Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long A
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long A
1 ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 4 MÔN TOÁN TUẦN 2 CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ 1. Kiến thức 1 Đơn vị viết là 1 1 chục viết là 10 1 trăm viết là 100 1 nghìn viết là 1000 1 chục nghìn viết là 10 000 1 trăm nghìn viết là 100 000 Mối quan hệ giữa đơn vị của các hàng liền kề được tóm tắt như sau: + 1 đơn vị = 1 + 10 đơn vị = 1 chục = 10 + 10 chục = 1 trăm = 100 + 10 trăm = 1 nghìn = 1 000 + 10 nghìn = 1 chục nghìn = 10 000 + 100 nghìn = 10 chục nghìn = 100 000 Ta có bảng dưới đây: 2 Viết số: 432 516 Đọc là: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu ví dụ số có 6 chữ số: 324 567 - đọc là ba trăm hai mươi bốn nghìn năm trăm sáu mươi bảy 978 566 - đọc là chín trăm bảy mươi tám nghìn năm trăm sáu mươi sáu 2. Bài tập Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: Viết số : ....................................................... Đọc số : ........................................................ 3 Bài 2. Viết số thích hơp vào ô trống : Viết số Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số nghìn nghìn 152 734 2 4 3 7 0 3 Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mười ba Bài 3. Đọc các số sau: 435 354; 235 985; 306 967; 280 326 435 354: ......................................................................................... 235 985: ......................................................................................... 306 967: ......................................................................................... 280 326: ......................................................................................... Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm : a) Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là ................ b) Số "hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy" viết là .................... c) Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là .................... d) Số "một trăm nghìn không trăm mười một" .................... 4 LUYỆN TẬP Bài 1. Viết theo mẫu: Viết Số Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đợn Đọc số nghìn nghìn vị 853 201 8 5 3 2 0 1 Tám trăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một 730 130 7 3 0 1 3 0 6 2 1 0 1 0 Bốn trăm nghìn ba trăm linh một Bài 2. a. Đọc các số sau: 3465; 29 534; 354 617; 45 340 3465: ......................................................................................... 29534: ......................................................................................... 354 617: ......................................................................................... 45 340: ......................................................................................... b. Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào. Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm : a) Ba nghìn chín trăm:....................... b) Năm mươi hai nghìn chín trăm linh hai:.................. c) Hai mươi nghìn một trăm ba mươi sáu:..................... d) Sáu trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi hai:.................. Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; . ; .. ; .. 5 b) 48 600 ; 48 700 . ; ; .. ; . c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; . ; .. ; .. d) 75 697 ; 75 698 ; . ; .. ; . ; ... 6 HÀNG VÀ LỚP 1. Kiến thức Hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị hợp thành lớp đơn vị. Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn và hàng nghìn hợp thành lớp nghìn. Như vậy, cứ ba hàng tạo thành một lớp kể từ phải sang trái. 2. Bài tập Bài 1. Viết theo mẫu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Đọc số Viết số Hàng trăm chục Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị nghìn nghìn nghìn Năm mươi tư nghìn ba trăm 54312 5 4 3 1 2 mười hai Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba 54302 7 6 5 4 3 0 0 Chín mươi hai nghìn tám trăm Bài 2. Đọc số và cho biết chữ số 5 trong các số dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào: 47 295; 518 938; 195 892; 154 903? 