Câu hỏi trắc nghiệm Vật lí Lớp 12 - Đại cương về dao động điều hòa (Có đáp án)

Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Tần số góc của dao động là

A.A. B.ω. C. φ. D. x.

Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x Acos t     A ,   0 0   . Pha của dao động ở thời điểm t

A. . B. cos t    . C.  t  . D. .

Câu 3. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao

động với tần số góc là

A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.

Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là

A. A. B. φ. C. ω. D. x.

Câu 5. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau

đây sai?

A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.

C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.

Cấu 5B.Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật

A. luôn có giá trị không đổi. B. luôn có giá trị dương.

C. là hàm bậc hai của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

pdf 21 trang linhnguyen 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Vật lí Lớp 12 - Đại cương về dao động điều hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm Vật lí Lớp 12 - Đại cương về dao động điều hòa (Có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm Vật lí Lớp 12 - Đại cương về dao động điều hòa (Có đáp án)
ời gian nào dưới đây 
thì li độ, vận tốc có giá trị dương? 
A. st
3
1
0 . B.
11 7
6 3
s t s C. sts
4
3
4
1
 . D. st
2
1
0 . 
Câu 112. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình 5
2
x Acos t cm
.Véc tơ vận tốc và 
gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào(kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây? 
A.0,0s < t < 0,1s. B.0,1s < t < 0,2s. C.0,3s < t < 0,4s. D.0,2s < t < 0,3s. 
Câu 113. Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N có gia tốc là aM = + 30 cm/s
2
 và aN 
= + 40 cm/s
2. Khi đi qua trung điểm của MN, chất điểm có gia tốc là 
A.± 70 cm/s
2
. B.+ 35 cm/s
2
. C.+ 25 cm/s
2
. D.± 50 cm/s
2
. 
Câu 114. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos2πt (cm) t đo bằng giây. Vật phải mất thời gian tối 
thiểu là bao nhiêu để đi từ vị trí x = +8cm về vị trí x = 4cm mà véc tơ vận tốc cùng hướng với hướng của trục tọa độ? 
A.
1
3
s . B.
5
6
s . C.
1
2
s . D.
1
6
s . 
Câu 115. (Chuyên Vinh năm học 2016-2017). Một chất điểm M chuyển động tròn đều 
trên đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy theo chiều 
ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc  2 (rad/s). Tại thời điểm ban đầu, bán kính OM 
tạo với trục Ox góc 
6
 như hình vẽ. Hình chiếu của điểm M trên trục Oy có tung độ biến đổi 
theo thời gian với phương trình 
A. y 10cos 2 t cm
6
. B. y 10cos 2 t cm
6
. 
C. y 10cos 2 t cm
3
. D. y 10cos 2 t cm
3
. 
Câu 116. Trong mặt phẳng xOy, một vật nhỏ chuyển động tròn đều trên một đường tròn tâm O, đường kính 20 cm và 
theo chiều dương của vòng tròn lượng giác với tốc độ 0,6 m/s. Tại thời điểm ban đầu vật có tung độ 5 cm và hoành độ 
dương. Hoành độ của chất điểm trên tại thời điểm t được xác định bởi 
A. x 20cos(3t )
6
 (cm). B. x 10cos(3t )
3
 (cm). 
C. x 20cos(6t )
3
 (cm). D. x 10cos(6t )
6
 (cm). 
Câu 117. Li độ và tốc độ của một vật dao động điều hòa liên hệ với nhau qua biểu thức 3 2 5 210 x 10 v . Trong đó x 
và v lần lượt được tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy 2 10 . Khi gia tốc của chất điểm là 50cm/s2 thì tốc độ của vật là 
A.100 cm / s . B. 50 3cm / s . C. 0cm/s. D. 50 cm/s . 
