Đề kiểm tra 15 phút Lịch sử Lớp 8 (Có đáp án)
Câu1. ( 6,0 đ)
Nêu những sự kiện thể hiện Pháp tiến hành xâm lược nước ta từ năm 1858 – 1884. Qua đó em hay nêu của quần chúng nhân dân như thé nào?
Câu2. (4,0 đ)
Cuộc phản công ở kinh thành Huế diên ra trong bối cảnh nào? Vì sao cuộc phản công đó lại bị thâts bại?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút Lịch sử Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút Lịch sử Lớp 8 (Có đáp án)
Học kì I Đề kiểm tra 15 phút (Bài 1) A. Ma trận Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng CT CC Các cuộc cách mạng tư sản đâu tiên. Nêu được ý nghĩa của cách mạng tư sản Pháp. Số câu Số điểm .... % Số câu 1 Số điểm 2 Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu 1 Số điểm 2,0 Tỉ lệ 2,0 % Sự xác lập chủ nghĩa tư bản trên phạm vi thế giới. Giải thích được tại sao các nước tư bản phương Tây đẩy mạnh xâm chiếm thuộc địa Hệ quả của việc xâm lược Số câu Số điểm .... % Số câu Số điểm Số câu 1/3 C2 Số điểm 3,5 Số câu 2/3 C2 Số điểm 4,5 Số câu 1 Số điểm 8,0 Tỉ lệ 80 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Số câu Số điểm Tỉ lệ 3,5% Số câu Số điểm Tỉ lệ 4,5% Số câu 2 Số điểm 10,0 Tỉ lệ 100% B. Đề bài Câu1. ( 2,0 đ) Trình bày ý nghĩa của cuộc cách mạng tư sản Pháp Câu2. (8,0 đ) Vì sao các nước tư bản phương tây đẩy mạnh xâm chiếm thuộc địa? Sự xâm lược đó đã dẫn đến hệ quả như thế nào ? C. Đáp án Câu 1. - Là cuộc CMTS triệt để nhất . - Lật đổ chế độ phong kiến, đưa GCTS lên nắm chính quyền, mở đường cho CNTB phát triển, giải quyết được một phần yêu cầu của nông dân . - Có ảnh hưởng lớn thúc đẩy cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên thế giới . Được gọi là cuộc Đại CMTS . Câu 2. * Lý do xâm lược 3,5 đ - Khu vực giàu tài nguyên thiên nhiên . Có vị trí chiến lược quan trọng . - Khu vực lạc hậu về kinh tế, bảo thủ về chính trị (chế độ phong kiến). - Nhu cầu về thị trường của nền sản xuất TBCN rất cao, muốn các nước này lệ thuộc vào CNTB. *Hệ quả. 4,5 đ - Các nước vốn là độc lập lần lượt trở thành các nước thuộc địa hoặc là1/2 thuộc địa. - Kinh tế hoàn toàn phụ thuộc vào chủ nghĩa tư bản thực dân. Kiểm tra 45 phút A. MA TRẬN. Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng CT CC Cách mạng tư sản và sự xác lập của chủ nghĩa tư bản. Điều kiện dẫn đến cỏc cuộc cỏch mạng tư sản. Giải thớch được thế nào cuộc cỏch mạng tư sản. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % Số cõu 1 Số điểm 2 Số cõu Số điểm Số cõu 1 Số điểm 1 Số cõu 2 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% Sự phát triển của chủ nghĩa đế quốc. Hiểu được sự ra đời của các công ty độc quyền. Vai trũ của cỏc cụng ty độc quyền đối với cỏc nước đế quốc. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % Số cõu Số điểm Số cõu 3/4 Số điểm 3 Số cõu 1/3 Số điểm 1 Số cõu 1 Số điểm 4 Tỉ lệ 30% Châu á thế kỉ XVIII- đấu thế kỉ XX Thấy được những biểu hiện thể hiện NB chuyển sang giai đoạn đế quốc. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % Số cõu Số điểm Số cõu Số điểm Số cõu 1 Số điểm 3 Số cõu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 40% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20 % Số câu 3/4 Số điểm 3 Tỉ lệ 30 % Số câu 1 + 1/3 +1 Số điểm 5 Tỉ lệ 50 % Số cõu 3 Số điểm 10 B. Đề bài: Câu 1 (3,0 đ) Trình bày tỡnh hỡnh kinh tế, xó hội của nước Phỏp trước cỏch mạng. Qua việc tỡm hiểu cỏc cuộc cỏch mạng, theo em thế nào là cuộc cỏch mạng tư sản Câu 2 (4,0 đ) Cỏc cụng ty độc quyền ở Đức được ra được ra đời trong điều kiện nào? Vai trũ của cỏc cụng ty độc quyền? Câu 3 (3,0 đ) Những sự kiợ̀n nào chứng tỏ vào cuụ́i thờ́ kỉ XIX – đõ̀u thờ́ kỉ XX, Nhọ̃t Bản đã trở thành nước đờ́ quụ́c ? C. Đáp án Câu 1 (3,0 đ) 1. Tình hình kinh tế 1,0 đ * Nông nghiệp - Nông nghiệp lạc hậu .... Nạn mất mùa, đói kém thường xảy ra. * Công thương nghiệp - Máy móc được sử dụng nhiều trong sản xuất - Nhiều trung tân dệt, luyện kim ra đời - Các cảng lớn (Mác- xây...) xuất hiện buôn bán tấp lập => Kinh tế phát triển theo hướng TBCN * Thái độ của chế độ phong kiến. Chế độ phong kiến đứng đầu là vua Lu I XVI đã có nhiều chính sách cản trở sự phát triển của công thương nghiệp ( thuế má nặng nề......) 2. Tình hình chính trị - xã hội . 1,0 - Chế độ quân chủ chuyên chế vẫn tồn tại - 3 đẳng cấp + Tăng lữ Có mọi đặc quyền + Quý tộc Có mọi đặc quyền + Đẳng cấp thứ ba Không có quyền lợi gì (tư sản đứng đầu, nông dân,... ) => Mâu thuẫn giữa đẳng cấp thứ 3 với 2 đắng cấp trên ngày càng sâu sắc . 3. Cách mạng tư sản: Do giai cấp tư sản lónh đạo, nhiệm vụ chống phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản được phỏt triển. 1,0 đ Câu 2 (4,0 đ) - Đức PT nhanh chóng. (nguyên nhân của sự phát triể) Công nghiệp vượt Pháp. Đức đứng đầu châu Âu, đứng thứ 2 thế giới sau Mỹ. => Công nghiệp của Đức phát triển mạnh. - Nền kinh tế công nghiệp phát triển đã dẫn đến việc tập trung tư bản cao độ. Nhiều công ti độc quyền ra đời nhất là các ngành luyện kim, than đá, sắt thép ... chi phối nền kinh tế Đức. Câu 3 (3,0 đ) * Sự xuṍt hiợ̀n các cụng ty đụ̣c quyờ̀n. 1,5 đ - Trong 14 năm đõ̀u thờ́ kỉ XX tỉ lợ̀ cụng nghiợ̀p trong nờ̀n kinh tờ́ quụ́c dõn đã tăng từ 19% lờn 42%. Viợ̀c đõ̉y mạnh cụng nghiợ̀p hóa kéo theo sự tọ̃p trung trong cụng nghiợ̀p, thương nghiợ̀p và ngõn hàng. Nhiờ̀u cụng ty đụ̣c quyờ̀n xuṍt hiợ̀n, như Mít-xưi và Mít-su-bi-si, giữ vai trò to lớn, bao trùm lờn đời sụ́ng kinh tờ́, chính trị của Nhọ̃t Bản. * Đõ̉y mạnh quá trình xõm lược. 1,5 đ - Bước sang thờ́ kỉ XX, giới cõ̀m quyờ̀n Nhọ̃t Bản đã đõ̉y mạnh chính sách xõm lược và bành trướng. Như Chiờ́n tranh Nga – Nhọ̃t, Nhọ̃t Bản tiờ́n hành xõm lược Trung Quụ́c => Thuụ̣c địa của Nhọ̃t Bản được mở rụ̣ng rṍt nhiờ̀u. Đề kiểm tra 15 phút (Bài 2) A. Ma trận Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng CT CC Chủ đề 1: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 Nguyên nhân của cuộc khủng hoảng kinh tế 29 -33 Thấy được hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 29 - 33 Số câu Số điểm .... % Số câu 1 Số điểm 2 Số câu Số điểm Số câu 1 Số điểm 5 Số câu 2 Số điểm 7 Tỉ lệ 7,0 % Chủ đề 2: Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới Hiểu được vì sao nước Mĩ đã thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 29 - 33 Số câu Số điểm .... % Số câu Số điểm Số câu 1 Số điểm 3,0 