Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Vật lí Lớp 10 - Hệ thống phần các định luật bảo toàn

Câu 3. Trong va chạm mềm có sự bảo toàn

A. động năng. B. động năng và cơ năng. C. cơ năng. D. động lượng.

Câu 4. Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của

động cơ lúc đó là

A. 1000N. B. 104N. C. 2778N. D. 360N.

Câu 5. Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ 2 khối

lượng 3m đang nằm yên. Vận tốc hai viên bi sau va chạm là

A. v/3. B. v/4. C. 3v/5. D. v/2.

Câu 6. Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo giãn ra 2cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5cm

A.0,31J. B. 6,25J. C. 0,05J. D. 25,00J.

Câu 7. Viên sỏi 500g được thả rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Động năng của viên

sỏi sau 1s kể từ lúc thả bằng

A. 25J. B. 50J. C. 100J. D. 200J.

Câu 8. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 60m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế

năng tại mặt đất. Độ cao mà tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng là

A. 20m. B. 15m. C. 10m. D. 30m.

pdf 6 trang linhnguyen 200
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Vật lí Lớp 10 - Hệ thống phần các định luật bảo toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Vật lí Lớp 10 - Hệ thống phần các định luật bảo toàn

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Vật lí Lớp 10 - Hệ thống phần các định luật bảo toàn
ÔN THI HK II( mới) 
Live01. HỆ THỐNG PHẦN CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN 
8h30 tối nay 3/6/2020 trên youtube: “ Bài giảng TV’’ 
(Từ câu 1 đến câu 10) 
Câu 1. Động năng là đại lượng 
A. vô hướng, luôn dương. B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. 
C. véc tơ, luôn dương. D. véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. 
Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? 
A. J. B. kg. m
2
/s
2
. C. N. m. D. N. s. 
ÔN THI HK II( mới) 
Live01. HỆ THỐNG PHẦN CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN 
8h30 tối nay 3/6/2020 trên youtube: “ Bài giảng TV’’ 
Câu 3. Trong va chạm mềm có sự bảo toàn 
A. động năng. B. động năng và cơ năng. C. cơ năng. D. động lượng. 
Câu 4. Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của 
động cơ lúc đó là 
A. 1000N. B. 10
4
N. C. 2778N. D. 360N. 
Câu 5. Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ 2 khối 
lượng 3m đang nằm yên. Vận tốc hai viên bi sau va chạm là 
A. v/3. B. v/4. C. 3v/5. D. v/2. 
Câu 6. Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo giãn ra 2cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5cm 
là 
A.0,31J. B. 6,25J. C. 0,05J. D. 25,00J. 
Câu 7. Viên sỏi 500g được thả rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Động năng của viên 
sỏi sau 1s kể từ lúc thả bằng 
A. 25J. B. 50J. C. 100J. D. 200J. 
Câu 8. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 60m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế 
năng tại mặt đất. Độ cao mà tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng là 
A. 20m. B. 15m. C. 10m. D. 30m. 
Câu 9. Một vật có khối lượng 5kg ở độ cao 10m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2 và chọn mốc thế năng tại mặt 
đất. Thế năng của vật sau khi nó rơi tự do được 1 giây là 
A.250J. B. 249,9J. C. 490J. D. 500J. 
Câu 10. Vật nặng m được thả từ độ cao h0. Khi vật đến vị trí có vận tốc 
1
3
 vận tốc cực đại thì vật có độ cao 
bằng 20m. Giá trị của h0 bằng 
A. 13,3m. B. 30,0m. C. 47,3m. D. 20,0m. 
Câu 11. Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng 
A. công của lực ma sát tác dụng lên vật. B. công của lực thế tác dụng lên vật. 
C. công của trọng lực tác dụng lên vật. D. công của ngoại lực tác dụng lên vật. 
Câu 12. Hai vật có cùng khối lượng, chuyển động cùng tốc độ nhưng theo phương nằm ngang và một theo 
phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có 
A.có cùng động năng và cùng động lượng. 
B. cùng động năng nhưng động lượng khác nhau. 
C. có cùng động lượng nhưng động năng khác nhau. 
D. cả động năng và động lượng đều không giống nhau. 
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không phải là động năng của một vật? 
