 2 
 a. 24.82 + 24.18 – 100
 = 24.(82 + 18) – 100 0,25
 = 24.100 – 100 0,25
 = 2400 – 100 = 2300 0,25 b) (-26) + 16 + (-34) + 26
 = (-26) + 26 + 16 + (-34) 0,25
 = 0 + 16 + (-34) 0,25
 = - 18 0,25
 c )12 3. 39 5 2 2 
 12 3. 39 32 12 3. 39 9
   0,25
 12 3.30 12 90 102 0,25
 Tìm số nguyên x, biết:
 14 
 a. 3 + x = - 8
(1,5 điểm) b. (35 + x) - 12 = 27
 a. 3 + x = - 8
 x = - 8 - 3 0,5
 x = -11 0,25
 b. (35 + x) - 12 = 27
 35 + x = 27 + 12 0,5
 35 + x = 39
 x = 39 – 35
 x = 4 0,25
 15 a. Tìm UCLN(12,18), b.Tìm BCNN(12,15)
(1,5 điểm)
 12 = 22.3 ; 18 = 2.32 0,25
 UCLN(12,18) = 2.3 = 6 0,5 12 = 22.3 0,25
 15 =3.5
 BCNN(12,15 ) = 22.3.5 = 60 0,5
 Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều 
 16 rộng 5m. 
 a. Tính diện tích sân nhà bạn An. 
 (1,5 điểm) b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh 
 là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên 
 gạch để lát hết sân đó ?
 a. Chiều dài sân nhà bạn An là:
 30 : 2 - 5 = 10 (m)
 0,5
 Diện tích sân nhà bạn An là:
 10 . 5 = 50 (m2) = 500 000 (cm2) 0,25
 b) Diện tích một viên gạch là: 50 . 50 = 2500(cm2) 0,25
 Số viên gạch bố An cần để lát hết sân là: 0,5
 500 000 : 2500 = 200 (viên)
 *Chú ý: 
 Nếu học sinh làm cách khác đúng thì thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
 -------------- Hết-------------
TIẾT 79 LUYỆN TẬP VỀ LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
1.Ổn định lớp (1 phút)
2. Bài mới.
 Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
 a) Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức bài cũ; tổng hợp lý thuyết.
 b) Nội dung: Sơ đồ tư duy tổng hợp kiến thức.
 c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy của các nhóm trên giấy; bảng phụ.
Tổ chức thực hiện:
 HOẠT ĐỘNG CỦA SẢN PHẨM DỰ KIẾN GIÁO VIÊN – HỌC SINH
Nhiệm vụ 1. I.Kiến thức cần nhớ:
 n *
Bước 1. Giao nhiệm vụ: +a a.a....a với n N 
 n thua sô a
 - GV yêu cầu đại diện 2 nhóm trình 
 bày Sơ đồ tư duy kiến thức đã Số a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ 
 chuẩn bị ở nhà. .Quy ước : a1 a. 
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
 +am.an am n. 
 - HS chuẩn bị sản phẩm nhóm đã làm.
Bước 3. Báo cáo nhiệm vụ: +a m : a n a m n ( a 0;m n). 
 - Đại diện 2 nhóm trình bày sản phẩm. 0
 - Các nhóm thu sản phẩm chấm chéo. Quy ước: a 1 a 0 
Bước 4. GV đánh giá, nhận xét và cộng 
điểm nhóm.
Đưa nội dung cần nhớ (sản phẩm nhóm) 
lên máy chiếu. 
 Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 phút)
 a) Mục tiêu: Củng cố cho HS cách viết một lũy thừa; nhân, chia hai lũy thừa cùng 
 cơ số.
 b) Nội dung: Vận dụng quy tắc nhâ, chia hai lũy thừa cùng cơ số giải các BT trong 
 phiếu học tập.
 c) Sản phẩm: HS hoàn thành phiếu học tập.
 d) Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1. Dạng 1: Viết một số dưới Dạng 1: Viết một số dưới dạng lũy thừa 
dạng lũy thừa với cơ số cho trước : với cơ số cho trước :
Nhiệm vụ 1.1 Bài toán 1. (PHT)
Bước 1. Giao nhiệm vụ: a) 125 5.5.5 53;
 3
GV đưa nội dung bài 1 (Bảng phụ) b) 27 3.3.3 3 ;
 c) 128 2.2.2.2.2.2.2 27 ;
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ d) 512 8.8.8 83. số cho trước: 
a)125, cơ số 5; 
b) 27, cơ số 3;
c) 128, cơ số 2; 
d) 512, cơ số 8.
Bước 2. HS thực hiện vào vở.
