Bài tập ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Đợt 7 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Long A

docx 12 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Đợt 7 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Long A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Đợt 7 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Long A

Bài tập ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Đợt 7 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Long A
 Họ và tên: 
Lớp: .
 ÔN TẬP TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT LỚP 1 -Đợt 7
 Từ ngày 20/4/2020 đến ngày 23/4/2020
 MÔN TOÁN – ĐỀ 1
Câu 1:Viết số thích hợp
Câu 2: Viết các số sau. 
 Mười lăm: ....... Hai mươi:.....
 Mười ba: ...... Tám: ......
Câu 3:Tính
 14 10 
 + - 
 3 5
 ...... ........ 
Câu 4: Tính 
 13 + 3 = ........ 12 + 2 + 1= .......
Câu 5: Số?
 5 + ..... = 10 8 - .... = 4
Câu 6: Điền dấu >, < , = vào ô trống
14 18 ; 18 14 + 4 
Câu 7: Hình bên có mấy hình tam giác?
 Có........ hình tam giác. 
Câu 8: Viết phép tính thích hợp 
Có : 15 bông hoa 
Tặng bạn: 2 bông hoa
Còn lại : bông hoa?
Câu 9: Điền số thích hợp 
 + 2 - 0
 16 18 18
Câu 10:
 Điền số và dấu ( +, -) thích hợp để được phép tính đúng: 
 = 9 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – ĐỀ 1
Câu 1:Viết số thích hợp
Các số cần điền: 6, 4,2,0
Câu 2: Viết các số sau. 
Các số cần điền: 15, 20, 13, 8
Câu 3:Tính
 14 10
 + - 
 3 5
 17 5
Câu 4: Tính :
13 + 3 =16 12 + 2 + 1= 15
Câu 5: Số?
 5 + 5 = 108- 4 = 4
Câu 6: Điền dấu >, <, = vào ô trống:
 =
14 < 18 ; 18 14 + 4 
Câu 7: Hình dưới đây có mấy hình tam giác: 3 hình 
Câu 8: Viết phép tính thích hợp:
 15 - 2 = 13
Câu 9:Điền số thích hợp ( Mức 3- 1 điểm)
 + 2 - 0
 16 18 18
Câu 10: Điền số và dấu ( +,-) thích hợp để được phép tính đúng: 
Gợi ý: 1 + 8= 9, 9 – 1 = 8 MÔN TOÁN-ĐỀ 2
1/ Viết số thích hợp vào ô trống: 
2/ Viết các số sau: 
 Năm: :Mười hai: Mười tám: 
3/ Tính:
 14 17 18 15
 2 1 2 5
4/ Tính:
 a/ 12 + 3 = b/ 14 + 1 + 0 = 
5/ Số ?: 
 a/ 4 + = 9 b/ 7 - = 4
6/ (> , < , =) ? 
a/ 13 + 4 18 : b/ 15 + 3 16 : c/ 12 + 2 14 – 0 ; 
7/ Điền số và dấu (+, -) thích hợp để được phép tính đúng:
 = 6
8/ Viết phép tính thích hợp: 
 Có: 14 quả bóng
 Thêm: 3 quả bóng
 Có tất cả: quả bóng? 9/ Viết phép tính thích hợp: 
 Có: 14 bông hoa
 Cho bạn: 4 bông hoa
 Còn: . bông hoa ?
10/ Dưới đây có mấy hình vuông? 
 hình ĐÁP ÁN MÔN TOÁN-ĐỀ 2
1/ Viết số thích hợp vào ô trống: 
 3, 5, 7, 9
2/ Viết các số sau: 
 Năm: 15 : Mười hai:12 Mười tám:18
3/ Tính:
 14 17 18 15
 2 1 2 5
 16 18 16 10
4/ Tính:
 a/ 12 + 3 = 15 b/ 14 + 1 + 0 = 15 
5/ Số ?: 
 a/ 4 + 5 = 9 b/ 7 - 3 = 4
6/ (> , < , =) ? 
a/ 13 + 4 16 : c/ 12 + 2 = 14 – 0 ; 
7/ Điền số và dấu (+, -) thích hợp để được phép tính đúng
 = 6
Gợi ý:0+ 6= 0, 6-0=0, 5+1=6, 7-1=6, 4+2=6,8-2=6, 3+3=6, 9-3=6, 
8/ Viết phép tính thích hợp: 
 Có: 14 quả bóng
 Thêm: 3 quả bóng
 Có tất cả: quả bóng?
 14 + 3 = 17
9/ Viết phép tính thích hợp: 
 Có: 14 bông hoa
 Cho bạn: 4 bông hoa
 Còn: . bông hoa ? 14 + 4 = 18
10/ Dưới đây có mấy hình vuông? 
 5 hình MÔN TOÁN- ĐỀ 3
Câu 1:Viết số thích hợp 
   