A.có thể dương hoặc bằng không. B. Phụ thuộc vào hệ quy chiếu. 
C.tỉ lệ với khối lượng của vật. D. tỉ lệ với vận tốc của vật. 
Câu 14. Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ 
A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. 
Câu 15. Hệ thức liên hệ giữa độ lớn động lượng p và động năng Wd của một vật có khối lượng m chuyển 
động là 
A. dp 2mW . B. d
1
p mW
2
 . C. d
1
p mW
2
 . D. dp 2mW . 
Câu 16. Hai viên đạn khối lượng lần lượt là 5g và 10g được bắn với cùng vận tốc 500m/s. Tỉ số động năng của viên đạn thứ hai so với viên 
đạn 1 là: 
A. 2 B. 4 C. 0,5 D. 8 
Câu 17. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 
9,8m/s
2
.Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s đầu là: 
A. 230,5W B. 250W C. 180,5W D. 115,25W 
Câu 18. Khi bị nén 3cm, một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng: 
A. 200N/m B. 300N/m C. 400N/m D. 500N/m 
Câu 19. Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một lực F = 3N 
kéo lò xo cũng theo phương ngang, ta thấy nó dãn được 2cm. Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo được kéo 
dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là: 
A. – 0,04J B. – 0,062J C. 0,09J D. – 0,18J 
Câu 20. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 
9,8m/s
2
.Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là: 
A. 250W B. 230,5W C. 160,5W D. 130,25W 
Câu 21. Một vật khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với phương ngang bởi 
một lực không đổi 50N dọc theo đường dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của trọng lực thực hiện độ dời 1,5m 
là: 
A. 25J B. - 25J C. -22,5J D. -15,5J 
Câu 22. một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s2. Vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s2. Công 
mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3s là: 
A. 110050J B. 128400J C. 15080J D. 115875J 
 Câu 23. Cho cơ hệ như hình vẽ, vật m1 = 5kg; m2 = 3kg. Thả cho hệ chuyển 
động không vận tốc ban đầu, sau khi đi được 2m vận tốc mỗi vật là 3m/s; lấy 
g = 10m/s
2
. Hệ số ma sát trượt giữa vật m1 và mặt phẳng ngang là: 
A. 0,1 B. 0,14 C. 0,2 D. 0,24 
 Câu 24. Trong công viên một xe monorail có khối lượng m = 80kg chạy 
trên quỹ đạo như hình vẽ, biết zA = 20m; zB = 10m; zC = 15m; zD = 5m; 
zE = 18m; g = 9,8m/s
2. Độ biến thiên thế năng trọng trường của xe khi xe 
di chuyển từ A đến E là: 
A. 1568J B. 1586J C. - 3136J D. 1760J 
Câu 25. Một hòn bi khối lượng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Lấy 
g = 9,8m/s
2
. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất, các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc 
ném vật lần lượt là: 
A. 0,32J; 0,62J; 0,47J B. 0,16J; 0,31J; 0,47J 
C. 0,24J; 0,18J; 0,54J D. 0,18J; 0,48J; 0,8J 
Câu 26. Con lắc đơn có dây nhẹ không dãn treo vật nặng nằm yên ở vị trí cân bằng thẳng đứng. Phải kéo lệch 
góc αm bằng bao nhiêu để sau khi buông không vận tốc ban đầu, khi trở lại vị trí cân bằng lực căng dây gấp hai 
lần trọng lượng của vật? Bỏ qua lực cản của không khí: 
A. 300 B. 450 C. 600 D. không đủ dữ kiện 
để tính 
Câu 27. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng thẳng đứng để dây lệch góc 450 
rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc của vật nặng khi nó về qua vị trí dây treo lệch góc 300 
là: 
A. 1,57m/s B. 1,28m/s C. 1,76m/s D. 2,24m/s 
Câu 28. Từ mặt đất một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản không 
khí, lấy g = 10m/s2, Ở độ cao nào thế năng bằng động năng? Bằng 4 lần động năng ? 
A. 10m; 2m B. 5m; 3m C. 2,5m; 4m D. 2m; 4m 
 Câu 29. Một viên bi khối lượng m chuyển động ngang không ma sát 
với vận tốc v0 rồi đi lên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α so với phương 
ngang, bi đạt độ cao cực đại H sau khi đi được quãng đường s. Phương trình 
nào sau đây diễn tả định luật bảo toàn cơ năng của hệ: 
A. mv0
2
/2 = mgH B. mv0
2
/2 – mgs = 0 
C. mgs.cosα = mv0
2
/2 D. A, B, C đều đúng 
Câu 30. Bắn một viên đạn khối lượng m = 10g với vận tốc v vào một mẩu gỗ khối lượng M = 390g đặt trên mặt 