47 295 ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... 518 938 ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... 195 892 ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... 154 903 ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... Bài 3.Viết các số sau thành tổng: 684 184; 12 593; 59 014; 63 000 Mẫu: 67801 = 60000 + 7000 + 800 + 1 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 8 Bài 4.Viết số, biết số đó gồm: a) 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 chục và 5 đơn vị:.................... b) 2 trăm nghìn, 3 trăm và 2 đơn vị:....................... 9 SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ 1. Kiến thức Quy tắc so sánh các số có nhiều chữ số Trong các số: + Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Ví dụ: So sánh hai số 246 142 và 82 384 Lời giải: Số 246 142 là số có sáu chữ số và số 82 384 là số có 5 chữ số nên 246 142 > 82 384 + Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải. + Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. Ví dụ: So sánh hai số 617 592 và 618 932 Lời giải: + Hai số 617 592 và 618 932 đều có 6 chữ số. + Hàng trăm nghìn đều bằng 6. + Hàng chục nghìn đều bằng 1. + Hàng nghìn có 7 < 8 nên 617 592 < 618 932 2. Bài tập Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 163 948 163 971 237 948 35 946 737 932 737 932 Bài 2 a) Tìm số lớn nhất trong các số: 822 593; 179 592; 816 952; 385 043 b) Tìm số bé nhất trong các số: 173 959; 189 593; 193 953; 119 048 10 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Bài 3. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 625 953; 18 058; 168 042; 694 409 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 11 TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU 1. Kiến thức + 10 trăm nghìn = 1 triệu = 1 000 000 + 10 triệu = 1 chục triệu = 10 000 000 + 10 chục triệu = 1 trăm triệu = 100 000 000 1 triệu là số có 7 chữ số gồm số 1 thuộc hàng triệu và 6 chữ số 0 ở đằng sau. Lớp triệu gồm các hàng: Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu 2. Bài tập Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm 1 triệu ; . ; 3 triệu ; . ; . ; 6 triệu ; ; ; .. ; 10 triệu. Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 1 chục triệu 2 chục triệu 3 chục triệu 4 chục triệu 10 000 000 20 000 000 5 chục triệu 6 chục triệu 7 chục triệu 8 chục triệu 9 chục triệu 1 trăm triệu 2 trăm triệu 3 trăm triệu 100 000 000 Bài 3. Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp Số Viết số Số các chữ số Số chữ số 0 Năm mươi nghìn Bảy triệu .. .. ... Ba mươi sáu triệu . . Chín trăm triệu . . Bài 4. Nối 9 000 000 Mười lăm triệu 280 000 000 Ba trăm bảy mươi hai triệu 15 000 000 Chín triệu 372 000 000 Hai trăm tám mươi triệu 12 ĐÁP ÁN CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ Bài 1 Viết số : 312222 Đọc số : Ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai. Bài 2 Viết số Trăm Chục Nghìn TrămChục Đơn vị Đọc số nghìn nghìn 152 734 1 5 2 7 3 4 Một trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi tư nghìn 243 703 2 4 3 7 0 3 Hai trăm bốn mươi ba nghìn bảy trăm linh ba 830 753 8 3 0 7 5 3 Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba Bài 3 435 354 đọc là Bốn trăm ba mươi lăm nghìn ba trăm năm mươi bốn 235 985 đọc là Hai Trăm ba mươi lăm nghìn chín trăm tám mươi lăm 306 967 đọc là Ba trăm linh sáu nghìn chín trăm sáu mươi bảy 280 326 đọc là Hai trăm tám mươi nghìn ba trăm hai mươi sáu Bài 4 a) Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là 8802. b) Số "hai trăm nghìn bốn trăm mươi bảy" viết là 200 417. c) Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là 905 308. d) Số "một trăm nghìn không trăm mười một" 100 011. 