Đề kiểm tra giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Cảnh Dương (Có đáp án)

Câu 1: Xích đạo là vĩ tuyến bao nhiêu độ?

A. 00 B. 230 27’ D. 660 33’ B. 900

Câu 2: Điền vào dấu sao cho phù hợp.

Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường

A. kinh tuyến gốc. B. kinh tuyến. C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc.

Câu 3: Ý nào sau đây không đúng theo quy ước phương hướng trên bản đồ?

A. Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc.

B. Đầu phía dưới kinh tuyến chỉ hướng nam.

C. Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng tây.

D. Đầu bên trái của vĩ tuyến chỉ hướng tây.

Câu 4: Trên bản đồ, để thể hiện nhà máy thủy điện người ta dùng loại kí hiệu nào dưới đây?

A. kí hiệu hình học. B. kí hiệu diện tích. C. kí hiệu đường. D. kí hiệu điểm.

Câu 5: Hãy cho biết hình dạng của Trái Đất?

A. hình tròn. B. hình vuông. C. hình cầu. D. hình elip.

 

doc 10 trang linhnguyen 21/10/2022 720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Cảnh Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Cảnh Dương (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Cảnh Dương (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021 – 2022 
TRƯỜNG THCS CẢNH DƯƠNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – LỚP 6
MÃ ĐỀ 01 
 (Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm)Chọn đáp án đúng
1. Phần Địa lý
Câu 1: Xích đạo là vĩ tuyến bao nhiêu độ?
A. 00 B. 230 27’ D. 660 33’ B. 900 
Câu 2:  Điền vào dấu sao cho phù hợp.
Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường
A. kinh tuyến gốc. B. kinh tuyến. C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng theo quy ước phương hướng trên bản đồ?
A. Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc.
B. Đầu phía dưới kinh tuyến chỉ hướng nam.
C. Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng tây.
D. Đầu bên trái của vĩ tuyến chỉ hướng tây.
Câu 4: Trên bản đồ, để thể hiện nhà máy thủy điện người ta dùng loại kí hiệu nào dưới đây?
A. kí hiệu hình học. B. kí hiệu diện tích. C. kí hiệu đường. D. kí hiệu điểm.
Câu 5: Hãy cho biết hình dạng của Trái Đất?
A. hình tròn. B. hình vuông. C. hình cầu. D. hình elip.
Câu 6: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời không sinh ra hệ quả nào sau đây?
A. Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ. B. Giờ trên Trái Đất.
C. Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. D. hiện tượng các mùa
Câu 7: Theo quy ước, bề mặt Trái Đất chia thành bao nhiêu khu vực vực giờ?
A. 20 khu vực giờ B. 22 khu vực giờ C. 24 khu vực giờ D. 26 khu vực giờ
Câu 8: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của lớp nhân Trái Đất?
A. Nhiệt độ khoảng 50000C. B. Trạng thái lỏng đến rắn.
C. Dày khoảng 5 đến 70km. D. Dày khoảng 3400km. 
2. Phần Lịch sử
Câu 9: Người xưa đã tính thời gian như thế nào?
A. Dựa vào sự lên xuống của thủy triều 
B. Dựa vào đường chim bay
C. Dựa vào thời gian mọc, lặn, di chuyển của Mặt Trời và Mặt Trăng
D. Dựa vào quan sát các sao trên trời
Câu 10: Cách tính thời gian theo sự di chuyển của Mặt Trời được gọi là
A. âm lịch. B. nông lịch. C. dương lịch. D. phật lịch.
Câu 11: Quá trình tiến hóa của loài người nhờ vào
sự chăm chỉ. B. trí thông minh. C. nhờ bộ não lớn. D. lao động.
Câu 12: Giai đoạn Công xã thị tộc là giai đoạn
người tối cổ. B. người văn minh. C. người tinh khôn. D. người vượn.
