Câu hỏi trắc nghiệm nâng cao Vật lí Lớp 10 - Các định luật bảo toàn (Có đáp án)

Bài 4: Hiện tượng nào dưới đây là sự va chạm đàn hồi:

A. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu lông B. Bắn một đầu đạn vào một bị cát.

C. Bắn một hòn bi-a vào một hòn bi-a khác. D. Ném một cục đất sét vào tường.

Bài 5: Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất, nó trượt

xuống vị trí ban đầu. Trong quá trình chuyển động trên:

A. công của trọng lực đặt vào vật bằng 0 B. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0

C. xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 D. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0

Bài 6: Trong điều kiện nào, sau va chạm đàn hồi, 2 vật đều đứng yên:

A. 2 vật có khối lượng và vận tốc được chọn một cách thích hợp va chạm với nhau

B. Một vật khối lượng rất nhỏ đang chuyển động va chạm với một vật có khối lượng rất lớn đang

đứng yên.

C. 2 vật có khối lượng bằng nhau,chuyển động ngược chiều nhau với cùng một vận tốc.

D. Không thể xảy ra hiện tượng này.

pdf 16 trang linhnguyen 180
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm nâng cao Vật lí Lớp 10 - Các định luật bảo toàn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm nâng cao Vật lí Lớp 10 - Các định luật bảo toàn (Có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm nâng cao Vật lí Lớp 10 - Các định luật bảo toàn (Có đáp án)
. Người đó đã thực hiện 1 công bằng: 
A. 60 J B. 20J C. 140 J D. 100 J 
 2 
Bài 13: Một động cơ điện cung cấp công suất 15KW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000Kg chuyển động 
đều lên cao 30m. Lấy g=10m/s2. Thời gian để thực hiện công việc đó là: 
A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s 
Bài 14: Động năng của vật tăng khi : 
A. Vận tốc của vật v > 0 B. Gia tốc của vật a > 0 
C. Gia tốc của vật tăng D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương 
Bài 15: Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản. Tìm độ cao mà ở 
đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng: 
A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m 
Bài 16: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30o. 
Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng: 
A. 2866J B. 1762J C. 2598J D. 2400J 
Bài 17: Chọn phương án đúng và tổng quát nhất : Cơ năng của hệ vật và Trái Đất bảo toàn khi: 
A. Không có các lực cản, lực ma sát B. Vận tốc của vật không đổi 
C. Vật chuyển động theo phương ngang D. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn) 
Bài 18: Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s. Lấy 
g=10m/s
2. Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị 
bằng bao nhiêu? 
A. 9J B. 7J C. 8J D. 6J 
Bài 19: Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 
40 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng: 
A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W 
Bài 20: Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma 
sát. Dưới tác dụng của lực 5 N vật chuyển động và đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối 
chuyển dời ấy . 
