Đề kiểm tra giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Yên Thọ (Có đáp án)
Câu 1: Công lịch quy ước
A. Một thập kỷ 100 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
B. Một thập kỷ 10 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
C. Một thập kỷ 1000 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 10 năm
D. Một thập kỷ 1 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
Câu 2: Văn bia tiến sĩ đặt ở Văn Miếu Quốc tử giám thuộc nguồn tư liệu nào?
A.Tư liệu hiện vật
B. Tư liệu chữ viết.
C. Tư liệu truyền miệng.
D. Vừa là tư liệu chữ viết vừa là tư liệu hiện vật.
Câu 3: Xã hội nguyên thủy trải qua những giai đoạn nào?
A. Bầy người nguyên thủy.
B. Công xã thị tộc.
C. Thị tộc mẫu hệ.
D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Yên Thọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Yên Thọ (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS YÊN THỌ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Ngày kiểm tra: ./../2021 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần I Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Công lịch quy ước A. Một thập kỷ 100 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm B. Một thập kỷ 10 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm C. Một thập kỷ 1000 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 10 năm D. Một thập kỷ 1 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm Câu 2: Văn bia tiến sĩ đặt ở Văn Miếu Quốc tử giám thuộc nguồn tư liệu nào? A.Tư liệu hiện vật B. Tư liệu chữ viết. C. Tư liệu truyền miệng. D. Vừa là tư liệu chữ viết vừa là tư liệu hiện vật. Câu 3: Xã hội nguyên thủy trải qua những giai đoạn nào? A. Bầy người nguyên thủy. B. Công xã thị tộc. C. Thị tộc mẫu hệ. D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc Câu 4: Lao động đã....? A.Tạo ra thức ăn cho người nguyên thủy B. Giúp người nguyên thủy tiến hóa nhanh về hình dáng C. Giúp đời sống tinh thần của người nguyên thủy phong phú hơn D. Làm cho loài Vượn người tiến hóa dần thành người tối cổ, người tinh khôn đồng thời nó thúc đẩy xã hội loài người phát triển tiến bộ hơn. Câu 5: Chữ viết của người Ai Cập cổ đại là gì? Chữ hình nêm Chữ tượng hình Chữ Nho Chữ Hán Câu 6 :Vườn treo Ba-bi-lon là kiến trúc nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào? Ấn Độ cổ đại Trung Quốc cổ đại Ai Cập cổ đại Lưỡng Hà cổ đại Câu 7. Bản đồ có tỉ lệ 1: 7500 có nghĩa là bản đồ đã thu nhỏ so với thực địa: A. 75 lần B. 750 lần C. 7500 lần D. 75.000 lần Câu 8. Các kinh tuyến trên quả Địa cầu có đặc điểm gì? A. Bằng nhau B. Không bằng nhau C. Vuông góc D. Song song I. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Nguồn gốc loài người bắt nguồn từ đâu? Em hãy nêu những dấu tích của người tối cổ? Việt Nam tìm thấy dấu tích của người tối cổ ở địa điểm nào? Câu 2: (2,0 điểm): Đặc điểm đời sống vật chất và đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta? Câu 3: (2,0 điểm) Dựa vào số liệu ghi tỉ lệ bản đồ sau đây: 1:100.000 và 1:500.000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài trên thực địa ? ---------------------Hết-------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh.lớp:.SBD. Chữ ký giám thị:... ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm( 4,0 điểm- HS chọn đúng 1 đáp án được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D D D B D C A Phần II : Tự luận (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - Nguồn gốc loài người: tiến hóa từ loài vượn hình nhân (vượn người) - Vượn người → Người tối cổ → Người tinh khôn - Dấu tích: xương hóa thạch, răng, công cụ lao động bằng đá. - Việt Nam tìm thấy di cốt người tối cổ ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn). 