Bước 3. Đại diện 1 HS lên bảng trình bày.
Các HS khác quan sát, nhận xét.
Bước 4. GV đánh giá, cho điểm.
GV nhấn mạnh cho HS cách phân biệt cơ 
số và số mũ: Cơ số cho biết giá trị của mỗi 
thừa số bằng nhau, số mũ cho biết số lượng 
các thừa số bằng nhau.
Nhiệm vụ 1.2 Bài 7. (SGK/ trang 25)
-GV yêu cầu HS làm bài 7 (SGK/trang 25) Ta có: 112 = 121; 1112 = 12321
-HS thực hiện. Do đó ta dự đoán: 1 1112 = 1 234 321.
-Đại diện 1 HS trả lời miệng. Kiểm tra bằng máy tính hoặc đặt tính.
-GV nhận xét, rút ra kết luận.
Nhiệm vụ 2. Dạng 2: Viết kết quả phép Dạng 2: Viết kết quả phép tính dưới 
tính dưới dạng một lũy thừa. dạng một lũy thừa.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: Bài 4 (SGK/ trang 25)
Yêu cầu HS thực hiện chữa Bài 4 (SGK / a) 34.35 39; 16.29 24.29 213;
trang 25) đã giao về nhà. 16.32 24.25 29.
Bước 2. HS thực hiện yêu cầu. b) 128 :12 128 1 127 ;
 4 5 4
-Hướng dẫn, hỗ trợ ý b, c bài 4: Trước khi 243:3 3 :3 3; nhân hoặc chia ta đưa các lũy thừa về 109 :10000 109 :105 104.
cùng cơ số. 
 c) 4.86.2.83 8.86.83 810;
 243= 35
 122.2.123.6 122.12.123 126;
 10000= 104
 63.2.64.3 63.6.64 68.
- Hoặc thực hiện tính chất kết hợp của 
phép nhân để đưa về cùng cơ số:
4.86.2.83 = (4.2).86.83
122.2.123.6= (2.6). 122.123
Bước 3. Đại diện 3 HS lên bảng trình bày.
Bước 4. GV đánh giá, cho điểm.
 - Nhấn mạnh giá trị của an không phải 
 là tích a.n.
 - Khi nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ 
 số nên đưa ra kết quả dưới dạng một 
 lũy thừa. Với những phép tính mà 
 lũy thừa có cơ số và số mũ nhỏ có 
 thể tính ra giá trị cụ thể.
Nhiệm vụ 3. Dạng 3. So sánh: Dạng 3. So sánh:
Bước 1. Giao nhiệm vụ: Bài 5 (SGK/ trang 25)
Yêu cầu HS chữa Bài 5 (SGK/ trang 25). 2
 3 3.3 9 2
 a)  3 3.2
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ. 3.2 6 
 23 2.2.2 8 
Bước 3. Báo cáo nhiệm vụ: b) 23 32.
 2 
 3 3.3 9  
Đại diện 2 HS lên bảng trình bày 2 ý.
Các HS khác quan sát, nhận xét.
Bước 4. GV sửa sai nếu có, đánh giá, cho 
điểm.
Nhiệm vụ 4. Dạng 4: Các bài toán có nội Dạng 4: Các bài toán có nội dung thực 
dung thực tế: tế: Nhiệm vụ 4.1 Bài 6 (SGK/ trang 25)
Bước 1. GV giao nhiệm vụ, yêu cầu HS Khối lượng mặt trời gấp khối lượng của 
làm Bài 6 (SGK / trang 25) Trái Đất số lần là:
Bước 2. HS thực hiện thảo luận nhóm. 1 988 550 .1021 : (6.1021)
Bước 3. Đại diện HS trình bày. 21 21
 (1 988 550 :6).(10 :10 ) 331 425.
Các HS còn lại quan sát và phản biện.
Bước 4. GV đánh giá, cho điểm. 
Nhiệm vụ 4.2
 Bài toán 2:
Bước 1. (Hoạt động nhóm 4)
 Cách giải thích số 1.
GV cho HS thời gian 5 phút đọc “Có thể 
 Sau 20 phút đầu số lượng vi khuẩn là 
em chưa biết” và trả lời câu hỏi mở bài:
 1.2 2 (vi khuẩn)
Vi khuẩn E. Coli trong điều kiện nuôi cấy 
thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Số lượng vi khuẩn sau 40 phút là:
Giả sử lúc đầu có 1 vi khuẩn. Sau 120 phút 2.2 4 (vi khuẩn)
có bao nhiêu vi khuẩn?
 Số lượng vi khuẩn sau 60 phút là:
Bước 2. HS hoạt động thảo luận nhóm.
