Đề kiểm tra học kì 2 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Phong (Có đáp án)
Câu 1: Tỉnh nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Đồng Nai B. Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Long An. D. Dình Dương.
Câu 2: Một số cây công nghiệp lâu năm ở vùng Đông Nam Bộ là:
A. Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều B.Cà phê, lạc, thuốc lá
C. Lạc, đậu tương, mía, D.Ca cao, chè, bông
Câu 3 : Đông Nam Bộ giáp với vùng nào trong các vùng sau:
A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C.Trung du miền núi phía Bắc D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 4:Việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra nhu cầu lớn nhất về:
A. Nguyên liệu B. Lao động C. Thị trường D. Năng lượng
Câu 5: Đông Nam Bộ là vùng:
A. Có tổng GDP lớn nhất
B. Có sản lượng lúa lớn nhất cả nước.
C. Có tổng đàn gà lớn nhất cả nước
D. Có tổng đàn lợn lớn nhất cả nước.
Câu 6:Trung tâm du lịch lớn nhất nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Hải phòng. B. Đà Nẵng. C. Cân Thơ D.TP. Hồ Chí Minh
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Phong (Có đáp án)
UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS Tân Phong Đ9 – CK2- THCS Tân Phong - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên người ra đề: Đỗ Thị Thắm. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2020 - 2021 Môn: Địa lí 9 A. MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 Vùng đông Nam Bộ Chuẩn KT-KN - Nắm được đặc điểm vị trí, một số ngành kinh tế ở Đông Nam Bộ Chuẩn KT-KN - Hiểu được tình hình phát triển một số ngành kinh tế ở Đông Nam Bộ Chuẩn KT-KN Vẽ và nhận xét biểu đồ cơ cấu kinh tế vùng Đông Nam Bộ so với cả nước Số câu 7 Số điểm 2,8 Số câu 1 Số điểm 2,0 Số câu 5 Số điểm 2,0 Số câu 3 Số điểm 1,2 Số câu 1 Số điểm 2,0 Chủ đề 2 Vùng đồng bằng sông Cửu Long Chuẩn KT-KN - Nắm được đặc điểm tự nhiên và dân cư xã hội của vùng Chuẩn KT-KN - Hiểu được khó khăn về mặt tự nhiên, đặc điểm dân cư của vùng. - Trình bày được tình hình sản xuất lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long Tìm ra nguyên nhân của tình trạng xâm nhập mặn kéo dài hiện nay của vùng Số câu 8 Số điểm 3,2 Số câu 2 Số điểm 2,0 Số câu 5 Số điểm 2,0 Số câu 2 Số điểm 0,8 Số câu 1 Số điểm 1,0 Số câu 1 Số điểm 1,0 Tổng Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu 1 Số điểm 1,0 Số câu Số điểm Số câu Số điểm 10 4,0 2,0 1 1,0 2 3,0 15 6 3 4 4,0% 3,0% 30% 60% 40% B. CẤU TRÚC PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:(2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước (năm 2002) Đơn vị: % Khu vực Vùng Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp- xây dựng Dịch vụ Đông Nam Bộ 6,2 59,3 34,5 Cả nước 23,0 38,5 38,5 a.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế vùng Đông Nam Bộ năm 2002? b.Nêu nhận xét? Câu 2: ( 1,0 điểm) Cuối năm 2015 vùng đồng bằng sông Cửu Long xảy ra tình trạng hạn hán, xâm nhập mặn kéo dài và gây hậu quả nặng nề nhất trong vòng 40 năm trở lại đây. Bằng kiến thức đã học em hãy cho biết nguyên nhân của tình trạng này? Câu 3: (1,0 điểm) Nêu tình hình sản xuất lúa ở vùng đồng bằng sông Cửu Long? C. ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: Tỉnh nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ? A. Đồng Nai B. Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Long An. D. Dình Dương. Câu 2: Một số cây công nghiệp lâu năm ở vùng Đông Nam Bộ là: A. Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều B.Cà phê, lạc, thuốc lá C. Lạc, đậu tương, mía, D.Ca cao, chè, bông Câu 3 : Đông Nam Bộ giáp với vùng nào trong các vùng sau: A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C.Trung du miền núi phía Bắc D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 4:Việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra nhu cầu lớn nhất về: A. Nguyên liệu B. Lao động C. Thị trường D. Năng lượng Câu 5: Đông Nam Bộ là vùng: A. Có tổng GDP lớn nhất B. Có sản lượng lúa lớn nhất cả nước. C. Có tổng đàn gà lớn nhất cả nước D. Có tổng đàn lợn lớn nhất cả nước. Câu 6:Trung tâm du lịch lớn nhất nước ta thuộc tỉnh nào? A. Hải phòng. B. Đà Nẵng. C. Cân Thơ D.TP. Hồ Chí Minh Câu 7 : Cây trồng chính của vùng Đông Nam Bộ là: A. Cây lương thực B.Cây công nghiệp lâu năm C.Cây công nghiệp ngắn ngày D.Cây dược liệu Câu 8: Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là: A. Lao động B.Thị trường. C. Vốn. D. Thủy lợi Câu 9 : Vùng ven biển ở đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu có nhóm đất nào sau đây? A. Đất feralit B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất phù sa ngọt Câu 10 : Đồng bằng sông Cửu Long có hệ thống giao thông đường sông phát triển nhất cả nước là do : A. Địa hình thấp và bằng phẳng. B. Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. C. Sông dài và có độ dốc lớn. D. Sông ngắn nhưng nhiều nước. Câu 11: Các dân tộc ít người sinh sống ở đồng bằng sông Cửu Long là: A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 12: Vì sao người dân vùng đồng bằng Sông Cửu Long quanh năm sống chung với lũ? A.Có nhiều thiên tai như lũ quyét, lũ ống. B.Thói quen sinh hoạt của người dân. C. Địa hình thấp, ảnh hưởng lớn của thủy triều. D.Vùng có diện tích tự nhiên lớn. Câu13: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long: A. Khí hậu xích đạo nóng quanh năm. B. Lũ lên nhanh và đột ngột. C. Lũ quyét, lũ ống thường xảy ra. D.Vào mùa khô thiếu nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt. Câu 14: Để đảm bảo cân bằng sinh thái, đồng bằng sông Cửu Long cần phải: A. Bảo vệ và phát triển rừng B.Cải tạo đất nhiễm mặn, nhiễm phèn C. Khoanh rừng kết hơp nuôi tôm D.Giảm độ mặn trong đất Câu 15: Đồng bằng Sông Cửu Long làvùng có: A. Năng suất lúa cao nhất cả nước B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất cả nước. C. Thu nhập bình quân đầu người cao nhất cả nước D. Tổng đàn trâu, bò lớn nhất cả nước II.Tự luận (4,0điểm) Câu 1:(2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước (năm 2002) Đơn vị: % Khu vực Vùng Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp- xây dựng Dịch vụ Đông Nam Bộ 6,2 59,3 34,5 Cả nước 23,0 38,5 38,5 a.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế vùng Đông Nam Bộ năm 2002? b.Nêu nhận xét? Câu 2: ( 1,0 điểm) Cuối năm 2015 vùng đồng bằng sông Cửu Long xảy ra tình trạng hạn hán, xâm nhập mặn kéo dài và gây hậu quả nặng nề nhất trong vòng 40 năm trở lại đây. Bằng kiến thức đã học em hãy cho biết nguyên nhân của tình trạng này? Câu 3: (1,0 điểm) Nêu tình hình sản xuất lúa ở vùng đồng bằng sông Cửu Long? -------------- Hết -------------- D. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A D D A D B D C B C C D A B II. Tự luận: (4 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 - HS vẽ biểu đồ miền tròn có chú thích , tên biểu đồ( thiếu mỗi ý trừ 0,25 điểm) - Nhận xét: Ngành Nông nghiệp giảm nhanh (dẫn chứng..) Ngành Công nghiệp tăng nhanh (dẫn chứng..) Ngành Dịch vụ có nhiều biến động (dẫn chứng..) - Giải thích được nguyên nhân : Do nước ta đang thực hiện quá trình công nghiệp hóa hiện đái hóa... 1,0 0,75 0,25 2 Năm 2015 đồng bằng sông Cử Long xảy ra tình trạng hạn hán, xâm nhập mặn kéo dài là do: - Khí hậu có 2 mùa rõ rệt: mùa khô thiếu nước xảy tình trạng xâm nhập mặn. . - Ảnh hưởng của hiện tượng El-nino. . - Con người chặt phá rừng bừa bãi làm cho nguồn nước ngầm bị cạn kiệt. - Ảnh hưởng của triều cường xâm lấn sâu vào đất liền. 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Tình hình sản xuất lúa ở vùng đồng bằng sông Cửu Long: - Đây là vùng trọng điểm lương thực- thực phẩm lớn nhất cả nước. - Diện tích chiếm 51,1%, sản lượng chiếm 51,4% của cả nước. - Lúa được trồng nhiều ven các tỉnh sông Tiền và sông Hậu 0,5 0,25 0,25 Tân Phong , ngày 29 tháng 04 năm 2021 TỔ CHUYÊN MÔN THẨM ĐỊNH Người ra đề (Kí, ghi rõ họ tên) Đỗ Thị Thắm BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_dia_li_lop_9_nam_hoc_2020_2021_truong_t.docx