A. v = 25 m/s B. v = 7,07 m/s C. v = 15 m/s D. v = 50 m/s 
Bài 21: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt 
phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là: 
A. 10. 2 m/s B. 10 m/s C. 5. 2 m/s D. Một đáp số khác 
Bài 22: Một viên đạn đang bay thẳng đứng lên phía trên với vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh 
bằng nhau. Hai mảnh chuyển động theo hai phương đều tạo với đường thẳng đứng góc 60o. Hãy xác 
định vận tốc của mỗi mảnh đạn . 
A .v1 = 200 m/s ; v2 = 100 m/s ; 2v
hợp với 
1v
 một góc 60o . 
B. v1 = 400 m/s ; v2 = 400 m/s ; 2v
hợp với 
1v
 một góc 120o . 
C. v1 = 100 m/s ; v2 = 200 m/s ; 2v
hợp với 
1v
 một góc 60o . 
D. v1 = 100 m/s ; v2 = 100 m/s ; 2v
hợp với 
1v
 một góc 120o 
Bài 23: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng góc 45o rồi thả 
nhẹ. Tính độ lớn vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 
30
o
 . Lấy g = 10 m/s2 
A. 17,32 m/s B. 2,42 m/s C. 3,17 m/s D. 1,78 m/s 
Bài 24: Một xe nặng 1,2 tấn chuyển động tịnh tiến trên đường thẳng nằm ngang có vận tốc thay đổi 
từ 10m/s đến 20m/s trong quãng đường 300m. Hợp lực của các lực làm xe chuyển động có giá trị 
nào sau đây 
A. 600N B. 300N C. 100N D. 200N 
Bài 25: Khi một chiếc xe chạy lên và xuống dốc, lực nào sau đây có thể khi thì tạo ra công phát 
động khi thì tạo ra công cản? 
A. Thành phần pháp tuyến của trọng lực B. Lực kéo của động cơ 
C. Lực phanh xe D. Thành phần tiếp tuyến của trọng lực 
Bài 26: Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu hợp lực tác dụng vào vật triệt tiêu thì động 
năng của vật 
A. giảm theo thời gian B. không thay đổi C. tăng theo thời gian D. triệt 
tiêu 
Bài 27: Tìm phát biểu SAI trong các phát biểu sau. Thế năng do trọng trường 
 3 
A. luôn luôn có trị số dương B. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng 
C. tỷ lệ với khối lượng của vật 
D. sai khác nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng ngang chọn làm mốc thế năng khác nhau 
Bài 28: Giả sử điểm đặt của lực F di chuyển một đoạn AB, gọi x là góc hợp bởi véc tơ F và véc tơ 
AB. Muốn tạo ra một công phát động thì 
A. x=3 /2 B. x> /2 C. x= /2 D. x< /2 
Bài 29: Hai vật được buộc vào hai đầu một sợi dây không giãn rồi vắt qua một ròng rọc cố định, 
khối lượng của các vật là m1=5kg, m2=3kg. Lúc đầu hệ vật được giữ yên, buông cho hệ chuyển 
động. Lấy g=10m/s2, độ biến thiên thế năng của hệ sau khi bắt đầu chuyển động 1s là 
A. 60J B. 100J C. 25J D. 20J 
Bài 30: Một chất điểm khởi hành không vận tốc ban đầu và chuyển động thẳng nhanh dần đều. 
Động năng của chất điểm có trị số 
A. tỷ lệ thuận với quãng đường đi B. tỷ lệ thuận với bình phương quãng đường đi 
C. tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động D. không đổi 
Bài 31: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu. Tại thời điểm t, vật rơi được một đoạn đường s và có 
vận tốc v, do đó nó có động năng Wđ. Động năng của vật tăng gấp đôi khi 
A. vật rơi thêm một đoạn s/2 B. vận tốc tăng gấp đôi 
C. vật rơi thêm một đoạn đường s D. vật ở tại thời điểm 2t 