 4.2 8 (vi khuẩn)
Bước 3. Đại diện nhóm trình bày.
 Số lượng vi khuẩn sau 80 phút là:
Bước 4. GV đánh giá, cho điểm nhóm.
 8.2 16 (vi khuẩn)
Liên hệ thực tế: Khẳng định sự nguy hiểm 
của vi khuẩn lị E. coli do đó các em cần Số lượng vi khuẩn sau 100 phút là:
tiêm phòng đầy đủ, ăn uống đầy đủ, vệ 16.2 32 (vi khuẩn)
sinh sạch sẽ .
 Số lượng vi khuẩn sau 120 phút là:
 32.2 64 (vi khuẩn).
 Đáp số : 64 vi khuẩn.
 Cách giải thích số 2.
 Vì sau 20 phút vi khuẩn nhân đôi một lần. Vậy Sau 120 phút sẽ có 6 lần nhân đôi.
 Cứ sau 20 phút, vi khuẩn lại phân đôi một 
 lần, tức là gấp 2 lần số lượng ban đầu.
 Vậy sau 120 phút, có tất cả: 26 64 vi 
 khuẩn.
 Hoạt động 3. Củng cố - Mở rộng: (5 phút)
HĐ 3.1. GV nhấn mạnh lại các kiến thức Bài toán 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
đã luyện tập.
 a) 23.2x 32
HĐ 3.2 Đưa ra bài tập nâng cao đối với HS 23 x 25
khá – Giỏi. 3 x 5
Bước 1. Giao nhiệm vụ: x 2.
GV đưa nội dung Bài toán 3, yêu cầu HS Vậy x 2.
thảo luận nhóm đôi.
 b) (3x 2)3 113
Bài toán 3. Tìm số tự nhiên x, biết: 3x 2 11
 a) 23.2x 32 3x 9
 3 3
 b) (3x 2) 11 x 3.
Bước 2. HS hoạt động, thảo luận nhóm 
 Vậy x 3.
đôi.
GV hướng dẫn hỗ trợ các nhóm.
Bước 3. Đại diện 2 nhóm trình bày.
Bước 4. GV sửa sai nếu có, đánh giá, cho 
điểm.
 Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà ( 4 phút)
 - Thuộc định nghĩa lũy thừa của một số tự nhiên; nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ 
 số.
 - Xem lại các bài đã chữa.
 - Làm bài ... (SBT/ trang )
 - Đọc trước bài “Thứ tự thực hiện phép tính”. Tiết 60 LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ CHIA HẾT VÀ TÍNH CHẤT CHIA HẾT
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Học xong bài này, HS cần đạt các yêu cầu sau:
- Hiểu được các khái niệm cơ bản về quan hệ chia hết, chia hết cho, ước và bội.
- Biết dùng ký hiệu chia hết, không chia hết
- Biết kiểm tra một số có chia hết cho một số hay không
- Biết tìm bội, ước của một số cho trước.
- Năm được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu, một tích và vận dụng trong các 
bài toán thực tế đơn giản.
2. Về năng lực: 
a) Năng lực chung: 
 Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực 
giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, 
năng lực hợp tác.
b) Năng lực riêng 
 Vận dụng được tính chất chia hết của một tổng để giải bài toán và giải quyết một số 
vấn đề trong thực tiễn.
3. Về phẩm chất: 
 - Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và 
sáng tạo cho học sinh và hình thành nhân cách độc lập, tự tin, tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài , chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn 
của giáo viên 
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ
A. KHỞI ĐỘNG
a) Mục đích: Dẫn dắt cho học sinh thấy nếu a chia hết cho m thì tích a.b cũng chia hết 
cho m
b) Nội dung: Hoàn thành bảng theo mẫu của hoạt động 6
c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh d) Tổ chức thực hiện: 
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bảng phụ cho các nhóm
Chỉ ra số thích hợp cho “ ?” theo mẫu
m Số a Số b Thực hiện phép 
 chia hết tuỳ ý chia (a . b) cho 
 cho m m
 9 36 2 (36.2) :9 = 8
10 ? ? (? .?) : 10 = ?
15 ? ? (? . ?) : 15 = ?
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 5 phút.
- Bước 3: Các nhóm báo cáo kết quả
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS 
vào bài học mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI.
