Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long A
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long A
ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC 2021 – 2022 TUẦN 4 Trường: Tiểu học Tân Long A Họ và tên: .............................................. Lớp: 3 ....... Ngày: Bài: Luyện tập chung 1. Đặt tính rồi tính: a) 415 + 415 b) 234 + 432 c) 162 + 370 .. .. .. .. .. .. 356 – 156 652 – 126 728 - 245 .. .. .. .. .. .. 2. Tìm x: a) x x 4 = 32 b) x : 8 = 4 . . . . 3. Tính: a) 5 x 9 + 27 b) 80 : 2 - 13 .. .. .. .. 4. Thùng thứ nhất có 125 lít dầu, thùng thứ hai có 160 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất bao nhiêu lít dầu? Giải: .................................................................................................................................................... . .................................................................................................................................................... . .................................................................................................................................................... . Bài: Kiểm tra 1. Đặt tính rồi tính: 237 + 416 561 - 244 462 + 354 728 – 456 .. .. . .. .. . .. .. . 2. Tô màu vào số hình tròn: 3. Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc ? Giải: .................................................................................................................................................... . .................................................................................................................................................... . .................................................................................................................................................... . 4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD B D 35cm 25cm 40cm A C Giải: .................................................................................................................................................... . .................................................................................................................................................... . .................................................................................................................................................... . Bài: Bảng nhân 6 I. Bài mới: Ta lấy 1 tấm bìa có 6 chấm tròn; 6 được lấy 1 lần ta viết : 6 x 1 = 6 Ta lấy 2 tấm bìa có 6 chấm tròn; 6 được lấy 2 lần ta viết : 6 x 2 = 6 + 6 = 12 Vậy: 6 x 2 = 12 Ta lấy 3 tấm bìa có 6 chấm tròn; 6 được lấy 3 lần ta viết : 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18 Vậy: 6 x 3 = 18 6 x 1 = 6 6 x 6 = 6 x 2 = 12 6 x 7 = 6 x 3 = 18 6 x 8 = 48 6 x 4 = 6 x 9 = 6 x 5 = 30 6 x 10 = 60 II. Thực hành: 1. Tính nhẩm: 6 x 4 = 6 x 1 = 6 x 9 = 6 x 10 = 6 x 6 = 6 x 3 = 6 x 2 = 0 x 6 = 6 x 8 = 6 x 5 = 6 x 7 = 6 x 0 = 2. Mỗi thùng dầu có 6 lít dầu. Hỏi 5 thùng như thế có tất cả bao nhiêu lít dầu? Giải: .................................................................................................................................................... . .................................................................................................................................................... . .................................................................................................................................................... . 3. Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống: 6 12 18 36 60 Bài: Luyện tập 1. Tính nhẩm: a) 6 x 5 = 6 x 10 = 6 x 2 = 6 x 7 = 6 x 8 = 6 x 3 = 6 x 9 = 6 x 6 = 6 x 4 = b) 6 x 2 = 3 x 6 = 6 x 5 = 2 x 6 = 6 x 3 = 5 x 6 = 2. Tính: a) 6 x 9 + 6 b) 6 x 5 + 29 c) 6 x 6 + 6 . . . . . . . . 3. Mỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở? Giải: .................................................................................................................................................... . .................................................................................................................................................... . .................................................................................................................................................... . 4. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: a) 12 ; 18 ; 24 ; ; ; ; b) 18 ; 21 ; 24 ; ; ; ; Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) I. Bài mới: 12 x 3 = ? 12 x 3 = 12 + 12 + 12 = 36 Ta có phép tính: 12 x * 3 nhân 2 bằng 6, viết 6 3 36 * 3 nhân 1 bằng, viết 3 * Vậy 12 nhân 3 bằng 36 II. Thực hành: 1. Tính: x 24 x 22 x 11 x 33 x 20 2 4 5 3 4 .. .. .. .. .. 2. Đặt tính rồi tính: a) 32 x 3 b) 11 x 6 c) 42 x 2 d) 13 x 3 . . . . . . . . . . . . 3. Mỗi hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu? Giải: .................................................................................................................................................... . .................................................................................................................................................... . .................................................................................................................................................... . HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3 – TUẦN 4 NĂM HỌC 2021 – 2022 Bài: Luyện tập chung 1. Đặt tính rồi tính: b) 415 + 415 b) 234 + 432 c) 162 + 370 415 234 162 + + + 415 432 370 830 666 532 356 – 156 652 – 126 728 - 245 - 356 - 652 - 728 156 126 245 200 526 483 2. Tìm x: - Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số kia. - Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. a) x x 4 = 32 b) x : 8 = 4 x = 32 : 4 x = 4 x 8 x = 8 x = 32 3. Tính: Thực hiện phép tính nhân, chia trước; cộng, trừ sau. a) 5 x 9 + 27 = 45 + 27 b) 80 : 2 – 13 = 40 - 13 = 72 = 27 4. Thùng thứ nhất có 125 lít dầu, thùng thứ hai có 160 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất bao nhiêu lít dầu? Giải: Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất sô lít dầu là: 160 - 125 = 35 (l) Đáp số: 35 lít dầu Bài: Kiểm tra 1. Đặt tính rồi tính: 237 + 416 561 - 244 462 + 354 728 – 456 237 561 462 728 + - + - 416 244 354 456 653 317 816 272 2. Tô màu vào số hình tròn: 3. Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc ? Giải: 8 hộp cốc như thế có số cái cốc là: 4 x 8 = 32 (cái) Đáp số: 32 cái cốc 4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD B D 35cm 25cm 40cm A C Giải: Độ dài đường gấp khúc ABCD là” 35 + 25 + 40 = 100 (cm) Đáp số: 100 cm Bài: Bảng nhân 6 II. Thực hành: 1. Tính nhẩm: 6 x 4 = 24 6 x 1 = 6 6 x 9 = 54 6 x 10 = 60 6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 6 x 2 = 12 0 x 6 = 0 6 x 8 = 48 6 x 5 = 30 6 x 7 = 42 6 x 0 = 0 2. Mỗi thùng dầu có 6 lít dầu. Hỏi 5 thùng như thế có tất cả bao nhiêu lít dầu? Giải: 5 thùng như thế có số lít dầu là: 6 x 5 = 30 (lít) Đáp số: 30 lít 3. Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống: 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 Bài: Luyện tập 1. Tính nhẩm: a) 6 x 5 = 30 6 x 10 = 60 6 x 2 = 12 6 x 7 = 42 6 x 8 = 48 6 x 3 = 18 6 x 9 = 54 6 x 6 = 36 6 x 4 = 24 b) 6 x 2 = 12 3 x 6 = 18 6 x 5 = 30 2 x 6 = 12 6 x 3 = 18 5 x 6 = 30 Có thể nhận xét: 6 x 2 = 2 x 6 3 x 6 = 6 x 3 6 x 5 = 5 x 6 2. Tính: b) 6 x 9 + 6 b) 6 x 5 + 29 c) 6 x 6 + 6 6 x 9 + 6 = 54 + 6 6 x 5 + 29 = 30 + 29 6 x 6 + 6 = 36 + 6 = 60 = 59 = 42 3. Mỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở? Giải: Bốn học sinh mua số quyển vở là: 6 x 4 = 24 (quyển vở) Đáp số: 24 quyển vở 5. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: a) 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 b) 18 ; 21 ; 24 ; 27 ; 30 ; 33 ; 36 Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) II. Thực hành: 1. Tính: x 24 x 22 x 11 x 33 x 20 2 4 5 3 4 48 88 55 99 80 2. Đặt tính rồi tính: b) 32 x 3 b) 11 x 6 c) 42 x 2 d) 13 x 3 x 32 x 22 x 42 x 13 3 6 2 3 96 132 84 39 3. Mỗi hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu? Giải: Cả 4 hộp có số bút chì màu là: 12 x 4 = 48 (bút chì) Đáp số: 48 bút chì
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_3_tuan_4_nam_hoc_2021_2022_truo.docx

