Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 12 - Lý thuyết và bài tập về phân bón hoá học (Có lời giải)

Câu 1. Phân đạm 2 lá là

A. NH4Cl

B. NH4NO3

C. (NH4)2SO4

D. NaNO3

Câu 2. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là

A. amophot.

B. ure.

C. natri nitrat.

D. amoni nitrat.

Câu 3. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ?

A. KCl.

B. NH4NO3.

C. NaNO3.

D. K2CO3.

Câu 4. Thành phần chính của quặng photphorit là

A. CaHPO4.

B. Ca3(PO4)2.

C. Ca(H2PO4)2.

D. NH4H2PO4.

 

doc 11 trang linhnguyen 12/10/2022 2720
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 12 - Lý thuyết và bài tập về phân bón hoá học (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 12 - Lý thuyết và bài tập về phân bón hoá học (Có lời giải)

Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 12 - Lý thuyết và bài tập về phân bón hoá học (Có lời giải)
7 - Lý thuyết và bài tập về Phân bón hoá học
Câu 1. Phân đạm 2 lá là 
A. NH4Cl 
B. NH4NO3 
C. (NH4)2SO4 
D. NaNO3 
Câu 2. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là 
A. amophot. 
B. ure. 
C. natri nitrat. 
D. amoni nitrat. 
Câu 3. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ? 
A. KCl. 
B. NH4NO3. 
C. NaNO3. 
D. K2CO3. 
Câu 4. Thành phần chính của quặng photphorit là 
A. CaHPO4. 
B. Ca3(PO4)2. 
C. Ca(H2PO4)2. 
D. NH4H2PO4. 
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ) và ion amoni (). 
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. 
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. 
D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. 
Câu 6. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của 
A. (NH4)2HPO4 và KNO3 
B. NH4H2PO4 và KNO3. 
C. (NH4)3PO4 và KNO3. 
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3. 
Câu 7. Chọn câu đúng: 
A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng. 
B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng. 
C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng. 
D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng. 
Câu 8. Hầu hết phân đạm amoni : NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 thích hợp cho các loại đất ít chua là do các muối amoni này 
A. bị thủy phân tạo môi trường bazơ. 
B. bị thủy phân tạo môi trường axit. 
C. bị thủy phân tạo môi trường trung tính. 
D. không bị thủy phân. 
Câu 9. Amophot có thành phần chính là 
A. NH4H2PO4 và H3PO4. 
B. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4. 
C. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4. 
D. NH3 và (NH4)3PO4. 
Câu 10. Thành phần của phân supephotphat là: 
A. Ca3(PO4)2. 
B. CaHPO4. 
C. Ca(H2PO4)2. 
D. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2. 
Câu 11. Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua ? 
A. Supephotphat đơn. 
B. Supephotphat kép. 
C. Amophot. 
D. Phân lân nung chảy. 
Câu 12. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ? 
A. KCl. 
B. NH4NO3. 
C. NaNO3. 
D. K2CO3. 
Câu 13. Khi trồng trọt phải bón phân cho đất để 
A. Làm cho đất tơi xốp. 
B. Bổ sung nguyên tố dinh dưỡng cho đất. 
C. Giữ độ ẩm cho đất. 
D. A và B. 
Câu 14. Chất nào dưới đây có thể dùng làm phân đạm 
A. NH4Cl. 
B. NH4NO3. 
C. (NH2)2CO. 
D. Cả A, B, C. 
Câu 15. Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 không thích hợp cho loại đất chua là do 
A. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ. 
B. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit. 
C. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính. 
D. muối amoni không bị thuỷ phân. 
Câu 16. Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số 
A. % khối lượng NO có trong phân. 
B. % khối lượng HNO3 có trong phân. 
C. % khối lượng N có trong phân. 
D. % khối lượng NH3 có trong phân. 
Câu 17. Trong các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3. Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất ? 
A. (NH2)2CO. 
B. (NH4)2SO4. 
C. NH4Cl. 
D. NH4NO3. 
