Đề cương ôn thi học kì 2 Vật lí Lớp 10 - Năm học 2019-2020
I. Cấu tạo chất.
1. Những điều đã học về cấu tạo chất.
+ Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
+ Các phân tử chuyển động không ngừng.
+ Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
2. Lực tương tác phân tử.
+ Giữa các phân tử cấu tạo nên vật có lực hút và lực đẩy.
+ Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ thì lực đẩy mạnh hơn lực hút, khi khoảng cách giữa các phân tử lớn thì lực hút mạnh
hơn lực đẩy. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất lớn thì lực tương tác không đáng kể.
3. Các thể rắn, lỏng, khí.
Vật chất được tồn tại dưới các thể khí, thể lỏng và thể rắn.
+ Ở thể khí, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu nên các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn loạn. Chất khí không có hình
dạng và thể tích riêng.
+ Ở thể rắn, lực tương tác giữa các phân tử rất mạnh nên giữ được các phân tử ở các vị trí cân bằng xác định, làm cho chúng
chỉ có thể dao động xung quanh các vị trí này. Các vật rắn có thể tích và hình dạng riêng xác định.
+ Ở thể lỏng, lực tương tác giữa các phân tử lớn hơn ở thể khí nhưng nhỏ hơn ở thể rắn, nên các phân tử dao đông xung
quang vị trí cân bằng có thể di chuyển được. Chất lỏng có thể tích riêng xác định nhưng không có hình dạng riêng mà có hình
dạng của phần bình chứa nó.II. Thuyết động học phân tử chất khí.
1. Nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí.
+ Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.
+ Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng ; chuyển động này càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao.
+ Khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình gây áp suất lên thành bình.
2. Khí lí tưởng.
Chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm gọi là khí lí tưởng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn thi học kì 2 Vật lí Lớp 10 - Năm học 2019-2020

A. chỉ có lực đẩy. B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. C. chỉ lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút. Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. C. Chuyển động không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? A. chuyển động không ngừng. B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Giữa các phân tử có khoảng cách. D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. Câu 4. Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua. B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua. Câu 5. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A. đẳng nhiệt. B. đẳng tích. C. đẳng áp. D. đoạn nhiệt. Câu 6. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất. Câu 7. Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số A. áp suất, thể tích, khối lượng. B. áp suất, nhiệt độ, thể tích. C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ. D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 8. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ-Mariốt? A. 1221 VpVp . B. V p hằng số. C. pV hằng số. D. p V hằng số. Câu 9. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình A. đẳng nhiệt. B. đẳng tích. C. đẳng áp. D. đoạn nhiệt. Câu 193. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ? A. p ~ T. B. p ~ t. C. T p hằng số. D. 2 2 1 1 T p T p Câu 10. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình A. đẳng nhiệt. B. đẳng tích. C. đẳng áp. D. đoạn nhiệt. Câu 195. Với p,V,T là các thông số xác định trạng thái của một lượng khí lý tưởng xác định. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là A. T pV hằng số. B. pV~T. C. V pT hằng số. D. T P = hằng số Câu 11. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng? A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. Câu 14. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt? A. 2211 VpVp . B. 2 2 1 1 V p V p . C. 2 1 2 1 V V p p . D. p ~ V. Câu 15. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ. A. p ~ t. B. 1 2 1 2 p p T T . C. t p hằng số. D. 1 2 2 1 T T p p Câu 16. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0 Câu 17. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Sac-lơ? A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. B. Thổi không khí vào một quả bóng bay. C. Đun nóng khí trong một xilanh hở. D. Đun nóng khí trong một xilanh kín. Câu 18. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? A. T V hằng số. B. V ~ T 1 . C. V ~T . D. 2 2 1 1 T V T V . Câu 19. Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là A. T pV hằng số. B. V pT hằng số. C. p VT hằng số. D. 2 12 1 21 T Vp T Vp Câu 20. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín. B. Dùng tay bóp lõm quả bóng . C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển. D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín. Câu 19. Đồ thị nào sau đây mô tả đúng quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng. A. (1)và (2) B. (2) và (3) C. (3) và(4) D.(4) và (1) Câu 20. Đồ thị nào sau đây mô tả đúng quá trình đẳng áp của một lượng khí lí tưởng. A. (1) và (2). B. (3) và (1). C. (2) và (4). D. (1) và (4) Câu 21. Đồ thi nào sau đây mô tả đúng quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng. A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (2) và (3) D. (4) và (1) Câu 22. Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 10 5 Pa thì thể tích của lượng khí này là A. V2 = 7 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít. Câu 23. Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là A. 2. 10 5 Pa. B. 3.10 5 Pa. C. 4. 10 5 Pa. D. 5.10 5 Pa. Câu 24. Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là A. p2 = 10 5 . Pa. B.p2 = 2.10 5 Pa. C. p2 = 3.10 5 Pa. D. p2 = 4.10 5 Pa. Câu 25. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là A.T = 300 0 K . B. T = 54 0 K. C. T = 13,5 0 K. D. T = 600 0 K. Câu 26. Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là A. 1,5.10 5 Pa. B. 2. 10 5 Pa. C. 2,5.10 5 Pa. D. 3.10 5 Pa. Câu 27. Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là A. Pap 52 10.7 . B. Pap 5 2 10.8 . C. Pap 5 2 10.9 . D. Pap 5 2 10.10 Câu 28. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là A. 10 cm 3 . B. 20 cm 3 . C. 30 cm 3 . D. 40 cm 3 . Câu 29. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là V (4) O p p O V (2) p O T (1) V O T (3) p O T (2) V O T (3) p O V (4) V (1) O p V (2) O p p O V (1) p O V (3) p O T (4) A. 400K. B.420K. C. 600K. D.150K. CHƢƠNG 6: CƠ NHIỆT ĐÔNG LỰC HỌC Câu 1. Chọn đáp án đúng ? A. Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của vật. B. Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. Nội năng của một vật là tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. Nội năng của một vật là nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 2. Công thức tính nhiệt lượng là A. tmcQ . B. tcQ . C. tmQ . D. mcQ . Câu 3. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ? A. Q AU . B. Q U . C. A U . D. 0Q A . Câu 4. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A. Q 0. B. Q > 0 và A> 0. C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0. Câu 5. Chọn câu đúng ?. A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng. B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch. C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lượng nhận được thành công. D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công Câu 6. Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng là nhiệt lượng. C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi. Câu 7. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng? A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng. C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. Câu 8. Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng? A. U = Q với Q >0 . B. U = Q + A với A > 0. C. U = Q + A với A < 0. D. U = Q với Q < 0. Câu 9 : Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là : A. 8.10 4 J. B. 10. 10 4 J. C. 33,44. 10 4 J. D. 32.10 3 J. Câu 10. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở 00 C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt dung của nước là xấp xỉ 4,18.103J/(kg.K). A. 2,09.10 5 J. B. 3.10 5 J. C.4,18.10 5 J. D. 5.10 5 J. Câu 11. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 1J. B. 0,5J. C. 1,5J. D. 2J. Câu 12. Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là : A. 80J. B. 100J. C. 120J. D. 20J. Câu 13. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 50J. Câu 14. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.10 3 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 10 0 C. B. t = 15 0 C. C. t = 20 0 C. D. t = 25 0 C. TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP Câu 1. Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 36 km/h. Động lượng của hòn đá là A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s. C. p = 50 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h. Câu 2. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 10 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. Câu 3. Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg , chuyển động với vận tốc vận tốc 30km/h. Độ lớn động lượng của A. xe A bằng xe B. B. không so sánh được. C. xe A lớn hơn xe B. D. xe B lớn hớn xe A. Câu 4. Một quả bóng có khối lượng 150 g va chạm vào tường và nảy ngược trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc trước va chạm là +5m/s. Biến thiên động lượng của quả bóng là A. -1,5 kgm/s. B. 1,5 kgm/s. C. -3 kgm/s. D. 3 kgm/s. Câu 5. Một viên đạn đang bay thẳng đứng lên phía trên với vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh bằng nhau. Hai mảnh chuyển động theo hai phương đều tạo với đường thẳng đứng góc 60o. Hãy xác định vận tốc của mỗi mảnh đạn. A.v1 = 200 m/s; v2 = 100 m/s; 2v hợp với 1v một góc 60o. B. v1 = 100 m/s; v2 = 100 m/s; 2v hợp với 1v một góc 120o C. v1 = 100 m/s; v2 = 200 m/s; 2v hợp với 1v một góc 60o. D. v1 = 400 m/s; v2 = 400 m/s; 2v hợp với 1v một góc 120o. Câu 6. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là A. A = 1275 J. B. A = 750 J. C. A = 1500 J. D. A = 6000 J. Câu 7. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là A. 0,5 W. B. 5W. C. 50W. D. 500 W. Câu 8. Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng: A. 0,45m/s. B. 1,0 m/s. C. 1.4 m/s. D. 4,4 m/s. Câu 9. Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giây. Động năng của vận động viên đó là A. 560J. B. 315J. C. 875J. D. 140J. Câu 10. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 10 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao A. 0,102 m. B. 1,0 m. C. 1,02 m. D. 32 m. Câu 11. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng A. 0,04 J. B. 400 J. C. 200J. D. 100 J Câu 12. Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s 2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J Câu 13. Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 400 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là A. 25.10 -2 J. B. 50.10 -2 J. C. 100.10 -2 J. D. 200.10 -2 J. Câu 14. Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao hh 2 3 . Bỏ qua mất mát năng lượng .Vận tốc ném ban đầu phải có độ lớn là A. 0 2 gh v . B. 0 3 2 v gh .C. 0 3 gh v . D. 0 v gh . Câu 15. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 030 so với đường ngang. Lực ma sát NFms 10 . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là A. 100 J. B. 860 J. C. 5100 J. D. 4900J. Câu 16. Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vật tốc 10 m/s, bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là A. 80 m. B. 0,8 m. C. 5 m. D. 6,4 m. Câu 17. Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6 m/s, bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Mốc thế năng là mặt đất. Vị trí mà thế năng bằng động năng có độ cao là A. 0,9 m. B. 1,8 m. C. 3 m. D. 5 m. Câu 18. Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Thế năng đàn hồi của lò xo khi đó là A. 0,04J B. 0,05J C. 0,03J D. 0,08J Câu 19.Một ôtô có khối lượng 1600kg đang chạy với vận tốc 50km/h thì người lái nhìn thấy một vật cản trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp. Giả sử lực hãm ôtô không đổi và bằng 1,2.104N. Xe ôtô sẽ A. Dừng trước vật cản B. Vừa tới vật cản C. Va chạm vào vật cản D. Không có đáp án nào đúng. Câu 20. Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,6. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là A. V2 = 7 lít. B. V2 = 6,25 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít. Câu 21. Một xilanh chứa 1 lít khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 500 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là A. 2. 10 5 Pa. B. 3.10 5 Pa. C. 4. 10 5 Pa. D. 5.10 5 Pa. Câu 22. Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là A. p2 = 10 5 . Pa. B.p2 = 2.10 5 Pa. C. p2 = 3.10 5 Pa. D. p2 = 4.10 5 Pa. Câu 23. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là A.T = 300 0 C . B. T = 54 0 C. C. T = 600 0 C. D. T = 327 0 C. Câu 24. Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là: A. 1,5.10 5 Pa. B. 2. 10 5 Pa. C. 2,5.10 5 Pa. D. 3.10 5 Pa. Câu 25. Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là A. Pap 52 10.7 . B. Pap 5 2 10.8 . C. Pap 5 2 10.9 . D. Pap 5 2 10.10 Câu 26. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là A. 10 cm 3 . B. 20 cm 3 . C. 30 cm 3 . D. 40 cm 3 . Câu 27. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là : A. 420 0 C. B.147 0 C. C. 600 0 C. D.150 0 C. Câu 28.Không khí bên trong một ruột xe có áp suất 1,5 atm, khi đang ở nhiệt độ 25 0C. Nếu để xe ngoài nắng có nhiệt độ lên đến 50 0C thì áp suất khối khí bên trong ruột xe tăng thêm (coi thể tích không đổi) A. 5%. B. 8%. C. 50%. D. 100%. Câu 29.Một lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất lên đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khí là: A. 16 lít. B. 12 lít. C. 8 lít. D. 4 lít. Câu 30.Một quả bóng có dung tích 1,2 lít không đổi, ban đầu không chứa khí. Dùng một cái bơm để bơm không khí ở áp suất 1at vào bóng. Mỗi lần bơm được 30cm3 không khí. Cho nhiệt độ không đổi. Hỏi sau bao nhiêu lần bơm, áp suất không khí trong quả bóng tăng 1,5 lần. A. 40 lần B. 50 lần C. 60 lần D. 70 lần Câu 31 Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là A. 8.10 4 J. B. 10. 10 4 J. C. 33,44. 10 4 J. D. 32.10 3 J. Câu 32. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở 00 C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt dung của nước là xấp xỉ 4,18.103J/(kg.K). A. 2,09.10 5 J. B. 3.10 5 J. C.4,18.10 5 J. D. 5.10 5 J. Câu 33. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là A. 1J. B. 0,5J. C. 1,5J. D. 2J. Câu 34. Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là : A. 80J. B. 100J. C. 120J. D. 20J. Câu 35. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 50J. Câu 36. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.10 3 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 10 0 C. B. t = 15 0 C. C. t = 20 0 C. D. t = 25 0 C. Câu 37. Truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. 1. 10 6 J. B. 2.10 6 J. C. 3.10 6 J. D. 4.10 6 J. Câu 38. Một thước thép ở 200C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là = 11.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm là: A.2,4 mm. B. 3,2 mm. C. 4,2mm. D. 0,22 mm. Câu 39. Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Khi nhiệt độ ngoài trời là 400C thì độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K. A. Tăng xấp xỉ 36 mm. B. Tăng xấp xỉ 1,3 mm. C. Tăng xấp xỉ 3,6 mm. D. Tăng xấp xỉ 4,8 mm. Câu 40. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng kim loại có chu vi 50 mm được nhúng vào nước xà phòng là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt = 0,040 N/m. A. f = 0,001 N. B. f = 0,002 N. C. f = 0,003 N. D. f = 0,004 N. Câu 41. Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm có khối lượng 100g ở nhiệt độ 200C, để nó hoá lỏng ở nhiệt độ 6580C là bao nhiêu? Biết nhôm có nhiệt dung riêng là 896J/(kg.K), nhiệt nóng chảy là 3,9.105J/K . A. 96,16J. B.95,16J. C. 97,16J. D.98,16J. Câu 42. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5kg nước đá ở 00C chuyển thành
File đính kèm:
de_cuong_on_thi_hoc_ki_2_vat_li_lop_10_nam_hoc_2019_2020.pdf