Bài 32: Một xe chuyển động không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của lực F hợp với 
hướng chuyển động một góc 60o, với cường độ 300N, trong thời gian 2s, vật đi được quãng đường 
300cm. Công suất của xe là 
A. 450W B. 45000W C. 22500W D. 225W 
Bài 33: Quả cầu A có khối lượng m chuyển động trên mặt bàn nhẵn nằm ngang, va chạm vào quả 
cầu B có khối lượng km đang nằm yên trên bàn. Coi va chạm là đàn hồi xuyên tâm. Tỷ số vận tốc 
của hai quả cầu sau va chạm là 
A. (1-k)/2 B. k/2 C. (1+k)/2 D. k 
Bài 34: Một chất điểm di chuyển không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của một lực F 
hợp với mặt đường một góc 60o và có độ lớn 200N. Công của lực F khi chất điểm di chuyển được 
200cm là 
A. 400J B. 200J C. 20000J D. 40000J 
Bài 35: Động năng của một chất điểm có trị số không thay đổi khi 
A. tổng đại số các công của ngoại lực triệt tiêu B. tổng đại số các công của nội lực triệt tiêu 
C. tổng đại số các công của nội lực và ngoại lực không đổi 
D. tổng đại số các công của nội lực không đổi 
Bài 36: Một lò xo có hệ số đàn hồi k=20N/m. Người ta kéo lò xo giãn dài thêm 10cm. Khi thả lò 
xo từ độ giãn 10cm xuống 4cm, lò xo sinh ra một công 
A. 0,114J B. 0,084J C. 0,116J D. 0,10J 
Bài 37: Xe chạy trên mặt đường nằm ngang với vận tốc 60km/h. Đến quãng đường dốc, lực cản 
tăng gấp 3 nhưng mở "ga" tối đa cũng chỉ tăng công suất động cơ lên được 1,5 lần. Tính vận tốc tối 
đa của xe trên đường dốc 
A. 50km/h B. 40km/h C. 30km/h D. 20km/h 
Bài 38: Khi áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho một vật rơi tự do, trọng lượng của vật phải 
được xem là 
A. ngoại lực B. lực có công triệt tiêu C. nội lực D. lực quán tính 
Bài 39: Hai pittông của một máy ép dùng chất lỏng có diện tích là S1 và S2=1,5S1. Nếu tác dụng 
vào pittông nhỏ hơn một lực 20N thì lực tác dụng vào pittông lớn hơn sẽ là 
A. 20N B. 30N C. 60N D. 40/3N 
Bài 40: Dùng một lực F1 để tác dụng vào pittông có diện tích S1 của một máy nén dùng chất lỏng 
để nâng được ôtô có khối lượng 1000kg đặt ở pittông có diện tích S2. Kết quả cho thấy khi pittông 1 
đi xuống 15cm thì pittông 2 đi lên 6cm. Lực F1 có giá trị 
A. 2500N B. 4000N C. 9000N D. 6000N 
 4 
Bài 41: Viên bi A đang chuyển động đều với vận tốc v thì va chạm vào viên bi B cùng khối lượng 
với viên bi A. Bỏ qua sự mất mát năng lượng trong quá trình va chạm. Sau va chạm 
A. hai viên bi A và B cùng chuyển động với vận tốc v/2 
B. hai viên bi A và B cùng chuyển động với vận tốc v C. viên bi A bật ngược trở lại với vận tốc v 
D. viên bi A đứng yên, viên bi B chuyển động với vận tốc v 
Bài 42: Một quả bóng được thả rơi từ một điểm cách mặt đất 12m. Khi chạm đất, quả bóng mất đi 
1/3 cơ năng toàn phần. Bỏ qua lực cản không khí. Sau lần chạm đất đầu tiên, quả bóng lên cao được 
bao nhiêu? 
A. 4m B. 12m C. 2m D. 8m 
Bài 43: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động về phía trước với tốc độ 4m/s va chạm vào vật thứ 
hai đang đứng yên. Sau va chạm, vật thứ nhất chuyển động ngược chiều với tốc độ 1m/s còn vật thứ 
hai chuyển động với tốc độ 2m/s. Hỏi vật thứ hai có khối lượng bằng bao nhiêu? 