bàn ngang nhẵn. Đạn mắc vào gỗ và cùng chuyển động với vận tốc V = 10m/s. Độ biến thiên động năng của 
đạn đã chuyển thành nhiệt là: 
A. 780J B. 650J C. 580J D. 900J 
Câu 31. Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật 
A. gia tốc B. xung lượng C. động năng. D. động lượng 
Câu 32. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo công suất? 
A. J/s. B. kW. C. kWh. D. W. 
Câu 33. Một lò xo giãn thêm 4cm khi chịu lực kéo 2N. Độ cứng của lò xo này bằng 
A. 100N/m. B. 4N/m. C. 50N/m. D. 2N/m. 
m1 
m2 
A 
B 
C E 
D zA 
zB 
zC 
zD 
zE 
m 
v0 
s 
α H 
Câu 34. Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác 
dụng lên xe làm xe dừng lại là 
A. A = . B. A = - . C. A = mv
2
. D. A = -mv
2 
Câu 35. Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một 
cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là 
A. 16200hF N . B. 1250hF N . C. 1620hF N . D. 1250hF N . 
Câu 36. Một viên đạn khối lượng m = 20 g bay theo phương ngang với vận tốc v1 = 300 m/s xuyên qua một 
tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc v2 = 100 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác 
dụng lên viên đạn có độ lớn là 
A. 4000 N. B. 12000 N. C. 8000 N. D. 16000 N. 
Câu 37. Một vật trọng lượng 10 N có động năng 50 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng 
A. 10 m/s. B. 7,1 m/s. C. 1 m/s. D. 0,45m/s. 
Câu 38. Động năng của một vật tăng khi 
A.gia tốc của vật a>0. B. Vận tốc của vật v>0. 
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. gia tốc của vật tăng. 
Câu 39. Khi lực tác dụng lên vật sinh công âm thì 
A.động năng của vật giảm và vật sinh công âm. B.động năng của vật tăng và vật sinh công dương 
C.động năng của vật tăng và vật sinh công âm. D. động năng của vật giảm và vật sinh công dương. 
Câu 40. Hai vật có khối lượng m1 và m2 chuyển động trong cùng một hệ qui chiếu. Tốc độ của vật m1 gấp 2 lần 
tốc độ của vật m2 nhưng động năng của vật m2 lại gấp 3 lần động năng của vật m1. Hệ thức liên hệ giữa khối lượng 
của các vật là 
A. m2 =1,5m1. B. m2=6m1. C. m2=12m1. D. m2=2,25m1. 
Câu 41. Một vật khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 tới đập vào vật m2 (m1= 4m2). Sau va chạm hai 
vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc v2 thì thỉ số động năng của hệ trước và sau va chạm là 
A. 
2
2
1.
4
1
v
v
. B. 
2
1
2
2
v
.
v
 C. 
2
2
1.16 
v
v
. D. 
2
2
1.
5
4
v
v
. 
Câu 42. Phương trình biểu diễn định luật Sác-lơ cho một khối khí lí tưởng là 
A. 1 2
1 2
V V
T T
 . B. 1 2
1 2
p p
T T
 . C. 1 1 2 2p V p V . D. 
1 1 2 2
1 2
p V p V
T T
 . 
Câu 43. Đồ thị biểu diễn quá trình đẳng tích trên hệ tọa độ (p,T) là một đường 
A. thẳng song song trục hoành. B. thẳng song song trục tung. 
C. thẳng nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ. D. hy-pe-bôn (hyperbol). 
Câu 44. Mỗi thanh ray đường sắt dài 10m ở nhiệt độ 200C. Lấy 6 111 10. K . Phải để một khe hở nhỏ nhất 
là bao nhiêu giữa hai đầu thanh ray để nếu nhiệt độ ngoài trời tăng lên đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra 
A. 1,2 mm B. 6,6 mm. C. 3,3 mm. D. 4,8 mm. 
Câu 45. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 10 C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/350 áp suất ban đầu. 
Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là 
A. 77 
0
C. B. 360 
0
C. C. 350 
0
C. D. 361 
0
C. 
Câu 46. Dưới áp suất 105Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng 
lên 25% so với ban đầu thì thể tích của lượng khí này là 
A.V2 = 12,5 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 2,5 lít. D. V2 = 40lít. 
Câu 47. Khi các phân tử có khoảng cách sao cho lực hút và lực đẩy phân tử cân bằng, nếu giảm thể tích của 
vật thì 
A. giữa các phân tử chỉ còn lực hút. B. giữa các phân tử chỉ còn lực đẩy. 
C. giữa các phân tử có lực hút lớn hơn lực đẩy. D. giữa các phân tử có lực đẩy lớn hơn lực hút. 
Câu 48. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt? 
Câu 49. Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng? 
A.Chuyển động hỗn loạn không ngừng. B. Dao động quanh vị trí cân bằng cố định. 
C. chuyển động hoàn toàn tự do. D. dao động xung quanh vị trí cân bằng. 