----------- HẾT ---------- 
PHẦN B. PHÂN DẠNG BÀI TẬP. 
Dạng 1.Viết phƣơng trình dao động điều hòa 
Câu 1. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trên quỹ đạo 40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều 
âm. Phương trình dao động của vật là 
A. 20
2
x cos t cm
 . B. 20
2
x cos t cm
 . 
C. 40 2
2
x cos t cm
 . D. 40
2
x cos t cm
 . 
Câu 2. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị 
trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là 
A.x = 10cos(2πt + π/2)(cm). B.x = 10sin(πt - π/2)(cm). 
C.x = 10cos(πt - π/2)(cm). D.x = 20cos(πt +π)(cm). 
Câu 3. Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại là 10cm/s, với biên độ 10cm. Khi t = 0, vật có li độ âm và đang 
đổi chiều chuyển động. Phương trình dao động của vật là 
A. 10x sin t cm . B. 10x cost cm . C. 10x cost cm . D. 10x sint cm . 
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 20m/s2 với quỹ đạo 10cm. Lúc t = 0 vật qua vị trí có 
vectơ gia tốc đang đổi chiều và vận tốc dương. Phương trình dao động của vật là 
A. 10 2
2
x cos t cm
. B. 5 20
2
x cos t cm
. 
C. 5 2
2
x cos t cm
. D. 5 20
2
x cos t cm
. 
Câu 5. Vật dao động trên quỹ đạo dài 2cm, khi pha của dao động là π/6 vật có tốc độ 2 (cm/s). Chọn gốc thời gian 
lúc vật có li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là 
A.x = 2sin(4πt + π/2)(cm). B.x = sin(4πt +π/2)(cm). 
C.x = 2sin(πt - π/2)(cm). D.x = sin(4πt - π/2)(cm). 
Câu 6. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = -2cm và có vận 
tốc 10(cm/s). Phương trình dao động của vật là 
A.x = 2 2cos(5t + π/4)(cm). B.x = 2cos (5t - π/4)(cm). 
C.x = 2cos(5t+5π/4)(cm). D.x = 2 2cos(5t - 3π/4)(cm). 
Câu 7. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = 2cm và có vận 
tốc -10(cm/s). Phương trình dao động của vật là 
A.x = 2 2cos(5t + π/4)(cm). B.x = 2cos (5t - π/4)(cm). 
C.x = 2cos(5t+5π/4)(cm). D.x = 2 2cos(5t - 3π/4)(cm). 
Câu 8. Một vật dao động điều hoà vớichu kì 
2
5
T s 
. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có gia tốc 50cm/s2và có vận tốc -
10(cm/s). Phương trình dao động của vật là 
A.x = 2 2cos(5t + π/4)(cm). B.x = 2cos (5t - π/4)(cm). 
C.x = 2cos(5t+5π/4)(cm). D.x = 2 2cos(5t - 3π/4)(cm). 
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ O. Biết chất điểm thực 
hiện 100 dao động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của 
trục tọa độ với vận tốc có độ lớn 40 3cm / s thì phương trình dao động của vật 
A. x 4cos(20t- /3)(cm) . B. x 6cos(20t+ /6)(cm) 
C. x 4cos(20t+ /6)(cm) D. x 6cos(20t- /6) cm 
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao 
động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy 
 = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là 
A. x 4cos(20t )(cm)
3
 . B. x 4cos(20t )(cm)
3
 . 
C. x 6cos(20t )(cm)
6
 . D. x 6cos(20t )(cm)
6
 . 
Câu 11. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết khoảng 
thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc a0 
= - 0,1 m/s
2
 và vận tốc v0 = -π 3 cm/s. Phương trình dao động của vật là 
A.x = 2cos(πt - 
5π
6
) (cm). B.x = 2cos(2πt + 
π
6
) (cm). 
C.x = 2cos(πt + 
π
3
) (cm). D.x = 4cos(2πt + 
π
3
) (cm). 
Câu 12. Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1m/s và gia tốc là -10 3 m/s2. Khi đi qua vị trí cân bằng thì 
vật có tốc độ là 2m/s. Phương trình dao động của vật là 
A.x = 10cos(20t - π/3)(cm). B.x = 20cos(10t - π/6)(cm). 
C.x = 10cos(10t - π/6)(cm). D.x = 20cos(20t - π/3)(cm). 