Số câu Số điểm Số câu 1 Số điểm 3,0 Tỉ lệ 30 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 2,0 Tỉ lệ 20% Số câu 1 Số điểm 3,0 Tỉ lệ 3,0% Số câu 1 Số điểm 5,0 Tỉ lệ 5,0% Số câu 2 Số điểm 10,0 Tỉ lệ 100% B. Đề bài Câu 1 (7,0 điểm): Trình bày nguyên nhân, hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 -1933. Theo em hậu quả nào là lớn nhất? Câu 2 (3,0 điểm): Vì sao nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933? C. Đáp án Câu 1 Nguyên nhân. - Do các nước TB chạy theo lợi nhuận sản xuất ồ ạt đến khủng hoảng “thừa” => “Cung” vượt “cầu” => Cuộc khủng hoảng kinh tế bùng nổ từ năm 1929 đến 1933. Hậu quả. - Tàn phá nặng nề về kinh tế thế giới và Châu Âu . Hành trăm triệu người đói khổ - Mức sản xuất bị đẩy lùi xuống hàng trăm năm. - Chủ nghĩa PX ra đời năm1933 => Nguy cơ một cuộc chiến tranh thế giới đã xuất hiện. Câu 2. Mĩ thực hiện Chính sách mới Tác dụng của chính sách đó - Đưa nước Mĩ ra khỏi khủng hoảng. - Duy trì được chế độ dân chủ TS. Học kì II Đề kiểm tra 15 phút A. Ma trận Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng CT CC Chủ đề 1: . Khỏng chiến lan rộng ra toàn quốc 1873 – 1884 Nắm được việc Pháp xâm lược nước ta. Thái độ của nhân dân trước việc Pháp xâm lược nước ta. Số câu Số điểm .... % Số câu 1 Số điểm 3 Số câu Số điểm Số câu 1 Số điểm 3 Số câu 1 Số điểm 6,0 Tỉ lệ 6,0 % Chủ đề 2: Phong trào khỏng chiến chống Phỏp trong những năm cuối thế kỉ XIX. Giải thích được tại sao có cuộc phản công ở kinh thành Huế . Giải thích tại sao cuộc phản công lại bị thất bại. Số câu Số điểm .... % Số câu Số điểm Số câu 1 Số điểm 3 Số câu 1 Số điểm 1 Số câu 1 Số điểm 4,0 Tỉ lệ 40 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 3,0% Số câu 2 Số điểm 4 Tỉ lệ 4,0% Số câu 2 Số điểm 10,0 Tỉ lệ 100% B. Đề bài Câu1. ( 6,0 đ) Nêu những sự kiện thể hiện Pháp tiến hành xâm lược nước ta từ năm 1858 – 1884. Qua đó em hay nêu của quần chúng nhân dân như thé nào? Câu2. (4,0 đ) Cuộc phản công ở kinh thành Huế diên ra trong bối cảnh nào? Vì sao cuộc phản công đó lại bị thâts bại? C. Đáp án Câu1. Nêu những sự kiện thể hiện Pháp tiến hành xâm lược nước ta từ năm 1858 – 884 3,0 điểm. Trình bày ngắn gọn thái độ của quần chúng nhân dân mỗi khi Pháp xâm lược của nước ta. 3,0 điểm. Khi Pháp đánh chiếm Đà Năng Khi Pháp đánh chiếm Gia định Khi Pháp đánh chiếm Ba tỉnh miền Tây Khi Pháp đánh chiếm Bắc Kì Câu2. Trình bày được hoàn cảnh 3,0 điểm Trình bày được nguyên nhân thất bại của cuộc phản công 1,0 điểm. Đề kiểm tra 45 phút A. MA TRẬN. Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng CT CC Chủ đề 1: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1858 - 1884) Trình bày được nội dung của các Hiệp ước triều đình Huế đã ký với Pháp. Lý giải được thái độ của Triều đình Huế, nhân dân trước sự xâm lược của thực dân Pháp. Đánh giá được thái độ của triều đình Huế trước sự mất nước. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % Số cõu 1 Số điểm 1 Số cõu 1 Số điểm 1,5 Số cõu Số điểm Số cõu 1 Số điểm 1,5 Số cõu 1 Số điểm 4,0 Tỉ lệ 40% Chủ đề 2: Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX Biết được tên các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong Cần Vương Giải thích được đâu là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần Vương. Nhận xét, đánh giá được giai đoạn một của phong trào Cần Vương. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % Số cõu 2 Số điểm 1,0 Số cõu 2 Số điểm 3,5 Số cõu 3 Số điểm 1,5 Số cõu Số điểm Số cõu 2 Số điểm 6,0 Tỉ lệ 60% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu 2 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Số câu 1 Số điểm 5 Tỉ lệ 50% Số câu 2 Số điểm 3 Tỉ lệ 30 % Số cõu 3 Số điểm 10 Tỉ lệ 100% B. Đề bài Câu 1 (4,0 điểm) Vì sao Triều đình Huế kí Hiệp ước Giáp Tuất? Trình bày nội dung của hiệp ước. Em có nhận xét gì về Hiệp ước Giáp Tuất so với Hiệp ước Nhâm Tuất? Câu 2 (4,5 điểm) Nêu tên những cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần Vương. Cuộc khởi nghĩa nào là tiêu biểu nhất ? Tại sao ? Câu 3 (1,5 điểm) Em có nhận xét gì về giai đoạn một của phong trào Cần Vương (1885 - 1888). ` C. Đáp án Câu 1 (4,0 điểm) * Giải thích được lý do Triều đình ký Hiệp ước Giáp Tuất. 1,0 đ Vì sự nhu nhược của Triều đình Huế, vì tư tưởng chủ hoà để bảo vệ giai cấp và dòng họ * Trình bày đầy đủ nội dung của Hiệp ước. 1,5 đ - Pháp rút khỏi Bắc Kì - Triều đình Huế nhượng lục tỉnh cho Pháp. * Sự khác nhau của Hiệp ước Giáp Tuất với Hiệp ước Nhâm Tuất. 1,0 đ So với Hiệp ước Nhâm Tuất, Hiệp ước Giáp Tuất nước ta mất thêm ba tỉnh miền Tây Nam Kỳ, mất thêm một phần quan trọng chủ quyền lãnh thổ, ngoại giao và thương mại Việt Nam. Câu 2 (4,5 điểm) Nêu tên những cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần Vương. Cuộc khởi nghĩa nào là tiêu biểu nhất ? Tại sao ? * Các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần Vương Khởi nghĩa Ba Đình , Khởi nghĩa Bãi Sậy, Khởi nghĩa Hương Khê. ơ * Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu là cuộc Khởi nghĩa Hương Khê. Vì - Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa là Phan Đình Phùng đã từng đỗ tiến sĩ, học rộng tài cao, Cao Thắng tướng trẻ đầy tài năng, có tổ chức, chiến đấu gan dạ. - Đại bàn hoạt động rộng 4 tỉnh Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Bình. - Tự chế tạo được vũ khí (súng trường theo kiểu mẫu của Pháp) - Trình độ tổ chức cao: + Quân đội có khoảng 1000 người, quá nửa số quân được trang bị súng tự chế theo kiểu súng hiện đại nhất của Pháp (1874). Nghĩa quân thường xuyên được tập luyện, biên chế thành quân thứ ( 15 quân thứ ) + Căn cứ được củng cố, xây dựng tiến - lui, có tích lũy lương thực để trường kì chiến đấu. - Chiến đấu bền bỉ kéo dài khoảng 10 năm, gây cho địch nhiều tổn thất, thiệt hại => Thời gian dài nhất so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương. Câu 3 (1,5 điểm) * Phạm vi: 0,5 đ Phong trào phát triển rộng khắp, bao gồm các cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ từ miền Trung ra miền Bắc. * Lực lượng: 0,5 đ Tham gia đông đảo, chủ yếu là nông dân. * Lãnh đạo: 0,5 đ Không còn là những võ quan Triều đình như thời kì đầu chống Pháp mà là những văn thân, sĩ phu yêu nước có nỗi đau mất nước.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_15_phut_lich_su_lop_8_co_dap_an.doc