Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến (Có đáp án + ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến (Có đáp án + ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến (Có đáp án + ma trận)

Ngày soạn: 13/2/2022 Tiết 27- tuần 20 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN CÔNG NGHỆ 7 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ Biết được mục đích của - Nhận diện được loại việc tỉa cây hình xen canh phù hợp 1. Trồng trọt của cây trồng (3 LT+ 1TH) - Vận dụng được phương pháp thu hoạch nông sản phù hợp 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1.5 điểm 0.25 điểm 0.25 đỉểm 1 điểm 15% 25% 2.5% 10% Nêu được yêu cầu cơ bản Xác định được vai trò của Lựa chọn được biện pháp 2. Lâm của lập vườn gieo ươm rừng đối với môi trường tự bảo vệ rừng nghiệp Biết được quy trình trồng nhiên ( 7LT+ 1TH) rừng bằng cây con rễ trần Nêu và giải thích được các điều kiện khi khai thác rừng 6 câu 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu 3.25 điểm 0.5 điểm 0.5 đ 2 điểm 0.25 điểm 32.5% 5% 5% 20% 2.5% Chỉ ra được thức ăn nào Phát hiện được đặc điểm Đánh giá được khả năng giàu Protein phát dục của vật nuôi sản xuất của vật nuôi 3. Chăn nuôi Nêu được khái niệm giống Trình bày được mục đích Kể tên một số giống vật ( 11LT+ 4TH) vật nuôi. của vệ sinh chăn nuôi nuôi ở Việt Nam Biết được một số thức ăn Giải thích mục đích của dành cho vật nuôi nhân giống thuần chủng Nêu được kết quả biến đổi và hấp thụ thành phần dinh dưỡng trong thức ăn qua đường tiêu hóa. 7 câu 1 câu 1.5 câu 3 câu 1 câu 1/2 câu 5.25 điểm 0.25 điểm 3 điểm 0.75 đ 0.25 đ 1 điểm 5.25 2.5% 30% 7.5% 2.5% 10% Số câu:18 5.5 câu 6 câu 4.5 câu Tổng điểm:10 4 điểm 3.25 đ 2.75đ Tỉ lệ: 100% 40% 32.5% 12.5% ĐỀ KIỂM TRA MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Thời gian làm bài : 45 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) I.1/Hãy chọn câu trả lời đúng các câu sau. Câu 1: Tại sao phải trồng cây rừng ở thành phố, khu công nghiệp? A. Ngăn gió bụi B. Làm trong sạch không khí C. Giảm tiếng ồn D. Hạn chế xói mòn, sạt lở đất Câu 2 : Sự biến đổi nào sau đây là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi? A. Thể tích của dạ dày bò tăng 0,5 lít B. Xương ống chân dê dài 5 cm C. Bò sữa bắt đầu có khả năng tiết sữa D. Gà trống biết gáy Câu 3: Có thể áp dụng hình thức xen canh với loại cây trồng nào sau đây? A. Cà phê xen sầu riêng B. Ngô xen đậu tương C. Đu đủ xen rau ngót D. Tăng sản phẩm thu hoạch Câu 4: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ rừng A. Không phá hoại cây xanh B. Tuyên truyền về vai trò của rừng C. Xả rác bừa bãi D. Săn bắt động vật quý hiếm I.2/ Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 5: Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein? A. Bột cá, giun đất B. Giun đất, rơm C. Đậu phộng, bắp D. Bắp, lúa Câu 6 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì? A. Tăng nhanh đàn vật nuôi B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi Câu 7: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi? A. Dập tắt dịch bệnh nhanh B. Khống chế dịch bệnh C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi D. Ngăn chặn dịch bệnh Câu 8: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là: A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên. B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên. D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. Câu 9: Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm: A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng B. Chống ngã đổ cây C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng D. Diệt trừ sâu bệnh hại Câu 10: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là: A. Đất sét B. Xa nơi trồng rừng C. Độ pH 3-4 D. Đất thịt nhẹ Câu 11: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác A. 25% B. 35% C. 40% D. 45% Câu 12: Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần? A. Rạch bỏ vỏ bầu B. Tạo lỗ trong hố C. Lấp đất D. Nén đất II. Tự luận: 7 điểm Câu 1: Nêu cách thu hoạch các loại nông sản sau đây: lúa, khoai lang, đậu xanh, cà rốt.(1 điểm) Câu 2: a. Những loại rừng nào không được khai thác trắng? b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ có được khai thác trắng hay không? Giải thích? (2 điểm) Câu 3: Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết? (2 điểm) Câu 4: Gà trống có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thu như thế nào? (2 điểm) Trường ................................................. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 I. Trắc nghiệm:Đúng mỗi câu đạt 0,25đ CÂU Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 ĐÁP ABC CD ABC CD ÁN A B C D C D B A II. Tự luận: CÂ GỢI Ý TRẢ LỜI ĐIỂM U 1 Nhổ: Cà rốt Đào: Khoai lang 1 điểm Cắt: Lúa Hái: Đậu xanh 2 a. Rừng không được khai thác trắng: rừng phòng hộ, rừng đặc 0.5 điểm dụng b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ không được khai thác 0.5 điểm trắng. 1 điểm Giải thích: vào mùa mưa tốc độ dòng chảy lớn, dễ xảy ra xói mòn, rửa trôi, gây ra sạt lở, lũ lụt. Công tác trồng lại rừng gặp nhiều khó khăn. 3 Giống vật nuôi là sản phẩm do con nguời tạo ra. Mỗi giống vật nuôi có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất 1 điểm lượng như nhau, có tính di truyền ổn định và có số lượng cá thể nhất định. 1 điểm Một số giống vật nuôi: HS tự kể 4 Thức ăn của gà: thóc, ngô, cám, sâu bọ... 0.5 điểm Sự tiêu hóa và hấp thu thức ăn ở vật nuôi 1.5 điểm - Nước được hấp thu qua vách ruột vào máu - Protein hấp thu dưới dạng axit amin - Lipit hấp thu dưới dạng glyxerin và axit béo - Gluxit hấp thu dưới dạng đường đơn - Muối khoáng hấp thu dưới dạng ion khoáng - Vitamin hấp thu qua vách ruột vào máu
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2021.docx