Câu 18. Đạm urê có công thức là 
A. NH4NO3. 
B. NaNO3. 
C. (NH4)2SO4. 
D. (NH2)2CO. 
Câu 19. Urê được điều chế từ 
A. khí amoniac và khí cacbonic. 
B. khí cacbonic và amoni hiđroxit. 
C. axit cacbonic và amoni hiđroxit. 
D. khí cacbon monoxit và amoniac. 
Câu 20. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón nào? 
A. NH4Cl. 
B. Amophot. 
C. KCl. 
D. Supephotphat. 
Câu 21. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng của 
A. P. 
B. P2O5. 
C. PO43- 
D. H3PO4. 
Câu 22. Thành phần hoá học của supephotphat đơn là 
A. Ca3(PO4)2. 
B. Ca(H2PO4)2. 
C. CaHPO4. 
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. 
Câu 23. Thành phần hoá học của supephotphat kép là 
A. Ca3(PO4)2. 
B. Ca(H2PO4)2. 
C. CaHPO4. 
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. 
Câu 24. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa 
A. KNO3. 
B. KCl. 
C. K2CO3. 
D. K2SO4. 
Câu 25. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng chỉ số nào sau đây? 
A. Hàm lượng % về khối lượng K trong phân. 
B. Hàm lượng % về khối lượng K2O trong phân. 
C. Số nguyên tử K trong phân. 
D. Hàm lượng % về khối lượng KOH trong phân. 
Câu 26. Khẳng định nào dưới đây không đúng? 
A. Phân đạm cung cấp N cho cây. 
B. Phân lân cung cấp P cho cây. 
C. Phân kali cung cấp K cho cây. 
D. Phân phức hợp cung cấp O cho cây. 
Câu 27. Chọn nhận xét đúng? 
A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2. 
B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4. 
C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4. 
D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4. 
Câu 28. Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với 
A. NH4NO3 
B. phân kali 
C. phân lân 
D. vôi 
Câu 29. Phát biểu không đúng là: 
A. Phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn. 
B. Độ dinh dưỡng phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K2O tương ứng với lượng K có trong thành phần của nó. 
C. Trong phòng thí nghiệm NH3 được điều chế bằng cách cho NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun nóng. 
D. Khi đốt NH3 bằng O2 trong Pt ở 850oC thu được N2. 
Câu 30. Phân bón hoá học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào: 
A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O. 
B. Hàm lượng %m: N, P2O5, K2O. 
C. Hàm lượng % m: N2O5, P2O5, K2O. 
D. Hàm lượng %m: N, P, K. 
Câu 31. Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là 
A. (NH4)2SO4. 
B. NH4Cl. 
C. NH4NO3. 
D. (NH2)2CO. 
Câu 32. Urê được điều chế từ : 
A. khí amoniac và khí cacbonic. 
B. khí cacbonic và amoni hiđroxit. 
C. axit cacbonic và amoni hiđroxit. 
D. supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua 2 giai đoạn. 
Câu 33. Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước 
A. phân đạm làm kết tủa vôi. 
B. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm. 
C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng. 
D. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi. 
Câu 34. Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là 
A. phân đạm. 
B. phân lân. 
C. phân kali. 
D. phân vi lượng. 
Câu 35. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng 
A. phân đạm. 
B. phân kali. 
C. phân lân. 
D. phân vi lượng. 
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng ? 
A. Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni. 
B. Supephotphat đơn chứa hàm lượng P2O5 cao hơn supephotphat kép vì thành phần của nó chỉ chứa Ca(H2PO4)2. 
C. Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat. 
D. Phân amophot thuộc loại phân phức hợp. 
Câu 37. Cho các loại phân đạm sau: amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các phân đạm trên: 
A. dung dịch NaOH 
B. dung dịch NH3 
C. dung dịch Ba(OH)2 
D. dung dịch BaCl2 
Câu 38. Khi bón supephotphat người ta không trộn với vôi vì: 
A. tạo khí PH3 
B. tạo muối CaHPO4 
C. tạo muối Ca3(PO4)2 kết tủa 
D. tạo muối CaHPO4 và Ca3(PO4)2 
Câu 39. X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X là 
