Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Vương Thị Ngọc Loan
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Vương Thị Ngọc Loan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Vương Thị Ngọc Loan

GV: Vương Thị Ngọc Loan Trường THCS Sơn Tiến Tuần 29 Ngày soạn: 28/3/2021 Tiết 56 Lớp dạy: 7A, 7B, 7C KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II PHÒNG GD-ĐT HƯƠNG SƠN KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS SƠN TIẾN MÔN: SINH HỌC – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút - Họ và tên: ....................................................................... Lớp: ................ ĐỀ A: I/ TRẮC NGHIỆM (4.00 điểm): Chọn ý đúng nhất: Câu 1: Động vật nào thụ tinh ngoài? A. Thỏ. B. Chim bồ câu. C. Ếch đồng. D. Thằn lằn bóng. Câu 2: Động vật nào phát triển có biến thái? A. Ếch đồng. B. Chim bồ câu. C. Thằn lằn bóng. D. Thỏ. Câu 3: Loài thú nào thuộc bộ guốc chẵn? A. Ngựa. B. Tê giác. C. Voi. D. Heo. Câu 4: Bộ thú nào có răng cửa phát triển, có răng hàm nhưng không có răng nanh? A. Bộ ăn sâu bọ. B. Bộ ăn thịt. C. Bộ gặm nhấm. D. Bộ thú có túi. Câu 5: Loài động vật nào nuôi con bằng sữa diều? A. Chim bồ câu. B. Thằn lằn. C. Ếch. D. Thỏ. Câu 6: Loài động vật lớn nhất sống trên cạn là loài nào? A. Tê giác. B. Hổ. C. Trâu rừng. D. Voi châu Phi. Câu 7: Đâu là tập tính của thằn lằn bóng đuôi dài? A. Làm tổ. B. Thích phơi nắng. C. Ghép đôi. D. Chăm sóc con non. Câu 8: Bộ thú nào có hiện tượng đẻ trứng? A. Bộ thú có túi. B. Bộ thú huyệt. C. Bộ dơi. D. Bộ cá voi. Câu 9: Đâu là đặc điểm da của bò sát? A. Da trần ẩm ướt. B. Da khô phủ lông vũ. C. Da khô phủ lông mao. D. Da khô phủ vảy sừng. Câu 10: Loài thú nào biết bay? A. Sóc bay. B. Chồn bay. C. Dơi. D. Khỉ. Câu 11: Loài thú nào thuộc bộ guốc lẻ? A. Hươu sao. B. Ngựa. C. Heo. D. Bò. Câu 12: Loài động vật nào được chọn là biểu tượng của hòa bình và sự chung thủy? A. Cá heo. B. Thỏ. C. Hươu sao. D. Chim bồ câu trắng. Câu 13: Loài nào thuộc lớp bò sát? A. Cá mập. B. Cá chép. C. Cá sấu. D. Cá heo. Câu 14: Loài chim nào không biết bay? A. Chim sẻ. B. Chim đà điểu. C. Gà rừng. D. Chim hải âu. Câu 15: Trong các bộ móng guốc, tập tính nào chỉ có ở bộ guốc chẵn? A. Nhai lại. B. Sống theo đàn. C. Ăn tạp. D. Di cư. GV: Vương Thị Ngọc Loan Trường THCS Sơn Tiến Câu 16: Loài linh trưởng nào thông minh nhất? A. Khỉ. B. Vượn. C. Đười ươi. D. Tinh tinh. II/ TỰ LUẬN (6.00 điểm): Câu 17: Nêu đặc điểm chung của lớp lưỡng cư. (1.00 điểm) Câu 18: a. Cấu tạo ngoài của chim bồ câu có những đặc điểm nào thích nghi với đời sống bay? (2.00 điểm) b. Nêu lợi ích của thú đối với con người. Cho ví dụ minh họa. (2.00 điểm) Câu 19: Tại sao nói vai trò diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày? (1.00 điểm) Bài làm: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ GV: Vương Thị Ngọc Loan Trường THCS Sơn Tiến PHÒNG GD-ĐT HƯƠNG SƠN KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS SƠN TIẾN MÔN: SINH HỌC – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút - Họ và tên: ....................................................................... Lớp: ................ ĐỀ A+: I/ TRẮC NGHIỆM (4.00 điểm): Chọn ý đúng nhất: Câu 1: Loài thú nào thuộc bộ guốc lẻ? A. Hươu sao. B. Ngựa. C. Heo. D. Bò. Câu 2: Bộ thú nào có hiện tượng đẻ trứng? A. Bộ thú có túi. B. Bộ thú huyệt. C. Bộ dơi. D. Bộ cá voi. Câu 3: Đâu là đặc điểm da của bò sát? A. Da trần ẩm ướt. B. Da khô phủ lông vũ. C. Da khô phủ lông mao. D. Da khô phủ vảy sừng. Câu 4: Loài thú nào biết bay? A. Sóc bay. B. Chồn bay. C. Dơi. D. Khỉ. Câu 5: Đâu là tập tính của thằn lằn bóng đuôi dài? A. Làm tổ. B. Thích phơi nắng. C. Ghép đôi. D. Chăm sóc con non. Câu 6: Loài động vật nào được chọn là biểu tượng của hòa bình và sự chung thủy? A. Cá heo. B. Thỏ. C. Hươu sao. D. Chim bồ câu trắng. Câu 7: Loài động vật nào nuôi con bằng sữa diều? A. Chim bồ câu. B. Thằn lằn. C. Ếch. D. Thỏ. Câu 8: Loài thú nào thuộc bộ guốc chẵn? A. Ngựa. B. Tê giác. C. Voi. D. Heo. Câu 9: Động vật nào thụ tinh ngoài? A. Thỏ. B. Chim bồ câu. C. Ếch đồng. D. Thằn lằn bóng. Câu 10: Bộ thú nào có răng cửa phát triển, có răng hàm nhưng không có răng nanh? A. Bộ ăn sâu bọ. B. Bộ ăn thịt. C. Bộ gặm nhấm. D. Bộ thú có túi. Câu 11: Động vật nào phát triển có biến thái? A. Ếch đồng. B. Chim bồ câu. C. Thằn lằn bóng. D. Thỏ. Câu 12: Loài động vật lớn nhất sống trên cạn là loài nào? A. Tê giác. B. Hổ. C. Trâu rừng. D. Voi châu Phi. Câu 13: Loài linh trưởng nào thông minh nhất? A. Khỉ. B. Vượn. C. Đười ươi. D. Tinh tinh. Câu 14: Loài chim nào không biết bay? A. Chim sẻ. B. Chim đà điểu. C. Gà rừng. D. Chim hải âu. Câu 15: Loài nào thuộc lớp bò sát? A. Cá mập. B. Cá chép. C. Cá sấu. D. Cá heo. Câu 16: Trong các bộ móng guốc, tập tính nào chỉ có ở bộ guốc chẵn? A. Nhai lại. B. Sống theo đàn. C. Ăn tạp. D. Di cư. II/ TỰ LUẬN (6.00 điểm): Câu 17: Nêu đặc điểm chung của lớp lưỡng cư. (1.00 điểm) Câu 18: a. Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm nào thích nghi với đời sống trên cạn? (2.00 điểm) GV: Vương Thị Ngọc Loan Trường THCS Sơn Tiến b. Nêu lợi ích và tác hại của chim đối với con người? Cho ví dụ minh họa. (2.00 điểm) Câu 19: Tại sao nói vai trò diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày? (1.00 điểm) Bài làm: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ GV: Vương Thị Ngọc Loan Trường THCS Sơn Tiến ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: SINH HỌC 7 ĐỀ 1: I/ Trắc nghiệm (4.00 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A D C A D B B D C B D C B A D II/ Tự luận (6.00 điểm): Câu 17: (1.00 điểm) Đặc điểm chung của lớp lưỡng cư: Lớp lưỡng cư là những loài động vật có 1.0 điểm xương sống có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn: - Da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng phổi và da. - Là động vật biến nhiệt. - Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái. Câu 18: (4.00 điểm) a. Cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay: 2.0 điểm - Thân hình thoi làm giảm sức cản không khí khi bay. - Da khô phủ lông vũ: Lông tơ giúp giữ nhiệt, lông ống tạo thành cánh và đuôi giúp chim bay. - Chi trước biến thành cánh, chi sau có bàn chân với các ngón có vuốt giúp chim đậu trên cành cây và đi trên mặt đất. - Cổ dài, đầu linh hoạt giúp phát huy các giác quan. Có tuyến phao câu tiết chất nhờn giúp vệ sinh lông. - Mỏ sừng bao lấy hàm không răng giúp đầu chim nhẹ hơn. b. Lợi ích của thú đối với con người: 2.0 điểm - Cung cấp thực phẩm, dược liệu. Vd: thịt heo, thịt bò, nhung hươu, mật gấu - Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ. Vd: sừng trâu, sừng hươu, da cá sấu - Làm vật thí nghiệm. Vd: chuột lang, khỉ - Cung cấp sức kéo. Vd: trâu, bò, ngựa - Diệt động vật có hại. Vd: mèo bắt chuột, chuột chù ăn sâu bọ - Làm vật nuôi, phục vụ giải trí, du lịch. Vd: mèo, chó, ngựa Câu 19: (1.00 điểm) - Các loài chim ăn sâu bọ (chim sâu, gõ kiến, chim khướu ) hoạt động 1.0 điểm vào ban ngày. - Ban đêm, thời tiết mát mẻ, ít động vật săn mồi, là thời điểm nhiều loài côn trùng có hại hoạt động (muỗi, gián, bướm đêm ). Vì vậy các loài thuộc bộ lưỡng cư không đuôi (chiếm phần lớn lớp lưỡng cư) hoạt động về đêm và ăn côn trùng (ếch, nhái, cóc ) sẽ có ích vì bổ sung cho hoạt động của chim vào