13 LUYỆN TẬP Bài 1 Viết Số Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đợn Đọc số nghìn nghìn vị 853 201 8 5 3 2 0 1 Tám trăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một 730 130 7 3 0 1 3 0 Bảy trăm ba mươi nghìn một trăm ba mươi 621 010 6 2 1 0 1 0 Sáu trăm hai mươi mốt nghìn không trăm mười 400 301 4 0 0 3 0 1 Bốn trăm nghìn ba trăm linh một Bài 2 a. 3465: Ba nghìn bốn trăm sáu mươi lăm. 29 534: Hai mươi chín nghìn năm trăm ba mươi bốn. 354 617: Ba trăm năm mươi bốn nghìn sáu trăm mười bảy. 45 340: Bốn mươi lăm nghìn ba trăm bốn mươi. b. 3465: số 5 nằm ở hàng đơn vị. 29 534: số 5 nằm ở hàng trăm. 354 617: số 5 nằm ở hàng chục nghìn. 45 340: số 5 nằm ở hàng nghìn. Bài 3 a) Ba nghìn chín trăm: 3900 b) Năm mươi hai nghìn chín trăm linh hai: 52 902 14 c) Hai mươi nghìn một trăm ba mươi sáu: 20 136 d) Sáu trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi hai: 608 630 Bài 4 a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000. b) 48 600 ; 48 700 ; 48 800 ; 48 900 ; 49 000 ; 49 100. c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920. d) 75 697 ; 75 698 ; 75 699 ; 75 700 ; 75 701 ; 75 702 HÀNG VÀ LỚP Bài 1 Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Viết số Viết số Hàng Hàng Hàng đơn trăm chục Hàng chục nghìn trăm vị nghìn nghìn Năm mươi tư nghìn ba 54312 5 4 3 1 2 trăm mười hai Bốn mươi lăm nghìn hai 45213 4 5 2 1 3 trăm mười ba Năm mươi tư nghìn ba 54302 5 4 3 0 2 trăm linh hai Sáu trăm mươi năm tư 654300 6 5 4 3 0 0 nghìn ba trăm Chín trăm mười hai 912800 9 1 2 8 0 0 nghìn tám trăm Bài 2 + Số 47 295: Đọc số: Bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi lăm Chữ số 5 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị + Số 518 938: Đọc số: Năm trăm mười tám nghìn chín trăm ba mươi tám Chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn 15 + Số 195 892: Đọc số: Một trăm chín mươi lăm nghìn tám trăm chín mươi hai Chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn Bài 3 + Số 154 903 Đọc số: Một trăm năm mươi tư nghìn chín trăm linh ba Chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn + 684 184 = 600 000 + 80 000 + 4 000 + 100 + 80 + 4 + 12 593 = 10 000 + 2 000 + 500 + 90 + 3 + 59 014 = 50 000 + 9 000 + 10 + 4 + 63 000 = 60 000 + 3 000 Bài 4 a) 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 chục và 5 đơn vị: 540 065 b) 2 trăm nghìn, 3 trăm và 2 đơn vị: 200 302 16 SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ Bài 1 163 948 35 946 737 932 = 737 932 Bài 2 a) So sánh các số được: 822 593 > 816 952 > 385 043 > 179 592 Vậy số lớn nhất trong các số là 822 593 b) So sánh các số được: 193 953 > 189 593 > 173 959 > 119 048 Vậy số bé nhất trong các số là 119 048 Bài 3. So sánh các số được 694 409 > 625 953 > 168 042 > 18 058 Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 18 058; 168 042; 625 953; 694 40 17 TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU Bài 1. 1 triệu ;2 triệu ; 3 triệu ; 4 triệu ; 5 triệu ; 6 triệu ; 7 triệu ; 8 triệu ; 9 triệu ; 10 triệu. Bài 2. 1 chục triệu 2 chục triệu 3 chục triệu 4 chục triệu 10 000 000 20 000 000 30 000 000 40 000 000 5 chục triệu 6 chục triệu 7 chục triệu 8 chục triệu 50 000 000 60 000 000 70 000 000 80 000 000 9 chục triệu 1 trăm triệu 2 trăm triệu 3 trăm triệu 90 000 000 100 000 000 200 000 000 300 000 000 Bài 3. Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp: Số Viết số Số các chữ số Số chữ số 0 Năm mươi nghìn 50 000 5 4 Bảy triệu 7 000 000 7 6 Ba mươi sáu triệu 36 000 000 8 7 Chín trăm triệu 900 000 000 9 8 Bài 4. Nối (theo mẫu): 9 000 000 Mười lăm triệu 280 000 000 Ba trăm bảy mươi hai triệu 15 000 000 Chín triệu 372 000 000 Hai trăm tám mươi triệu 18
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_4_tuan_2_nam_hoc_2021_2022_truo.docx