Câu 13. Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5s, khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc 62,8cm/s. 
Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x = 2,5 3 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Lấy 3 14, . 
Phương trình dao động của vật là 
A.x = 5sin(4πt + 2π/3)(cm). B.x = 20sin(πt + 3/ )(cm). 
C.x = 5sin(4πt + π/3)(cm). D.x = 20sin(2πt + 2π/3)(cm). 
Câu 14. Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40 cm và thực hiện được 120 dao động 
trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5 cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao 
động của vật đó có dạng là 
A.x = 10cos(2πt + π/3)(cm). B.x = 10cos(4πt + π/3)(cm). 
C.x = 20cos(4πt + π/3)(cm). D.x = 10cos(4πt + 2π/3)(cm). 
Câu 15. Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời điểm ban đầu. Khi vật đi qua vị trí có 
li độ x1 = 3 cm thì có vận tốc v1 = 8π cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x2 = 4 cm thì có vận tốc v2 = 6π cm/s. Vật dao động 
với phương trình có dạng: 
A.x = 5cos(2πt + π/2)(cm). B.x = 10cos(2πt - π)(cm). 
C.x = 10cos(2πt + π/2)(cm). D.x = 5cos(4πt +π/2)(cm). 
Câu 16. Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là
2 2
1
16 640
x v
 (x: cm; v: cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi 
qua vị trí x =A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Lấy 2 10 . Phương trình dao động của vật là 
A.x = 8cos(2πt + π/3)(cm). B.x = 4cos(4πt + π/3)(cm). 
C.x = 4cos(2πt + π/3)(cm). D.x = 4cos(2πt - π/3)(cm). 
Câu 17. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 5s. Biết rằng tại thời điểm t = 2,5s vật có li độ x = 
 2
2
cm và vận tốc 
v = 
π 2
5
 (cm/s). Phương trình dao động của vật là 
A.x = cos(2πt/5 - π/4)(cm). B.x = 2cos(2πt/5 + π/2)(cm) 
C.x = 2cos(2πt/5 - π/2)(cm). D.x = cos(2πt/5 + 3π/4)(cm). 
Câu 18. Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x = - 5 2 cm với 
vận tốc là v = -10π 2(cm/s). Phương trình dao động là 
A.x = 10cos(2πt + 3π/4)(cm). B.x = 10cos(πt - π/4)(cm). 
C.x = 20cos(2πt - π/4)(cm). D. x = 10cos(2πt - π/4)(cm). 
Câu 19. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 5s. Biết rằng tại thời điểm t = 2,5s vật có li độ x = 
 2
2
cm và vận tốc 
v = 
π 2
5
 (cm/s). Phương trình dao động của vật là 
A.x = cos(2πt/5 - π/4)(cm). B.x = 2cos(2πt/5 + π/2)(cm) 
C.x = 2cos(2πt/5 - π/2)(cm). D.x = cos(2πt/5 + 3π/4)(cm). 
Câu 20. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2 Hz. Ở thời điểm ban đầu t = 0, vật chuyển 
động ngược chiều dương. ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4 3 m/s2. Lấy π2 10. Phương trình dao động của vật là 
A.x = 10cos(4πt + π/3)(cm). B.x = 5cos(4πt -π/3)(cm). 
C.x = 2,5cos(4πt + 2π/3)(cm). D.x = 5cos(4πt + 5π/6)(cm). 
Dạng 2: Xác định thời điểm và số lầnvật qua vị trí và chiều đã biết. 
1.Thời gian ngắn nhất chất điểm dao động điều hòa đi vị trí này đến vị trí khác. 
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với T, biên độA. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến 
A 2
2
A.
T
8
. B.
T
4
. C.
T
6
. D.
T
12
. 
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ 
A
2
 đến −
A 3
2
A.
T
8
. B.
T
4
 C.
T
6
 D.
T
12
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ 
2
A
theo chiều âm đến vị trí cân 
bằng theo chiều dương. 
A.
2
T
. B.
7
12
T
. C.
3
4
T
. D. 
5
6
T
. 
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(4 t - 
π
2