Câu 50. Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác nhau, đồ thị thay 
đổi áp suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được mô tả như hình vẽ. Quan hệ về thể 
tích của 3 bình đó là 
A. V3 > V2 > V1. B. V3 = V2 = V1. 
C. V3 < V2 < V1. D. V3 ≥ V2 ≥ V1. 
Câu 51. Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén 
nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Sau khi nén áp suất khí đã tăng lên 
A. 2,78 lần. B. 2,25 lần. C. 2,85 lần. D. 5,56lần. 
Câu 52. Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thì áp suất 
trong bình sẽ 
A. Có thể tăng hoặc giảm. B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ. 
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ. D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ. 
Câu 53. Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Gọi (1-2) là quá trình 
biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2; (2-3) là quá trình biến đổi từ trạng thái 2 sang 
trạng thái 3; (3-1) là quá trình biến đổi từ trạng thái 3 sang trạng thái 1. Chọn phương án 
đúng? 
A. (1-2) dãn đẳng áp; (2-3) làm nóng đẳng tích; (3-1) dãn đẳng nhiệt. 
B. (1-2) nén đẳng áp; (2-3) làm lạnh đẳng tích; (3-1) nén đẳng nhiệt. 
C. (1-2) dãn đẳng áp; (2-3) làm lạnh đẳng tích; (3-1) nén đẳng nhiệt. 
D.(1-2) nén đẳng áp; (2-3) làm nóng đẳng tích; (3-1) dãn đẳng nhiệt. 
Câu 54. Một khối khí lý tưởng thực hiện hai quá trình như trên hình vẽ. Các 
thông số được cho trên đồ thị. Biết áp suất của chất khí khi bắt đầu quá trình là 
12atm. Áp suất của khối khí khi kết thúc quá trình là 
A.15atm. B. 5atm. 
C. 1,88atm. D. 36atm. 
Câu 55. Khí nào sau đây không phải là khí lí tưởng ? 
A. Khí mà các phân tử được coi là chất điểm. 
B. Khí mà các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. 
C. Khí không tuân theo đúng định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt. 
D. Khí mà lực tương tác giữa các phân tử khi không va chạm là không đáng kể. 
Câu 56. Dưới áp suất 105Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng 
lên 25% so với ban đầu thì thể tích của lượng khí này là 
A.V2 = 12,5 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 2,5 lít. D. V2 = 40lít. 
Câu 57. Nhiệt năng và nội năng khác nhau ở chỗ 
A. Nội năng của vật có động năng phân tử còn nhiệt năng thì không. 
B. Nhiệt năng của vật có thế năng phân tử còn nội năng thì không. 
V 
T 
A 
V V V 
T 
B 
O 
T 
C 
O O O 
T 
D 
p 
O 
V 
(1) 
(2) 
(3) 
O 
V(lít) 
2,1 
6,3 
250 600 
T(K) 
(1) 
(2) 
(3) 
C.Nội năng của vật có thế năng phân tử còn nhiệt năng thì không. 
Câu 58. Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không 
đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai? 
A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm – 2730C. 
B. Khi t = 0
0
C, áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B. 
C. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ. 
D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A. 
Câu 59. Hình V1 là đồ thị mô tả sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tưởng trong hệ tọa 
độ (V; T.). Đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ toạ độ (p, V) tương ứng với hình 
A.Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4. 
Câu 60. Trong một xilanh chứa một lượng khí có áp suất p = 100N/m2 thể tích V1 = 4m
3
, nhiệt độ t1= 57
0
C 
được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ t2 = 87
0
C. Khí dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển đều. Công do khí thực 
hiện được có độ lớn bằng 
A.60J. B. 21.5J. C. 36,4J. D. 40J. 
Câu 61. Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm 
bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược 
ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu 
không chảy ra ngoài thì chiều dài tối thiểu của ống phải là bao nhiêu? 
A. 80cm. B. 90cm. C. 100cm. D. 120cm. 
40cm 
20cm 
A 
B 
0 
p(atm) 
t(
0
C) 
-273 
T 
V 
O 
1 
2 
3 
Hình V1 
V 
p 
O 
1 2 
3 
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 
V 
p 
O 
1 2 
3 
V 
p 
O 
3 2 
1 
V 
p 
O 
3 1 
2 

File đính kèm:

  • pdfcau_hoi_trac_nghiem_on_thi_vat_li_lop_10_he_thong_phan_cac_d.pdf