II. TỰ LUẬN(7,0 điểm)
1. Phần Lịch sử
Câu 13(2,0 điểm) Cho biết đôi nét về đời sống vật chất của người nguyên thủy ở Việt Nam?
2. Phần Địa lý
Câu 14(1,0 điểm)Trình bày khái niệm bản đồ? Người ta thường biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ bằng các loại ký hiệu nào?
Câu 15(1,0 điểm) Trình bày chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất?
Câu 16(2,0điểm) Dựa vào hình sau:
00
300Đ
200Đ
100 Đ
200T
100T
200B
C
D
100B
00
100N
200N
a. Xác định tọa độ địa lí của điểm C và điểm D?
b. Cho biết hướng đi từ C đến D và hướng đi từ D đến C?
Câu 17(1,0 điểm) Một trận bóng đá được truyền hình trực tiếp vào lúc 16 giờ ngày 05/ 11/2021 tại Việt Nam vậy khi đó ở Nhật Bản (khu vực giờ thứ 9) là mấy giờ, ngày, tháng, năm nào?
Hết..
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021 – 2022 
TRƯỜNG THCS CẢNH DƯƠNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – LỚP 6
MÃ ĐỀ 02 
 (Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm)Chọn đáp án đúng
1. Phần Địa lý
Câu 1: Kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ?
A. 00 B. 230 27’ B. 660 33’ C. 900 
Câu 2 : Điền vào dấu sao cho phù hợp
Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường...
A. kinh tuyến. B. vĩ tuyến. C. kinh tuyến gốc. D. vĩ tuyến gốc.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng theo quy ước phương hướng trên bản đồ?
A. Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc.
B. Đầu phía dưới kinh tuyến chỉ hướng nam.
C. Đầu bên trái của vĩ tuyến chỉ hướng đông.
D. Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông.
Câu 4: Thông thường trên bản đồ, để thể hiện ranh giới giữa các quốc gia người ta dùng loại kí hiệu nào dưới đây?
A. kí hiệu điểm. B. kí hiệu diện tích C. kí hiệu hình học D. kí hiệu đường 
Câu 5: Trong hệ Mặt trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Vị trí thứ 7 B. Vị trí thứ 5 C. Vị trí thứ 3 D. Vị trí thứ 1 
Câu 6: Trái Đất tự quay quanh trục không sinh ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm luân phiên. B. Hiện tượng các mùa 
C. Làm lệch hướng chuyển động các vật thể. D. Giờ trên Trái Đất. .
Câu 7: Theo quy ước Việt Nam nằm khu vực giờ số mấy?
A. Khu vực giờ thứ 11. B. Khu vực giờ thứ 9.
C. Khu vực giờ thứ 7. D. Khu vực giờ thứ 5.
Câu 8: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất?
A. Nhiệt độ tối đến 10000C. B. Trạng thái rắn chắc.
C. Trạng thái từ quánh dẻo đến rắn. D. Dày từ 5 đến 70km. 
2. Phần Lịch sử 
Câu 9: Ngày nghỉ lễ theo âm lịch ở Việt Nam là ngày nào dưới đây?
A. Tết Dương lịch (1/1).  B. Ngày Giải phóng (30/4). 
C. Quốc tế lao động (1/5).  D. Giỗ tổ Hùng Vương (10/3).
Câu 10: Năm 2021 thuộc thế kỉ mấy?
A.Thế kỉ XXI B. Thế kỉ XIX C.Thế kỉ XVIII D.Thế kỉ XXII
Câu 11: Thị tộc là
Một nhóm người gồm 2-3 thế hệ cùng huyết thống sống cùng nhau
Một nhóm 5-7 thế hệ không cùng huyêt thống.
Nhóm người đông đúc sống cùng nhau.
Nhóm vài người cùng huyết thống.
Câu 12: Người nguyên thủy ở Việt Nam có đời sống tinh thần phong phú, họ đã
biết sáng tạo ra đời sống tinh thần như người hiện đại.
tạo ra và sử dụng đồ trang sức, biết vẽ và chôn cất người chết.
có thể làm ra đồ trang sức bằng vàng, biết vẽ trên giấy.
sáng tạo ra chữ viết và dùng nó để ghi lại mọi hoạt động.
II. TỰ LUẬN
1. Phần Lịch sử
Câu 13( 2,0 điểm)Em hãy cho biết đôi nét về đời sống tinh thần của người nguyên thủy ở Việt Nam?