) cm. Xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị 
trí có li độ x = 2,5cm đến x = - 2,5cm. 
A.
1
12
 s. B.
1
10
 s C.
1
20
 s D.
1
6
 s 
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos2πt. Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí cân bằng kể 
từ thời điểm ban đầu là: 
A.t = 0,25s B.t = 0,75s C.t = 0,5s D.t = 1,25s 
Câu 6. Thời gian ngắn nhất để một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt - 
π
2
) cm đi từ vị trí cân bằng 
đến về vị trí biên 
A.2s. B.1s C.0,5s D.0,25s. 
Câu 7. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao động x = 2cos(2πt+ π)(cm). Thời gian ngắn 
nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 3cm là 
A.2,4s. B.1,2s. C.5/6s. D.5/12s. 
Câu 8. Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8πt - 2π/3)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ 
lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là 
A.3/8s. B.1/24s. C.8/3s. D.1/12s. 
Câu 9. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Biết trong khoảng thời gian 1/30s đầu tiên, vật 
đi từ vị trí x0 = 0 đến vị trí 
3
2
A
x theo chiều dương. Chu kì dao động của vật là 
A.0,2s. B.5s. C.0,5s. D.0,1s. 
Câu 10. (Đề thi minh họa lần 3 của Bộ GD năm học 2016-2017).Một vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt 
+ π /6) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li 
độ 3 3 cm là 
A. 7 /24 s. B. 1/ 4 s. C. 5 /24 s. D. 1/ 8 s. 
Câu 10B. (ĐH – 2013). Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x Acos4 t (t tính bằng s). Tính từ t = 0; 
khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là: 
A. 0,083 s B. 0,104 s C. 0,167 s D. 0,125 s. 
Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang, khi li độ vật bằng 0 thì v = 31,4cm/s; khi li độ vật cực 
đại thì a = 4 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ x = 0 đến x = 1,25cm là bao nhiêu? 
A 
1
12
s. B.
1
3
 s. C.
1
6
 s. D.
1
24
 s. 
Câu 12. Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu kì T, vị trí cân bằng O. Trung điểm OA, OB là M, N. Thời 
gian ngắn nhất để vật đi từ M đến N là 
1
30
 s. Hãy xác định chu kì dao động của vật. 
A.
1
4
 s B.
1
5
 s C.
1
10
 s D.
1
6
 s. 
Câu 13. (CĐ- 2012).Một vật dao động điều hòa với chu kì dao động là 
10
 s và biên độ dao động là 4cm. Khoảng 
thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ 40 cm/s đến 40 3 cm/s là 
A.
40
s. B.
120
s. C.
20
s. D.
60
s. 
2. Thời điểm vật đi qua vị trí nhất định 
Câu 14. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(2 t) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi qua vị trí cân bằng 
là 
A. s. B. s. C. s. D. s. 
Câu 15. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động 10 2
6
x cos t cm
 .Vật đi qua vị trí 
cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm 
A. 1/3 s. B. 1/6s. C. 2/3s. D. 1/12s. 
Câu 16. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10t + 
π
2
) cm. Xác định thời điểm đầu tiên vật đi đến vị 
trí có gia tốc là 2m/s2 và vật đang tiến về vị trí cân bằng 
A.
π
12
 s B.
π
60
 s C.
1
10
 s D.
1
30
 s 
Câu 17. Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật: v = 10πcos(2πt + 
π
6
) cm/s. Thời điểm vật đi qua 
vị trí x = -5cm là 
1
4
1
2
1
6
1
3
A.
3
4
 s B.
2
3
 s C.
1
3
 s D.
1
6
s 
Câu 18. Vật dao động với phương trình x = 5cos(4 t + 
π
6
) cm. Tìm thời điểm vật đi qua điểm có tọa độ x = 2,5 theo 
chiều dương lần thứ nhất 
A.
3
8
 s B.
4
8
 s C.
6
8
 s D.0,38 s 