A. NH4Cl. 
B. (NH4)2HPO4. 
C. Ca(H2PO4)2. 
D. (NH4)2SO4. 
Câu 40. Cho sơ đồ phản ứng sau:
X, Y, Z tương ứng với nhóm các chất là: 
A. PH3, P2O5, H3PO4 
B. P2O5, HPO3, H4P2O7 
C. P2O5, H3PO4, HPO3 
D. P2O5, H3PO4, H4P2O7 
Câu 41. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là 
A. 78,56%. 
B. 56,94%. 
C. 65,92%. 
D. 75,83%. 
Câu 42. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là 
A. 48,52%. 
B. 42,25%. 
C. 39,76%. 
D. 45,75%. 
Câu 43. Một loại supephotphat kép chứa 70% canxi đihiđrophotphat về khối lượng. Hàm lượng P2O5 trong loại phân bón đó là bao nhiêu ? 
A. 47,65%. 
B. 45,26%. 
C. 40,00%. 
D. 42,48%. 
Câu 44. Cho 13,44 m3 khí NH3 (đktc) tác dụng với 49 kg H3PO4. Thành phần khối lượng của amophot thu được là 
A. NH4H2PO4: 60 kg; (NH4)2HPO4: 13,2 kg. 
B. NH4H2PO4: 46 kg; (NH4)2HPO4: 13,2 kg. 
C. NH4H2PO4: 13,2 kg; (NH4)2HPO4: 20 kg; (NH4)3PO4: 26 kg. 
D. kết quả khác. 
Câu 45. Khi cho khí NH3 tác dụng vừa đủ với 1,96 tấn axit photphoric khan theo tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Khối lượng phân amophot thu được là 
A. 24,7 tấn. 
B. 2,47 tấn. 
C. 1,15 tấn. 
D. 1,32 tấn. 
Câu 46. Hàm lượng (%) của KCl trong một loại phân bón có %K2O = 50 là 
A. 79,26% 
B. 72,68% 
C. 80,63% 
D. 74,75% 
Câu 47. Cho 10 tấn H2SO4 98% tác dụng hết với 1 lượng vừa đủ Ca3(PO4)2 thì thu được bao nhiêu tấn supephotphat đơn, biết hiệu suất điều chế là 80%. 
A. 18,15 tấn 
B. 20,24 tấn 
C. 36,88 tấn 
D. 40,48 tấn 
Câu 48. Quá trình tổng hợp supephotphat kép diễn ra theo sơ đồ:
Tính khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 351 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ biến hóa trên. Biết hiệu suất của quá trình là 70%. 
A. 800 kg 
B. 600 kg 
C. 500 kg 
D. 420 kg 
Câu 49. Cho chất X vào dung dịch NaOH đun nóng thu được khí Y; cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu hóa nâu trong không khí. Nhiệt phân X trong điều kiện thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây? 
A. NH4NO3 
B. NH4NO2 
C. (NH4)2S 
D. (NH4)2SO4 
Câu 50. Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là: 
A. 87,18% 
B. 88,52% 
C. 65,75% 
D. 95,51% 
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:  B
Đạm 2 lá, gọi là đạm 2 lá vì có chứa 2 N ở 2 gốc khác nhau, 3 chất còn lại đều là đạm 1 lá
Câu 2: D
khí mùi khai nên X có: 
khí không màu hóa nâu trong không khí nên X có 
X là amoni nitrat
Câu 3: B
Chọn B vì ion NH4+ có tính axit → làm tăng độ chua của đất. 
Câu 4:   B
Thành phần quặng photphorit là Ca3(PO4)2.
Thành phần quặng apatit là 3Ca3(PO4)2.CaF2
Câu 5: C
A sai, phân lân cung cấp P
B sai, amophot là hỗn hợp muối 
C đúng
D sai, phân ure có công thức là 
Câu 6: A
Phân bón nitrophotka là hỗn hợp của và 
Câu 7:  A
A đúng
B sai, phân đạm cung cấp N
C sai, phân lân cung cấp P
D sai, phân kali cung cấp K
Câu 8:  B
ion NH4+ có tính axit, do vậy các loại phân đạm amoni thích hợp cho các loại đất ít chua. 
Câu 9:  B
Amophot có thành phần là bằng cách cho phản ứng với 
Câu 10:   C
Phân supephotphat có thành phần là, nếu trong phân supephotphat đơn có thêm, còn trong phân supephophat kép thì không có 
Câu 11: D
Các phân như supephotphat đơn, kép và amophot có chứa ion có khả năng phân li tạo ra môi trường axit làm đất thêm chua
Phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat cả canxi và magie, là các muối không tan trong nước, thích hợp với đất chua
Câu 12: B
có gốc axit sẽ bị thủy phân tạo ra môi trường axit, làm tăng độ chua của đất
Câu 13: B
Khi trồng trọt phải bón phân cho đất để bổ sung nguyên tố dinh dưỡng cho đất, từ đó được cây hấp thụ, giúp cho cây trồng phát triển.
Câu 14: D
Cả NH4Cl, NH4NO3, (NH2)2CO khi hòa tan vào nước đều cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng NO3- hoặc NH4+ nên đều có thể dùng làm phân đạm
Câu 15: B
ion NH4+ thủy phân ra ion H+ tạo môi trường axit → làm cho đất bị chua.
Câu 16: C