ban ngày. GV: Vương Thị Ngọc Loan Trường THCS Sơn Tiến ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: SINH HỌC 7 ĐỀ 2: I/ Trắc nghiệm (4.00 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B D C B D A D C C A D D B C A II/ Tự luận (6.00 điểm): Câu 17: (1.00 điểm) Đặc điểm chung của lớp lưỡng cư: Lớp lưỡng cư là những loài động vật có 1.0 điểm xương sống có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn: - Da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng phổi và da. - Là động vật biến nhiệt. - Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái. Câu 18: (4.00 điểm) a. Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi đời sống trên cạn: 2.0 điểm - Da khô, có vảy sừng bao bọc giúp giảm sự thoát hơi nước qua da. - Cổ dài giúp phát huy các giác quan trên đầu. - Thân dài, đuôi rất dài là động lực chính của sự di chuyển. - Bàn chân có móng vuốt giúp di chuyển trên cạn. - Mắt có mi cử động, có nước mắt giúp bảo vệ mắt, để mắt không bị khô. - Màng nhĩ nằm trong hốc tai giúp bảo vệ màng nhĩ và hướng dao động âm thanh vào màng nhĩ. b. Lợi ích của chim với con người: 2.0 điểm - Cung cấp thực phẩm. Vd: thịt gà, trứng vịt - Diệt sâu bọ và gặm nhấm có hại. Vd: Chim sâu bắt sâu ăn lá, cú mèo bắt chuột - Cung cấp nguyên liệu làm chăn đệm (lông vịt, ngỗng ), đồ trang trí (lông chim công, đà điểu ). - Phục vụ du lịch, giải trí, săn bắt. Câu 19: (1.00 điểm) - Các loài chim ăn sâu bọ (chim sâu, chim gõ kiến, chim khướu ) hoạt 1.0 điểm động vào ban ngày. - Ban đêm, thời tiết mát mẻ, ít động vật săn mồi, là thời điểm nhiều loài côn trùng có hại hoạt động (muỗi, gián, bướm đêm ). Vì vậy các loài thuộc bộ lưỡng cư không đuôi (chiếm phần lớn lớp lưỡng cư) hoạt động về đêm và ăn côn trùng (như ếch, nhái, cóc ) sẽ có ích vì bổ sung cho hoạt động của chim vào ban ngày. GV: Vương Thị Ngọc Loan Trường THCS Sơn Tiến MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: SINH HỌC 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT Nội Đơn Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung vị tra, đánh giá kiến kiến Nhận Thông Vận Vận dụng thức thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Biết ếch đồng thụ tinh ngoài, phát triển 1. qua biến thái. Lớp - Biết dặc điểm chung của lớp lưỡng cư. 3 1 lưỡng Vận dụng cao: cư. - Biết vai trò diệt sâu bọ có hại vào ban đêm của lớp lưỡng cư bổ sung cho hoạt động vào ban ngày của chim. Nhận biết: - Biết được thằn lằn bóng đuôi dài có tập tính phơi nắng. 2. - Biết đặc điểm da của lớp bò sát. Lớp - Biết cá sấu thuộc lớp bò sát. 3 1 bò Thông hiểu: sát. - Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với MT trên cạn của thằn lằn bóng đuôi dài. Ngành Nhận biết: động - Biết chim bồ câu có tập tính nuôi con 1 vật có bằng sữa diều. xương - Biết ý nghĩa biểu tượng của chim bồ sống. câu trắng. 3. - Biết đà điểu thuộc bộ chim chạy. Lớp 3 1 1 Thông hiểu: chim. - Trình bày được lợi ích và tác hại của các loài chim. Vận dụng: - Cho được ví dụ về lợi ích và tác hại của các loài chim. Nhận biết: - Biết ngựa thuộc bộ guốc lẻ. - Biết bộ thú huyệt có tập tính đẻ trứng. - Biết dơi là loài thú biết bay. 4. - Biết heo thuộc bộ guốc chẵn. Lớp 8 - Biết đặc điểm răng của bộ gặm nhấm. thú. - Biết voi châu Phi là loài thú (động vật) trên cạn lớn nhất. - Biết tinh tinh là loài linh trưởng thông minh nhất. GV: Vương Thị Ngọc Loan Trường THCS Sơn Tiến - Biết trong các bộ móng guốc, tập tính nhai lại chỉ có ở bộ guốc chẵn. Tổng 17 2 1 1 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 50% 30% 10% 10% Tỉ lệ % chung 40% 60% TL TN
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2020_2.docx