  
   
 
Câu 2: Viết các số sau. 
 Mười sáu:........... Mười bảy: ..........
Mười một: ............... Mười :.............
Câu 3:Tính 
 15 19 
 + - 
 3 5
 ...... ........ 
Câu 4: Tính : 
 13 + 4 = ........ 12 + 3 + 4 = .......
Câu 5: Số? 
 2 + .... = 8 6 - .... = 4
Câu 6: Điền dấu >, <, = vào ô trống
18 1 7 ; 13 + 116 Câu 7: Viết phép tính thích hợp 
Câu 8: Điền số thích hợp 
 + 2 - 4
 13
Câu 9: Điền số và dấu ( +,-) thích hợp để được phép tính đúng 
 = 8 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN-ĐỀ 3
Câu 1:Viết số thích hợp 
 6,0,3,9
Câu 2: Viết các số sau. 
 Mười sáu:....16....... Mười bảy: ..17........
Mười một : ......11......... Mười :.10............
Câu 3:Tính 
 15 19 
 + - 
 3 5
 18 14 
Câu 4: Tính : 
 13 + 4 = ...17..... 12 + 3 + 4 = ..19.....
Câu 5: Số? 
 2 + ..6.. = 8 6 - ..2.. = 4
Câu 6: Điền dấu >, <, = vào ô trống
18 1> 7 ; 13 + 1 16 < 
Câu 7: Viết phép tính thích hợp 
 6 + 3 = 9
Câu 8: Điền số thích hợp 
 + 2 - 4
 13 15 11
Câu 9: Điền số và dấu ( +,-) thích hợp để được phép tính đúng 
 = 8
Gợi ý: 1+ 7 = 8, 9 - 1= 8 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP- ĐỀ 1
Nội dung: ôn đọc các vần và viết lại các đoạn chính tả sau:
ĐỌC BÀI: Vần au-âu (trang 54-55)
Viết chính tả từ vào bảng con:
 lau nhau, láu táu, lầu bầu, hậu đậu, tàu hỏa, bồ câu.
Viết chính tả: Bài Cá sấu sợ cá mập (Từ Khách du lịch đến chẳng có đâu!)
 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP- ĐỀ 2
I. ĐỌC BÀI: Vần iêt- yêt (trang 70-71)
II. CHÍNH TẢ:
1 /Viết từ, câu: 
 cạn kiệt,yết giá,tiết lộ, siết chặt, biệt thự, yết thị
2 /Viết đoạn chính tả: Biển Nha Trang (từ Biển Nha Trang đến yên ả)
 MÔN TIẾNG VIỆT ÔN TẬP- ĐỀ 3
ĐỌC BÀI: Vần uya, uyên, uyêt (trang 74-75)
Viết chính tả bảng con từ:
 tuyên truyền, kiên quyết, về khuya, vành khuyên, trăng khuyết, đàn nguyệt
Viếtchính tả vào vở: Bài Đà Lạt (Từ Nghỉ mát đến đắp chăn)

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_mon_toan_va_tieng_viet_lop_1_dot_7_nam_hoc_20.docx