2. Phần Địa lý
Câu 14(1,0 điểm)Nêu ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ? Tỷ lệ bản đồ được thể hiện dưới những dạng nào?
Câu 15(1,0 điểm)Trình bày chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?
Câu 16(2,0 điểm) Dựa vào hình sau:
00
300Đ
200Đ
100 Đ
200T
100T
200B
A
100B
00
B
100N
200N
a. Xác định tọa độ địa lí của điểm A và điểm B?
b. Cho biết hướng đi từ A đến B và hướng đi từ B đến A?
Câu 17(1,0 điểm) Một trận bóng đá được truyền hình trực tiếp vào lúc 16 giờ ngày 05/ 11/2021 tại Việt Nam vậy khi đó ở Phi-lip-pin (khu vực giờ thứ 8) là mấy giờ, ngày, tháng, năm nào?
Hết..
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021 – 2022 
TRƯỜNG THCS CẢNH DƯƠNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – LỚP 6
MÃ ĐỀ 01 
 (Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I . TRẮC NGHIỆM( 3.0 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0.25 đ
1. Phần Địa lý 2. Phần Lịch sử
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
C
D
C
B
C
C
C
C
D
C
II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
1. Phần Lịch sử
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 13
Cho biết đôi nét về đời sống vật chất của người nguyên thủy ở Việt Nam?
2,0 
+ Công cụ lao động từng bước được cải tiến. Đã biết mài đá và tạo ra nhiều công cụ..
+ Đồ gốm dần phổ biến 
+ Sinh sống chủ yếu trong các hang động, mái đá hoặc các túp lều lợp bằng cỏ khô hay lá cây.
+ Phương thức lao động dần có sự chuyển biến từ: săn bắt – hái lượm sang trồng trọt và chăn nuôi.
0,5 
0,5
0,5 
0,5
2. Phần Địa lý
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 14
Trình bày khái niệm bản đồ? Người ta thường biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ bằng các loại ký hiệu nào?
1,0
- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng trên cơ sở toán học, trên đó các đối tượng địa lý được thể hiện bằng các ký hiệu bản đồ.
- Các đối tượng địa lí được thể hiện trên bản đồ bằng các loại: ký hiệu điểm, ký hiệu đường, ký hiệu diện tích.
0,5
0,5
Câu 15
 Trình bày chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất?
1,0
- Trái Đất không ngừng tự quay quanh một trục tưởng tượng.
- Trong quá trình tự quay trục Trái Đất luôn nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc 66°33’
– Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông.
– Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là 24 giờ(một ngày đêm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 16
a. Xác định tọa độ địa lí của điểm C và điểm D?
b. Cho biết hướng đi từ C đến D và hướng đi từ D đến C?
2,0
a. Viết tọa độ địa lý:
 C(100B, 100Đ) 
 D(100B, 300Đ)
b. Xác định phương hướng:
C đến D đi theo hướng đông.
D đến C đi theo hướng tây.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 17
Một trận bóng đá được truyền hình trực tiếp vào lúc 16 giờ ngày 05/ 11/2021 tại Việt Nam vậy khi đó ở Nhật Bản (khu vực giờ thứ 9) là mấy giờ, ngày, tháng, năm nào ?
1,0
- Nhật Bản cách Việt Nam: 9 – 7 = 2 khu vực giờ
- Vậy giờ tại Nhật Bản là: 16 + 2= 18 giờ ngày 05/ 11/2021
0,5
0,5
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021 – 2022 
TRƯỜNG THCS CẢNH DƯƠNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – LỚP 6
MÃ ĐỀ 02 
 (Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I . TRẮC NGHIỆM( 3.0 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0.25 đ