A. 0,5kg B. 4,5kg C. 5,5kg D. 5kg 
Bài 44: Người ta ném một hòn bi theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 15m/s và nó rơi xuống 
đất sau 4s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g=10m/s2. Hỏi hòn bi được ném từ độ cao nào và 
tầm xa của nó là bao nhiêu? 
A. 80m và 80m B. 80m và 60m C. 60m và 60m D. 60m và 80m 
Bài 45: Một đầu máy xe lửa có khối lượng 100 tấn chuyển động thẳng đều theo phương ngang với 
vận tốc v1=1,5m/s để ghép vào một đoàn tàu gồm 10 toa, mỗi toa 20 tấn đang đứng yên trên đường 
ray. Giả sử sau va chạm đầu tàu được gắn với các toa, bỏ qua mọi ma sát. Hỏi sau va chạm, vận tốc 
của đoàn tàu có giá trị là bao nhiêu? 
A. 0,2m/s B. 0,75m/s C. 1m/s D. 0,5m/s 
Bài 46: Chọn phát biểu sai về chuyển động bằng phản lực 
A. Chuyển động phản lực của tên lửa là hệ quả của định luật III Niutơn, khối khí cháy phụt ra tác 
dụng lực lên không khí và phản lực của không khí đẩy tên lửa bay theo chiều ngược lại 
B. Chuyển động phản lực của tên lửa là hệ quả của định luật bảo toàn động lượng, không cần sự có 
mặt của môi trường do đó tên lửa có thể hoạt động rất tốt trong khoảng chân không giữa các hành 
tinh và trong vũ trụ 
C. Động lượng của khối khí cháy phụt ra phía sau quyết định vận tốc bay về phía trước của tên lửa 
D. Súng giật khi bắn cũng là một trường hợp đặc biệt của chuyển động phản lực 
Bài 47: Một vật m=100kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng dài 2m, 
chiều cao 0,4m. Vận tốc vật tại chân mặt phẳng nghiêng là 2m/s. Tính công của lực ma sát 
A. -200J B. -100J C. 200J D. 100J 
Bài 48: Búa máy khối lượng 500kg rơi từ độ cao 2m và đóng vào cọc làm cọc ngập thêm vào đất 
0,1m. Lực đóng cọc trung bình là 80000N. Tính hiệu suất của máy 
A. 60% B. 70% C. 80% D. 50% 
Bài 49: Vật có khối lượng m=1000g chuyển động tròn đều với vận tốc v=10m/s. Tính độ biến 
thiên động lượng của vật sau 1/4 chu kì 
A. 10kgm/s B. 10
4kgm/s C. 14kgm/s D. 14000kgm/s 
Bài 50: Một người khối lượng m1=60kg đứng trên một xe goòng khối lượng m2=240kg đang 
chuyển động trên đường ray với vận tốc 2m/s. Tính vận tốc của xe nếu người nhảy về phía trước xe 
với vận tốc 4m/s đối với xe (lúc sau) 
A. 1,7m/s B. 1,2m/s C. 2m/s D. 1,5m/s 
Bài 51: Đường tròn có đường kính AC=2R=1m. Lực F có phương song song với AC, có chiều 
không đổi từ A đến C và có độ lớn 600N. Tính công của F khi điểm đặt của F vạch nên nửa đường 
tròn AC 
A. 600J B. 500J C. 300J D. 100J 
Bài 52: Khí cầu M có một thang dây mang một người m. Khí cầu và người đang đứng yên trên 
không thì người leo lên thang với vận tốc vo đối với thang. Tính vận tốc đối với đất của khí cầu 
 5 
A. Mvo/(M+m) B. mvo/(M+m) C. mvo/M D. (M+m)vo/(M+2m) 
Bài 53: Vật m=100g rơi từ độ cao h lên một lò xo nhẹ (đặt thẳng đứng) có độ cứng k=80N/m. Biết 
lực nén cực đại của lò xo lên sàn là 10N, chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Coi va chạm giữa m 
và lò xo là hoàn toàn mềm. Tính h. 
A. 70cm B. 50cm C. 60cm D. 40cm 
Bài 54: Đặt hai mảnh giấy nhỏ song song nhau rồi dùng miệng thổi hơi vào giữa, khi đó hai mảnh 
giấy sẽ 