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng của N trong phân, phân kali là hàm lượng của,phân lân là hàm lượng 
Câu 17: A
Hàm lượng đạm trong các phân:
Câu 18: D
NH4NO3; (NH4)2SO4 là đạm amoni.
NaNO3 là đạm nitrat.
(NH2)2CO là đạm ure.
Câu 19:  A
Ure được điều chế bằng cách cho khí amoniac tác dụng với khí cacbonic ở nhiệt độ, dưới áp suất khoảng 200atm
Câu 20: C
Phân kali giúp cho cây hấp thụ được nhiều đạm hơn, cần cho việc tạo ra chất đường, chất bột, chất xơ và chất dầu, tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn của cây
KCl thuộc loại phân kali
Câu 21: B
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng của N, phân kali là hàm lượng của, phân lân là hàm lượng 
Câu 22:  D
Phân supephotphat đơn có thành phần là %, phân supephotphat kép có thành phần là %
Câu 23: B
Phân supephotphat đơn có thành phần là %, phân supephotphat kép có thành phần là %
Câu 24: C
Tro thực vật có chứa, nên cũng được dùng để cung cấp kali cho cây trồng như phân kali
Câu 25: B
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng của N, phân kali là hàm lượng của, phân lân là hàm lượng 
Câu 26:  D
Phân phức hợp cung cấp hai hoặc ba nguyên tố dinh dưỡng N,P,K cho cây
Câu 27:  B
A sai, thành phần chính của supephotphat đơn là 
B đúng
C sai, thành phần chính của supephotphat kép là 
D sai, Nitrophotka là hỗn hợp gồm 
Câu 28:  D
Khi urê gặp nước sẽ tác dụng với nước: 
Vôi khi gặp nước sẽ tác dụng với nước: 
Khi bón đạm urê với vôi thì: 
Vậy nên không bón đạm urê với vôi, vì sẽ làm mất tác dụng của đạm
Câu 29:  D
D sai, đốt khí bằng ở nhiệt độ cao nếu có xúc tác thì thu được NO, nếu không có xúc tác sẽ thu được 
Câu 30:  B
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng % khối lượng của N trong phân, phân kali là hàm lượng % khối lượng của, phân lân là hàm lượng % khối lượng của 
Câu 31:  D
Hàm lượng đạm trong các phân:
Câu 32:  A
Urê được điều chế bằng cách cho amoniac tác dụng với CO2 ở nhiệt độ 180-200oC, dưới áp suất ≈ 200 atm:
CO2 + 2NH3 → (NH2)2CO + H2O
Câu 33:  B
Khi urê gặp nước sẽ tác dụng với nước: 
Vôi khi gặp nước sẽ tác dụng với nước: 
Khi bón đạm urê với vôi thì: 
Vậy nên không bón đạm urê với vôi, vì sẽ làm mất tác dụng của đạm
Câu 34:  B
Phân lân cần thiết cho cây ở thời kì sinh trưởng do thúc đẩy các quá trình sinh hóa, trao đổi chất và năng lượng của thực 
vật. Phân lân có tác dụng làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả hoặc củ to.
Câu 35:  B
Phân đạm có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng của cây, làm tăng tỉ lệ của protein thực vật. Có phân đạm, cây trồng sẽ phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ hoặc quả.
Phân lân cần thiết cho cây ở thời kì sinh trưởng do thúc đẩy các quá trình sinh hóa, trao đổi chất và năng lượng của thực vật. Phân lân có tác dụng làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả hoặc củ to.
Phâm kali giúp cho cây hấp thụ được nhiều đạm hơn, cần cho việc tạo ra chất đường, chất bột, chất xơ và chất dầu, tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn của cây.
Câu 36:  B
B sai, hàm lượng trong supephotphat kép cao hơn supephotphat đơn
Câu 37:  C
Cho các phân vào dung dịch dư, nếu:
- Có kết tủa và có khí bay ra là 
- Chỉ có khí là: 
- Không có hiện tượng là: 
Câu 38:  D
Nếu bón supephotphat với vôi
Việc tạo ra ion sẽ kết hợp với để tạo kết tủa làm mất tác dụng
của phân
Câu 39:  B
khí nên Y có thể có là 
có kết tủa vàng nên Z có thể có
Nên X có thể là 
A,C,D đều không thõa mãn
Câu 40:  A
2P + 3H2 –––to–→ 2PH3
2PH3 + 4O2 –––to–→ P2O5 + 3H2O
P2O5 + 4H2O → 2H3PO4
4H3PO4 + Ca3(PO4)2 → 3Ca(H2PO4)2 ( supephotphat kép)
2H3PO4 + 3NH3 → NH4H2PO4 + (NH4)2HPO4 (amophot)
Câu 41:  C
Câu 42:  B
Câu 43:  D
Câu 44:  B
Câu 45:  B
Câu 46:  A
Câu 47:  B
Câu 48:  B
Câu 49:  A
: khí nên X có 
khí không màu hóa nâu nên X có hoặc 
Nhiệt phân X được một oxit phi kim nên X là 
Câu 50:  A

File đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_12_ly_thuyet_va_bai_tap_ve_p.doc