Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Tin học 7 theo CV3280 - Trường THCS Kpă Klơng (Có đáp án)

Câu 1: Để tạo mới trang tính ta chọn lệnh:

 A. File\Open B. File\New C. File\Save D. File\Exit

Câu 2: Để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta dùng phím:

A. Ctrl. B. Alt.

C. Enter. D. Shift.

Câu 3: Dữ liệu nào là kiểu số trong các kiểu dưới đây?

A. +143.532 B. 7a1 C. 19/09/2012 D. Tất cả đều sai.

Câu 4: Khi mở một bảng tính mới, bảng tính thường gồm bao nhiêu trang tính?

 A. 1 trang tính B. 2 trang tính

 C. 3 trang tính D. 4 trang tính

Câu 5: Trong các phần mềm sau có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính:

 A. Microsoft Word B. Microsoft Excel

 C. Microsoft Power Point D. Microsoft Access

Câu 6: Hãy cho biết ý nghĩa nút lệnh dùng để làm gì?

A. Lưu bảng tính có sẵn với tên mới B. Tạo mới bảng tính

C. Mở bảng tính có sẵn D. Lưu bảng tính

 

doc 5 trang linhnguyen 08/10/2022 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Tin học 7 theo CV3280 - Trường THCS Kpă Klơng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Tin học 7 theo CV3280 - Trường THCS Kpă Klơng (Có đáp án)

Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Tin học 7 theo CV3280 - Trường THCS Kpă Klơng (Có đáp án)
Trường THCS KPĂ KLƠNG
Họ và tên:...........
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
 Môn: TIN HỌC 7 
 Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét 
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Để tạo mới trang tính ta chọn lệnh:
	A. File\Open	B. File\New	C. File\Save	D. File\Exit
Câu 2: Để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta dùng phím:
 Ctrl.	B. Alt.
C. Enter.	D. Shift.
Câu 3: Dữ liệu nào là kiểu số trong các kiểu dưới đây?
A. +143.532	B. 7a1	C. 19/09/2012	D. Tất cả đều sai.
Câu 4: Khi mở một bảng tính mới, bảng tính thường gồm bao nhiêu trang tính?
	A. 1 trang tính	B. 2 trang tính
	C. 3 trang tính	D. 4 trang tính
Câu 5: Trong các phần mềm sau có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính:
	A. Microsoft Word	B. Microsoft Excel
	C. Microsoft Power Point	D. Microsoft Access
Câu 6: Hãy cho biết ý nghĩa nút lệnh dùng để làm gì?
 Lưu bảng tính có sẵn với tên mới	B. Tạo mới bảng tính
C. Mở bảng tính có sẵn	D. Lưu bảng tính 
Câu 7 : Một khối ô là tập hợp các ô liền nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối nào sau đây là đúng:
	A. B2 : F10.	B. B2 - F10.
	C. B2 . . F10.	D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Khi gõ công thức vào ô, kí tự đầu tiên phải là?
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới	B. Dấu ngoặc đơn	 C. Dấu nháy	 D. Dấu bằng.
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: Địa chỉ của khối là gì? Cho ví dụ về địa chỉ khối? Nhìn vào hình dưới đây hãy cho biết khối đang được chọn là địa chỉ khối nào? (2đ)
Câu 2: Hãy nêu kí hiệu của các phép toán phép nhân, phép chia, phép lũy thừa, tính phân trăm trong Excel? Chuyển biểu thức dưới đây sang Excel: (2đ)
50:73 - 28 
	3+45
Câu 3: Cho bảng tính Excel như hình dưới đây:
Hãy tính Điểm tổng kết của 2 môn học Toán, Vât lí lần lượt vào cột G3, G4. (2đ)
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI 45 PHÚT - TUẦN 9 - TIẾT 18
MÔN: TIN HỌC
LỚP: 7
TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
A
C
B
C
A
D
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Đáp án
Thang điểm
Câu 1:
 - Địa chỉ của khối: là cặp địa chỉ trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải, được phân cách nhau bởi dấu hai chấm. 
 - VD: C3:D7, E4:F8 
 - B4:B6, D2:D3, E6:E8. 
1đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2:
* Kí hiệu phép toán trong Excel:
 - Phép nhân: * 
 - Phép chia: / 
 - Phép lũy thừa: ^ 
 - Phép tính phần trăm: % 
* Chuyển biểu thức sang Excel à50/7^3-28/(3+45). 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1đ
Câu 3:
 Toán: (C3+D3+E3*2+F3*3)/7	
 Vật lí: (C4+D4+E4*2+F4*3)/7	
1đ
1đ
CẤU TRÚC
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – TUẦN 10 TIẾT 19
MÔN: TIN HỌC
LỚP 7
- CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
- THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
- BẢNG ĐIỂM CỦA EM
MA TRẬN 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI 45 PHÚT - TUẦN 9 - TIẾT 18
MÔN: TIN HỌC
Cấp độ 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1) Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính 
Căn lề dữ liệu số, xác định dữ liệu số
Địa chỉ khối, ví dụ,
Xác định địa chỉ khối
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
1đ
2đ
0,5đ
3,5đ
Tỉ lệ %
10%
20%
5%
35%
2) Thực hiện tính toán trên trang tính
Kí tự đầu tiên,ý nghĩa nút lệnh 
Chọn nhiều khối, tính trung bình cộng
Kí hiệu phép nhân chia, lũy thừa, %
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
1đ
1đ
2đ
4đ
Tỉ lệ %
10%
10%
20%
40%
3) Bảng điểm của em
Có mấy trang tính khi mở bảng tính
Tính điểm 4 môn học
Số câu 
1
1
2
Số điểm 
0,5đ
2đ
2,5đ
Tỉ lệ %
5%
20%
25%
Tổng số câu 
4
3
2
1
1
11
Tổng số điểm 
2đ
1,5đ
4,0đ
0,5đ
2đ
10,0đ
Tỉ lệ %
20%
15%
40%
5%
20%
100%
LỚP: 7

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_tin_hoc_7_theo_cv3280_truong_thcs.doc