A. vẫn song song với nhau B. chụm lại gần nhau 
C. xoè ra xa nhau D. lúc đầu xoè ra sau đó chụm lại 
Bài 55: Xét sự chảy thành dòng của chất lỏng trong một ống nằm ngang qua các tiết diện S1, S2 
(S1=2S2) với các vận tốc là v1, v2. Quan hệ giữa v1, v2 là 
A. v1=2v2 B. v1=4v2 C. v1=v2 D. v1=0,5v2 
Bài 56: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực: 
A. Vận động viên bơi lội đang bơi B. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh 
C. Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy D. Chuyển động của con Sứa 
Bài 57: Một ôtô A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc 1v
đuổi theo một ôtô B có khối 
lượng m2 chuyển động với vận tốc 2v
. Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là: 
A. 211 vvmpAB
 B. 211 vvmpAB
C. 121 vvmpAB
 D. 121 vvmpAB
Bài 58: Một vật sinh công dương khi 
A. Vật chuyển động nhanh dần đều B. Vật chuyển động chậm dần đều 
C. Vật chuyển động tròn đều D. Vật chuyển động thẳng đều 
Bài 59: Một vật sinh công âm khi: 
A. Vật chuyển động nhanh dần đều B. Vật chuyển động chậm dần đều 
C. Vật chuyển động tròn đều D. Vật chuyển động thẳng đều 
Bài 60: Một vận động viên đẩy tạ đẩy một quả tạ nặng 2 kg dưới một góc nào đó so với phương 
nằm ngang. Quả tạ rời khỏi tay vận động viên ở độ cao 2m so với mặt đất. Công của trọng lực thực 
hiện được kể từ khi quả tạ rời khỏi tay vận động viên cho đến lúc rơi xuống đất (Lấy g = 10 m/s2) 
là: 
A. 400 J B. 200 J C. 100 J D. 800 J 
Bài 61: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng? 
A. 
m
P
Wd
2
2
 B. 
m
P
Wd
2
 C. 
P
m
Wd
2
 D. 22mPWd 
Bài 62: Một lò xo có độ cứng k = 250 N/m được đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn 
một vật khối lượng M = 0,1 kg có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo 
vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn cml 5 rồi thả nhẹ. Vận tốc lớn nhất mà vật có thể đạt 
được là: 
A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 7,5 m/s D. 1,25 m/s 
Bài 63: Viên đạn khối lượng 10g đang bay với vận tốc 600m/s thì gặp một bức tường. Đạn xuyên 
qua tường trong thời gian 1/1000s. Sau khi xuyên qua tường vận tốc của đạn còn 200m/s. Lực cản 
trung bình của tường tác dụng lên đạn bằng : 
A. + 40.000N. B. - 40.000N. C. + 4.000N. D. - 4.000N. 
Bài 64: Từ đỉnh của một tháp có chiều cao 20 m, người ta ném lên cao một hòn đá khối lượng 50 g 
với vận tốc đầu v0 = 18 m/s. Khi tới mặt đất, vận tốc hòn đá bằng v = 20 m/s
2. Công của lực cản 
không khí( lấy g = 10 m/s2) 
A. 81J B. 8,1 J C. -81 J D. - 8,1 J 
Bài 65: Một viên đạn có khối lượng M = 5kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 
200 3 m/s thì nổ thành 2 mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng m1 = 2kg bay thẳng đứng xuống với 
vận tốc v1 = 500m/s, còn mảnh thứ hai bay theo hướng nào so với phương ngang? 
 6 
A. 30o B. 45o C. 60o D. 37o 
Bài 66: Hai vật; một vật được thả rơi tự do, một vật được ném ngang ở cùng độ cao. Kết luận nào 
sau đây là sai ? 
A. Gia tốc rơi như nhau. B. Thời gian rơi như nhau. 
C. Vận tốc chạm đất như nhau. D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau. 
