Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân (Có đáp án + ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân (Có đáp án + ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân (Có đáp án + ma trận)

Ngày soạn: 14/03/2021 Tiết 25 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ Lớp 8 Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Công cơ - Nhận biết trường - Biết được vật - Vận dụng công - Vận dụng học, định hợp nào có công cơ chuyển dời theo thức A = F . s được công thức luật về học. phương vuông góc -Vận dụng được tình công có công, công - Nhận biết được với phương của lực ích và công công thức A /t suất. định luật về công. thì công bằng không. P = toàn phần. Số câu 1 6 2 1 1 1 Số điểm 2,5đ 5,75đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 2đ Tỉ lệ % 25 57,5 5% 5% 2,5% 20% % % 2. Cơ năng, - Nhận biết được - Nhận biết được vật sự chuyển trường hợp nào có vừa có động năng, hóa và bảo thế năng. vừa có thế năng. toàn cơ -Biết được các dạng năng. của cơ năng. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,75đ 0,25đ 1đ Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 10% - Biết được tính chất của nguyên tử, phân - Nêu được ở nhiệt tử. độ càng cao thì các -Biết được các cách phân tử chuyển động 3. Cấu tạo làm thay đổi nhiệt càng nhanh. chất, nhiệt năng. - Hiểu được khi năng, dẫn - Biết được đơn vị chuyển động nhiệt nhiệt. của nhiệt lượng và của các phân tử cấu nhiệt năng. tạo nên vật thay đổi - Nhận biết được sự thì đại lượng nào của dẫn nhiệt qua các vật thay đổi. chất. Số câu 5 1 7 Số điểm 1,5đ 0,25đ 1 3,25đ Tỉ lệ 15% 2,5% 1,5đ 32,5 15% % 9 4 3 16 Tổng 2,75đ 2,5đ 4,75đ 10đ 27,5% 25% 47,5% 100% Trường THCS ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II Họ và tên: .......... MÔN: VẬT LÍ – Lớp 8 Lớp: 8 .. .. Năm học: 2020 – 2021 (Thời gian: 45 phút) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Đề bài: A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) I - Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có công cơ học? A. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển. B. Máy xúc đất đang làm việc. B. Một khán giả đang ngồi xem phim trong rạp. C. Một học sinh đang ngồi học bài Câu 2: Một người kéo một vật nặng 5kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10m thì công của cơ là: A. 1000J B. 50J C. 100J D. 500J Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng? A. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi. B. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công. C. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực. D. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi. Câu 4: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng, vừa có thế năng? A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống. B. Chỉ khi vật đang đi lên. C. Chỉ khi vật đang rơi xuống. D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất. Câu 5: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có thế năng ? A. Viên đạn đang bay . C. Lò so đang lăn trên mặt đất. B. Lò so để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. D. Lò so bị ép đặt ngay trên mặt đất. II – Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp đề điền vào chỗ trống trong các câu sau: Câu 6: Nếu vật................................theo phương vuông góc với phương của lực thì công của lực đó................................ Câu 7: Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng hai cách: .............................hoặc......................... Câu 8 ...............................và...............................là hai dạng của cơ năng. Câu 9:Giữa các nguyên tử, phân tử ...................................... Câu 10: Đơn vị của nhiệt năng và nhiệt lượng là ..................................... B – TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 11: (2,5điểm) Một người phải dùng một lực 80N để kéo một gàu nước đầy từ dưới giếng sâu 9 mét lên đều trong 15 giây. Tính công và công suất của người đó? Câu 12: (3,5 điểm) 1 xe cẩu có công suất 15 kW, để nâng một vật nặng 1 tấn lên độ cao 6m. Biết hiệu suất của động cơ là 80% a. Tính công có ích của động cơ? b. Tính thời gian nâng vật? Bài làm: .. .. .. .. .. .. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ Lớp 8 A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) I - Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B D D A C II – Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp đề điền vào chỗ trống trong các câu sau: Câu 6: ............................chuyển dời............................bằng không Câu 7: ..........................thực hiện công.................truyền nhiệt Câu 8: Động năng............thế năng.............................. Câu 9: ............................không ngừng Câu 10: ............................jun (J) B – TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 11: Tóm tắt: (0,5 điểm) Giải: F = 80 N Công thực hiện: H = 9 m A = F . h = 80 . 9 = 720 J (1 điểm) T = 15s Công suất làm việc: A 720 A = ? ; = ? P 48 W (1 điểm) P t 15 Câu 12: Tóm tắt: (0,5 điểm) Giải: P = 15 kW = 15000W Công có ích của động cơ là: m = 1 tấn = 1000kg Ai = P . h = 10000 . 6 = 60000 J (1điểm) => P = 10000N Công toàn phần của động cơ là: A 60000 h = 6m A = i = = 75000 J (1 điểm) H 80% H = 80% Thời gian nâng vật là: 75000 a. Ai = ? t = A / = = 5 s (1 điểm) P 15000 b. t = ? MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾ T HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ Lớp 8 Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhận biết trường - Biết được vật 1. Công cơ - Vận dụng công - Vận dụng được hợp nào có công chuyển dời theo học, định luật thức A = F . s công thức tình cơ học. phương vuông góc về công, công -Vận dụng được công có ích và - Nhận biết được với phương của lực suất. công thức A /t công toàn phần. định luật về công. thì công bằng không. P = Số câu 2 1 1 1 1 6 Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,25đ 2đ 2,5đ 5,75đ Tỉ lệ % 5% 5% 2,5% 20% 25% 57,5% - Nhận biết được 2. Cơ năng, - Nhận biết được vật trường hợp nào có sự chuyển hóa vừa có động năng, thế năng. và bảo toàn cơ vừa có thế năng. -Biết được các năng. dạng của cơ năng. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,75đ 0,25đ 1đ Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 10% - Biết được tính chất của nguyên - Nêu được ở nhiệt tử, phân tử. độ càng cao thì các -Biết được các phân tử chuyển động 3. Cấu tạo cách làm thay đổi càng nhanh. chất, nhiệt nhiệt năng. - Hiểu được khi năng, dẫn - Biết được đơn vị chuyển động nhiệt nhiệt. của nhiệt lượng và của các phân tử cấu nhiệt năng. tạo nên vật thay đổi - Nhận biết được thì đại lượng nào của sự dẫn nhiệt qua vật thay đổi. các chất. Số câu 5 1 1 7 Số điểm 1,5đ 0,25đ 1,5đ 3,25đ Tỉ lệ 15% 2,5% 15% 32,5% 9 4 3 16 Tổng 2,75đ 2,5đ 4,75đ 10đ 27,5% 25% 47,5% 100%
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_2020_2.docx