Câu 19. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos5πt (cm). Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc bằng nửa 
độ lớn vận tốc cực đại là 
A.
1
30
 s B.
1
6
 s C.
7
30
 s D.
11
30
 s 
Câu 20. Vật dao động điều hòa trên phương trình x = 4cos(4 t +
π
6
) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm 
theo chiều dương là 
A.t = - 
1
8
 + 
k
2
 (s) (k = 1,2,3..) B.t = 
1
24
 + 
k
2
 (s) (k = 0,1,2) 
C.t = 
k
2
 (s) (k = 0,1,2) D.t = - 
1
6
 + 
k
2
 (s) (k = 1,2,3). 
3. Số lần vật qua vị trí đã biết 
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1 = 2,2 s và t2 = 2,9s. 
Tính từ thời điểm ban đầu (t0 = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng 
A.6 lần. B.5 lần. C.4 lần. D.3 lần. 
Câu 22. Một vật dao động có phương trình là x 2cos 2 t / 6 (cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí có tọa 
độ là x=1cm là 
A. 2 lần. B.3 lần. C.4 lần. D.5 lần. 
Câu 23. (ĐH – 2008). Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 3sin 5 t / 6 (cm) (x tính bằng 
cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm là 
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. 
Câu 24. Một vật dao động có phương trình là x 4cos 3 t cm). Trong 2019 giây đầu tiên vật cách vị trí cân 
bằng 2cm là 
A.6057 lần. B. 6056 lần. C. 121112 lần. D.12114 lần. 
Câu 25. Một vật dao động có phương trình là 
x 2cos 2 t
6
(cm). Trong 17/12s vật đi qua vị trí có gia tốc 24 
cm/s
2
 bao nhiêu lần ? 
A. 2 lần. B.3 lần. C.4 lần. D.5 lần. 
4. Thời điểm liên quan đến số lần 
Câu 26. Vật dao động với phương trình = 5cos(4 t + 
π
6
) cm. Tìm thời điểm vật đi qua vị trí biên dương lần thứ 4 kể từ 
thời điểm ban đầu. 
A.1,69s B.1,82s C.2s D.1,96s. 
Câu 27. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4cm lần thứ 
2015 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là 
A.
6043
30
 s. B.
6034
30
 s. C.
6047
30
 s. D.
604,3
30
 s. 
Câu 28. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(10π.t) (cm).Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ x= 
5 cm lần thứ 2015 theo chiều dương là 
A.401,8s . B.402,67s. C.410,78s. D.402,967s. 
Câu 29. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(10π.t) (cm).Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ x=5 
cm lần thứ 2009 theo chiều dương là 
A.401,8s. B.408,1s. C.410,8s.. D.401,77s. 
Câu 30. Một dao động điều hoà với x 8cos 2 t cm
6
. Thời điểm thứ 2014 vật qua vị trí có vận tốc v= - 8 
cm/s. 
A. 1006,5s. B. 1005,5s. C. 2014 s. D. 1007s. 
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt + π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao 
động đến lúc đi qua vị trí x = 2cm theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là 
A. 0,917s. B. 0,583s. C. 0,833s. D. 0,672s. 
Câu 32. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình li độ x = 2cos(πt) cm. Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 
nhất vào thời điểm 
A. t = 0,5 (s). B. t = 1 (s). C. t = 2 (s). D. t = 0,25 (s). 
Câu 33. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(0,5 t - 5 /6) cm. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ 
qua vị trí x = 2 cm theo chiều âm của trục toạ độ. 
A. t = 1 s. B. t = 4/3 s. C. t = 1/3 s. D. 2 s. 
3
Câu 34. (ĐH -2011).Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình 
2
x 4cos t
3
 (x tính bằng cm; t tính 
bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x 2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm 