Bài 67: Mỗi cánh máy bay có diện tích 25m2. Biết vận tốc dòng không khí ở phía dưới cánh là 
45m/s, còn ở phía trên cánh là 68m/s, giả sử máy bay bay theo đường nằm ngang với vận tốc không 
đổi và lực nâng máy bay chỉ do cánh gây nên. Cho biết khối lượng riêng của không khí là 1,21 
kg/m
3. Lực nâng máy bay có giá trị. 
A. 7861,975N. B. 786197,5N. C. 786,1975N. D. 78619,75N. 
Bài 68: Một con lắc đơn có chiều dài dây l=1,6m. Kéo dây lệch so với phương thẳng đứng một góc 
60
0
 rồi thả nhẹ, lấy g=10m/s2. Vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong quá trình chuyển động là. 
A. 3,2m/s B. 1,6m/s C. 4,6m/s D. 4m/s 
Bài 69: Một ống nằm ngang có đoạn bị thắt lại, dòng nước chảy trong ống là ổn định. Biết áp suất 
tĩnh bằng 8,0.104Pa tại điểm có vận tốc 2m/s và tiết diện ống là So. Tại một điểm có tiết diện ống là 
So/4 thì áp suất tĩnh là: 
A. 6,0.104Pa. B. 4,0.104Pa. C. 8,0.104Pa. D. 5,0.104Pa. 
Bài 70: Tiết diện động mạch chủ của người là 3cm2, vận tốc máu chảy từ tim ra là 30cm/s. tiết diện 
của mỗi mao mạch là 3.10-7cm2. Vận tốc máu trong mao mạch là 0,5cm/s. Số mao mạch trong cơ 
thể người là: 
A. 3.108. B. 9.108. C. 6.108. D. 6.104. 
Bài 71: Một con lắc đơn có chiều dài , treo vật nặng có khối lượng m, đặt tại nơi có gia tốc trọng 
trượng là g. Kéo con lắc sao cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc là o, rồi buông tay 
nhẹ nhàng để con lắc dao động. Hãy xác định vận tốc của vật khi dây treo làm với phương thẳng 
đứng một góc . 
A. 
2 ( os -cos )ov g c . B. 
2 ( os -cos )ov g c . 
C. 
( os -cos )ov g c . D. 
2 (3 os -2cos )ov g c . 
Bài 72: Tiết diện của pittông nhỏ trong một cái kích thuỷ lực bằng 3cm2, của pittông lớn bằng 
200cm
2. Hỏi cần một lực bằng bao nhiêu tác dụng lên pittông nhỏ để đủ nâng một ô tô nặng 
10000N lên? 
 A. 150N. B. 300N. C. 510N. D. 200N. 
Bài 73: Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng bắt đầu chuyển dộng 
trên một mặt phẳng và bị dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh quãng đường chuyển 
động của mỗi vật cho tới khi bị dừng. 
A. Quãng đường chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn. 
B. Thiếu dữ kiện, không kết luận được. 
C. Quãng đường chuyển động của hai vật bằng nhau. 
D. Quãng đường chuyển động của vật có khối lượng lớn dài 
hơn. 
Bài 74: Một vật trượt không ma sát trên một rãnh phía dưới uốn 
lại thành vòng tròn có bán kính R (như hình vẽ), từ độ cao h so 
với mặt phẳng nằm ngang và không có vận tốc ban đầu. Hỏi độ cao h ít nhất phải bằng bao nhiêu để 
vật không rời khỏi quỹ đạo tại điểm cao nhất của vòng tròn. 
 A. 2R/5. B. 2R. C. 5R/2. D. 16R/9. 
-----------------------------hết--------------------------- 
 7 
®¸p ¸n (c¸c ®Þnh luËt b¶o toµn CHỈ THAM KHẢO TẠM MỘT SỐ 
CÂU CÓ THỂ ĐÁP ÁN CHƯA ĐÚNG) 
Bµi 1. D 
1 1 2 2P mV ;P mV 1 2 1 2 1P P P m V V 
hay P = -2m . V = 2.0.35 = -3 kg/m/s 
Bµi 2. B 
2
1 1
1
W m V
2
 2 1 2
1
W m m V'2
2
Bµi 3. A 
 Mv = mV0 
 0
mV 10.400
V 1 m / s
M 4000
Bµi 4. C 
Bµi 5. A 
Bµi 6. D 
Bµi 7. C 
Bµi 8. B 
2 1
P F. t
m V V F. t
m. 2 5 0,5.7
hay F 17,5 N
st 0,2
 