3.Tính chất chia hết của một tích
a) Mục đích: Học sinh nắm được tính chất chia hết của một tích
b) Nội dung: HS làm bài 11, đọc nội dung SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu 
cầu của GV.
c) Sản phẩm: Học sinh vận dụng tính chất để giải thích mà không cần tính toán.
d) Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
 Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3. Tính chất chia hết của một 
 -Học sinh đọc khung kiến thức trọng tâm và phần tích.
 lưu ý *Lưu ý
 -Làm ví dụ 7 Không tính tích, xét xem: Nếu a  m thì (a. b )  m với mọi a)A= 49. 2 021 có chia hết cho 7 không? Vì số tự nhiên b.
 sao? *Ví dụ 7: Không tính tích, xét 
 b) B= 99 999 . 65 có chia hết cho 13 không? Vì xem: 
 sao? a)A= 49. 2 021 có chia hết cho 7 
 không? Vì sao?
 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: b) B= 99 999 . 65 có chia hết 
 + Cá nhân đọc khung kiến thức trọng tâm và cho 13 không? Vì sao?
 phần ghi nhớ Giải
 + HS: Thảo luận nhóm cặp đôi làm ví dụ a)49  7 
 + GV: Quan sát và trợ giúp các em. A= (49.2 021)  7
 Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
 +HS: Báo cáo kết quả
 b) 6513
 + Các học sinh nhóm khác nhận xét, bổ sung cho 
 B=(99 999 . 65)  13 
 nhau.
 Bước 4: Kết luận, nhận định: GV xác nhận 
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: 
a) Mục đích: Học sinh củng cố lại kiến thức 
b) Nội dung: HS làm bài luyện tập 6 dựa vào kiến thức đã học 
c) Sản phẩm: Kết quả làm bài của HS.
d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: *Bài luyện 6:
 Không tính giá trị biểu thức , hãy giải Không tính giá trị biểu thức , hãy giải 
thích tại sao thích tại sao
A = 36.234 + 217.24 – 54.13 chia hết A = 36.234 + 217.24 – 54.13 chia hết 
cho 6 cho 6 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
+ HS thực hiện theo hình thức khăn trải 
bàn sau thống nhất hợp ý kiến để nhóm 
trưởng trình bày lại trước lớp.
+ GV: Quan sát và trợ giúp các em. 
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
+HS: Đại diện 1 nhóm nêu kết quả thảo 
luận, các nhóm khác bổ sung, nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV 
nhận xét kết quả học sinh nêu ra.
GV: Chốt lại kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: 
a) Mục đích: Học sinh áp dụng được các kiến thức vừa học và tiết trước để giải một số 
bài tập cụ thể để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: GV đưa ra câu hỏi, suy nghĩ, thảo luận theo cặp đôi, theo nhóm tổ để hoàn 
thành bài học.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
 Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 1: 
 Bài 1 87ab  9 => (8+7+a+b) : 9
 Tìm số tự nhiên 87ab biết số đó chia hết cho 9 (15+a+b) : 9
 và a lớn hơn b 4 đơn vị.
 a+b 3; 12
 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Thảo luận nhóm cặp đôi Ta có a-b = 4 nên a+b = 3 (Loại)
 + GV: Quan sát và trợ giúp các em. Vậy a-b = 4 và a+b = 12
 Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
 Nên a = 8; b = 4 
 +HS: Báo cáo kết quả
 Vậy số phải tìm là 8784
 + Các học sinh nhóm khác nhận xét, bổ sung cho 
 nhau.
 Bước 4: Kết luận, nhận định: GV xác nhận 
 Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
 Bài 2: 
 Bài 2 Chứng tỏ rằng:
 a/ Tổng ba STN liên tiếp là: 
 a/ Tổng ba STN liên tiếp là một số chia hết cho 
 a + (a + 1) + (a + 2 ) = 3.a + 3 chia 
 3.
 hết cho 3
 b/ Tổng bốn STN liên tiếp là một số không chia b/ Tổng bốn STN liên tiếp là: 
 hết cho 4. a + (a + 1) + (a + 2 ) + (a + 4)= 
 4.a + 6
 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS thực nhóm không chia hết cho 4.
 bàn sau thống nhất hợp ý kiến để nhóm trưởng 
 trình bày lại trước lớp.
 + GV: Quan sát và trợ giúp các em. 
 Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
 +HS: Đại diện 1 nhóm nêu kết quả thảo luận, các 
 nhóm khác bổ sung, nhận xét.
 Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét kết 
 quả học sinh
* CỦNG CỐ KIẾN THỨC
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức của toàn bài 7
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài theo vở ghi và SGK - Làm bài tập 5; 6; 7 SGK / 34
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài theo vở ghi và SGK
- Làm bài tập 8;9 SGK / 34
- Đọc trước bài 8 “ Dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5” SGK / 35

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_de_so_12_nam_hoc_2021_20.doc