1.Phần Địa lý 2. Phần Lịch sử
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
C
D
C
B
C
C
D
A
A
B
II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
1.Phần Lịch sử
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 13
Em hãy cho biết đôi nét về đời sống tinh thần của người nguyên thủy ở Việt Nam?
2,0
+ Làm đồ trang sức bằng: đất nung, vỏ ốc biển
+ Chế tạo nhạc cụ (đàn đá).
+ Vẽ tranh trên vách hang.
+ Có tục chôn người chết và đời sống tâm linh.
0,5
0,5
0,5
0,5
2. Phần Địa lý
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 14
Nêu ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ? Tỷ lệ bản đồ được thể hiện dưới những dạng nào?
1,0
- Tỷ lệ bản đồ cho biết mức độ thu nhỏ độ dài giữa các đối tượng trên bản đồ so với thực tế là bao nhiêu
- Tỷ lệ bản đồ dược thể hiện dưới hai dạng: tỷ lệ số và tỷ lệ thước
0.5
0,5
Câu 15
 Trình bày chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?
1,0
- Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt trời trên một quỹ đạo có hình elip gần tròn
– Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ tây sang đông.
– Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh quỹ đạo là 365 ngày 6 giờ.
- Trong quá trình tự quay trục Trái Đất luôn nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc 66°33’ và không đổi hướng trong quá trình chuyển động.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 16
a. Xác định tọa độ địa lí của điểm A và điểm B?
b. Cho biết hướng đi từ A đến B và hướng đi từ B đến A?
2,0
a. Viết tọa độ địa lý:
 A(100B, 200Đ) 
 B(100N, 200Đ)
b. Xác định phương hướng:
A đến B đi theo hướng nam.
B đến A đi theo hướng bắc.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 17
Một trận bóng đá được truyền hình trực tiếp vào lúc 16 giờ ngày 05/ 11/2021 tại Việt Nam vậy khi đó ở Phi-lip-pin (khu vực giờ thứ 8) là mấy giờ, ngày, tháng, năm nào ?
1,0
- Phi- lip-pin (khu vực giờ số 8) cách Việt Nam: 8-7=1 khu vực giờ
- Vậy giờ tại Phi-lip-pin là: 16+ 1= 17 giờ ngày 05/ 11/2021
0,5
0,5
 MA TRẬN ĐỀ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6
TT
Phần/
Chương/
Chủ đề/Bài
Nội dung kiểm tra
Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức
Tổng số câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Chương 1: Bản đồ - phương tiện thể hiện bề mặt TĐ
Hệ thống kinh, vĩ tuyến;
Khái niệm bản đồ, tỷ lệ bản đồ, ký hiệu bản đồ, phương hướng trên bản đồ
Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, phương hướng trên bản đổ, ký hiệu bản đồ
Hiểu được
khái niệm bản đồ, ý nghĩa
tỷ lệ bản đồ, các loại ký hiệu ký hiệu bản đồ
Viết được tọa độ địa lý, xác định được phương hướng
2
Chương 2: TĐ hành tinh của hệ MT
Vị trí, hình dạng, các hệ quả 2 vận động của TĐ
Biết được vị trí, hình dạng, các hệ quả 2 vận động của TĐ
Trình bày được 2 vận động của TĐ
Tính được ngày, giờ trên TĐ
3
Chương 3: Cấu tạo của TĐ. Vỏ TĐ
Cấu tạo của TĐ
Biết cấu tạo của TĐ
4
Chương 1: Vì sao phải học lịch sử
 Thời gian trong lịch sử
Hiểu được cách tính âm,
dương lịch và cách xác định thời gian.
5
 Chương 2: Xã hội nguyên thủy
Sự chuyển biến và phân hóa của XHNT
 Biêt được nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy ở VN
Tổng số câu
8
1
4
2
1
1
12
17
Tổng số điểm
2,0
2,0
1,0
2,0
2,0
1,0
3,0
7,0
Tỉ lệ % 
40
30
20
10
30
70

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_lich_su_va_dia_li_lop_6_nam_hoc_20.doc