Bµi 9. D 
 P m V' V mV 
 Ta cã: V = 2V sin 300 V 
  P = mV = 2Kg m/s 
Bµi 10. D 
 m.3 = (m + 2m) v 
 v = 1 (m/s) 
Bµi 11. A 
Ta cã: 
2 2
1 1
2 2
2 1 2
W m V 4v
W m m V' 5v'
 8 
 m. 3 = m v1 + 3m v2 
 2 2 2
1 2
1 1
m3 mv 3mv
2 2 2

2
1 2
2 2
1 2
3 v v
9 v 3v
2
1
v 1,5 m / s
v 1,5 m / s
Bµi 12. B 
 A = mgh = 4.10.0,5 = 20(J) 
Bµi 13. A. 
 A = mgh = 1000. 10.30 = 300 000(J) 
A 300000
t 20 s
P 15.000
Bµi 14. D 
Bµi 15. D 
 Wd = 2Wt 
 Wd + Wt = W Wt = 
W
3
 mgh = 
mgh
3
 h = 
H 120
40 m
3 3
Bµi 16. C 
 A = F. S cos = 150. cos 30.20 = 2588 (J) 
Bµi 17. D 
Bµi 18. D 
2 2
ma
v 10
h 5 m
2g 20
 Khi vËt ®i ®ù¬c 8m th× c¸ch ®Êt h = 5 – (8-5) 
 = 2 (m) 
Theo §LBTNL 
 2
1
mv mgh W®
2
  W® = 2
1
0,2.10 0,2.10.2 6 J
2
 9 
Bµi 19. A 
 1 phót 40 gi©y = 100 gi©y 
 A = mgh = 10.10.5 = 500(J) 
 P = 
A 500
5 W
t 100
Bµi 20. B. 
C«ng ngo¹i lùc : A = F. S = 5.10 = 50 (J) 
 W = A 
 2
1
mv 50
2
 v = 50.2 / 2 7,07 m / s 
Bµi 21. B 
 mgh = 2
1
mv
2
v 2gh 2glsin
2.10.10sin30 10 m / s
Bµi 22. B 
 Ta cã : 1 2
m m
mv v v
2 2
 1 2v v 2v 
 1 2
v 200
v v 40 m / s
cos60 cos60
Bµi 23. D 
 Ta cã mgl (1 – cos 450) = mgl (1 – cos 300) + 2
1
mv
2
 v2 = g 2 l (cos 300 – cos 450) 
 v = 0 02.1 cos30 cos45 10 
 = 1,78 (m/s) 
Bµi 24. A 
 W = W2 – W1 = 2 2 3 2 22 1
1 1
m m v .1,2.10 20 10 180.000 J
2 2
 W = A = F. S F = 
sw 180000
600 N
S 300
Bµi 25. D 
 10 
Bµi 26. A 
Bµi 27. A 
Bµi 28. D 
Bµi 29. C 
 1 2 2
1 2
m m 5 3 10
a 25 m / s
m m 8
 Sau 1s vËt dÞch chuyÓn qu·ng ®-êng 
 2
1 1
s at .a.1 1,25 m
2 2
 Wt = g S (m1 – m2) = 10.12,5.2 = 25 (J) 
Bµi 30. A 
Bµi 31.C 
Bµi 32. D 
 A = F. S . cos = 300.3. cos 600 = 450(J) 
A 450
P 225 W
t 2
Bµi 33. A 
Theo §LBT§L : mv = mv1 + kmv2 
  v – v1 = kv2 (1) 
Theo §L§N : 2 2 2
1 2
1 1 1
mv mv kmv
2 2 2
 2 2 21 2v v kv 2 
LÊy (1) chia (2) v + v1 = v2 
Thay vµo (1) v – v1 = k (v + v1) 
  v1 = 
 v 1 k
1 k
2 1
2v
v v v
1 k
Bµi 34. B 
 A = F . r cos x = 200. cos 60 .2 = 200 (J) 
Bµi 35: A 
Bµi 36. B 
 2 1 2 22 2
1 1
A K x x .20 0,04 0,1 0,084 J
2 2
Bµi 37. C 
 1
2
V 1k
V 2
 11 
 Ban ®Çu FC = Fk mµ P = Fk. v = Fc. v 
 Lóc sau P’ = Fk’ . v’ = 3Fk. v’ 
 mµ P’ = 1,5P 
 3Fk. v’ = Fk. v 1,5 
 v’ = 
v 60
30 km / h
2 2
Bµi 38. A 
Bµi 39. B 
 Ta cã: PA = PB 
 1 2
1 2
F F
S S
 F2 =
1 2 1
1 1
F .S 20.1.8S
30N
S S
Bµi 40. B 
 Ta cã: S1.h1 =S2.h2 
1 2
2 1
S h
S h
 Mµ : 1 2
1 2
F F
S S
2
1 2 2. 2
1 2
2 1 1
F h F h 1000.6.10
F 4000N
F h h 15.10
Bµi 41. D 
¸p dông c¸c ®Þnh luËt b¶o toµn ®éng l-îng vµ n¨ng l-îng cã: 
 A A 1 B 2 1 2 A B
2 2 2
2 2 21 2
A A B 1 2
m .v m v m v
v v v dom m m
v v v
m . m . m . v v v
2 2 2
2
1 2 11 2
2 2 2
21 2 1 2
v v v v 0v v v
v vv v v v v v
Bµi 42. D 
Chän mèc thÕ n¨ng t¹i mÆt ®Êt N¨ng l-îng thÕ

File đính kèm:

  • pdfcau_hoi_trac_nghiem_nang_cao_vat_li_lop_10_cac_dinh_luat_bao.pdf