0,5 0,5 0,5 0,5 2 - Về đời sống vật chất: + Biết ghè đẽo, mài đá làm một số công cụ lao động: rìu, cuốc, chày, bôn Người tinh khôn biết làm gốm. + Sống chủ yếu trong các hang động, mái đá hoặc các túp lều lợp bằng cỏ khô hay lá cây. + Nguồn thức ăn bao gồm cả những sản phẩm săn bắn, hái lượm và tự trồng trọt, chăn nuôi. - Về đời sống tinh thần: + Trong các di chỉ, người ta đã tìm thấy nhiều viên đất nung có dùi lỗ và xâu thành chuỗi, nhiều vỏ ốc biển được mài thủng, có thể xâu dây làm đồ trang sức, những bộ đàn đá, vòng tay,... + Hoa văn trên đồ gốm cũng dần mang tính chất nghệ thuật, trang trí. + Trong nhiều hang động, người ta đã phát hiện các mộ táng, có chôn theo công cụ và đồ trang sức. + Tình cảm gia đình, cộng đồng gắn bó, có đời sống tâm linh 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3 Theo tỉ lệ bản đồ 1cm = 1km ngoài thực địa. Vậy 5cm x 1km = 5km 1cm = 50km ngoài thực địa. Vậy 5cm x 50 = 250km 0,5 0,5 0,5 0,5 PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS YÊN THỌ Năm học 2020-2021 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mứcđộ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Thấp Cao Vì sao phải học lịch sử Quy ước của Công lịch Xác định nguồn tư liệu hiện vật Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉlệ: 5% Số câu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉlệ: 5% Số câu: 2 Sốđiểm:1,0 Tỉlệ: 10% 2.Xã hội nguyên thủy - Nguồn gốc loài người - Dấu tích của người tối cổ trên thế giới - Việt Nam tìm thấy dấu tích của người tối cổ Tổ chức xã hội của người nguyên thủy Đặc điểm đời sống vật chất và đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta Vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của xã hội loài người Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Sốđiểm:2,0 Tỉlệ: 20% Số câu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉlệ: 5% Số câu: 1 Sốđiểm:2,0 Tỉlệ: 20% Số câu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉlệ: 5% Số câu: 4 Sốđiểm: 5,0 Tỉlệ: 50% 3. Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại - Chữ viết của người Ai Cập cổ đại -Vườn treo Ba-bi-lon là kiến trúc nổi tiếng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Sốcâu: 2 Sốđiểm:1,0 Tỉlệ: 10% Sốcâu: 2 Sốđiểm:1,0 Tỉlệ: 10% 4. Bản đồ Kinh tuyến và vĩ tuyến trên bản đồ. Các đặc điểm kinh tuyến trên quả Địa cầu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Sốcâu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉlệ: 5 % Sốcâu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉlệ: 5 % 5. Tỉ lệ bản đồ Bản đồ có tỉ lệ so với thực địa Dựa vào số liệu ghi tỉ lệ bản đồ cho biết ứng với bao nhiêu km ngoài trên thực địa Số câu Số điểm Tỉ lệ % Sốcâu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉlệ: 5 % Sốcâu: 1 Sốđiểm:2,0 Tỉlệ: 20 % Sốcâu: 2 Sốđiểm:2,5 Tỉlệ: 25% Tổng số câu Tổng số điểm. Tỉ lệ % Số câu: 5 Sốđiểm: 2,5 Tỉlệ: 25% Số câu: 1 Sốđiểm:2,0 Tỉlệ: 20% Số câu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉlệ: 10% Số câu: 1 Sốđiểm:2,0 Tỉlệ: 20% Số câu: 2 Sốđiểm:1,0 Tỉlệ: 20% Sốcâu: 1 Sốđiểm:2,0 Tỉlệ: 20 % Số câu: 11 Sốđiểm: 10 Tỉlệ: 100%
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_lich_su_va_dia_li_lop_6_nam_hoc_20.docx