A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s. 
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
2
4cos ( )
3
x t cm
 . Kể từ lúc bắt đầu dao động t = 0, 
chất điểm qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2017 vào thời điểm 
A. 1512s B. 3026s C. 6049s D. 3025s. 
Câu 36. (THPT năm học 2016-2017).Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt –π/3)(cm) (t tính bằng s). Kể 
từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = -2,5 cm lần thứ 2017 là 
A. 401,6 s. B. 403,4 s. C. 401,3 s. D. 403,5 s. 
Câu 37. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi năm học 2016-2017).Một chất điểm dao độngđiều hòa có phương trình 
x 10cos(2 t 2)(cm) Khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu, chất điểm đi theo chiều dương qua vị trí 
x 5 2 cm lần thứ 2017 là 
A.
8067
s
8
. B.
6047
s
12
. C.
8068
s
8
. D.
21493
s
12
. 
Câu 38. (Chuyên Vinh lần 1 năm 2016).Một vật dao động điều hòa có phương trình x Acos 2 t
6
(t tính 
bằng s). Tính từ thời điểm ban đầu t 0 , khoảng thời gian vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2017, theo chiều âm là 
A.
6049
s
3
. B.
6052
s
3
. C.2016s. D. 2017 s. 
Câu 39. (Chuyên Vinh năm học 2016 - 2017).Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình 
2
x 4cos t
3
(cm). Kể từ lúc bắt đầu dao động, chất điểm qua vị trí có li độ x = -2 cm vào lần thức 2017 vào thời điểm 
A. 1512s. B. 3026s. C. 6049s. D. 3025s. 
Câu 40. (Chế lại câu ĐH-2014).Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ có khối 
lượng 100g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li 
độ x của vật nhỏ thỏa mãn lần thứ 5. Lấy . Chu kì dao động của vật là 
A. 0,2s. B. 0,4s. C. 2s. D. 4s. 
Câu 41. Một vật dao động đêìu hòa với phương trình x Acos 2 t cm
3
. Lần thứ 2 vật thõa mãn hệ thức 
2 3
a v
T
 kể từ thời điểm ban đầu vào thời điểm 
A. T/24. B. 7T/12. C. 7T/24. D. 11T/12. 
Câu 42. Một vật dao động điều hòa tại thời điểm t=0 vật đang qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ, 
thời điểm để lần thứ 19 vận tốc li độ của vật thỏa mãn v=x là 36,5s. Chu kỳ dao động là. 
A. 6s B. 5s C. 2s D. 4 
Dạng 3: Tìm li độ, vận tốc, gia tốc của vật trƣớc và sau một khoảng thời gian∆𝑡 . 
Câu 43. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(5πt + π/3) (cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 3 cm. Li 
độ dao động ở thời điểm sau đó 1/10(s) là 
A.± 4cm. B.3cm. C.-3cm. D.2cm. 
Câu 44. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li 
độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là 
A.- 4cm. B.4cm. C.-3cm D.0. 
Câu 45. Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kỳ T=1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là -2cm. Tại thời điểm 
t2 = t1 + 0.25s,vận tốc của vật có giá trị 
A.4 cm/s. B:-2 m/s. C:2 cm/s. D:-4 m/s 
Câu 46. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(4ᴫt+ᴫ/8)cm(cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 8cm. 
Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1,25s là 
A. -8cm. B. 4cm. C. -4cm. D. 8cm. 
Câu 47. Một vật dao động điều hoà với phương trình x=5cos (5πt+ᴫ/3)(cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 3cm. Li độ 
dao động ở thời điểm sau đó1/10 s là 
A. ±4cm. B. 3cm. C. -3cm. D. 2cm. 
Câu 48. Một vật dao động điều hoà với phương trình x=10cos (5πt+ᴫ/3)(cm).

File đính kèm:

  • pdfcau_hoi_trac_nghiem_vat_li_lop_12_dai_cuong_ve_dao_dong_dieu.pdf