Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

ppt 9 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 TOÁN -LỚP 5.
 ÔN TẬP:TÍNH CHẤT
CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. Toán
 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số.
1. Tính chất cơ bản của phân số:
 Ví dụ 1: 5 5x3 15
 6 = 6x3 = 18
 * Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với một số tự 
nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
 15 15 : 3
 Ví dụ 2: = = 5
 18 18 : 3 6
* Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số với một số tự nhiên 
khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. Toán
 Tính chất cơ bản của phân số.
2. Vận dụng tính chất cơ bản của phân số:
a. Rút gọn phân số:
Ví dụ : 9 : 3 3
 90 = 90 : 10 = 9 = =
 120 120 : 10 12 12 : 3 4
 90 : 30
Hoặc: = = , .
 120 : 30 Toán
 Tính chất cơ bản của phân số.
2. Vận dụng tính chất cơ bản của phân số:
b. Quy đồng mẫu số các phân số:
 Ví dụ 1: Quy đồng mẫu số của 2 và 4
 5 7
 2 27x 14
Ta có:
 5 = 57x = 35
 4 45x 20
 và
 7 = 75x = 35
Vậy: và 4 20
 7 = 35 Toán
 Tính chất cơ bản của phân số.
2. Vận dụng tính chất cơ bản của phân số:
b. Quy đồng mẫu số các phân số:
 3 9
Ví dụ 2: Quy đồng mẫu số của và
 5 10
Nhận xét: 10 : 5 = 2, chọn 10 làm mẫu số chung tac ó:
 3 32x 6 9
Ta có: ; giữ nguyên
 5 = 52x = 10 10 3. Luyện tập:
 18 36
 Bài 1: Rút gọn các phân số 15 ; ; .
 25 27 64
 Bài giải
 15:5
 = = 3
 25:5 5
 18:9 2
 = =
 27:9 3
 36:4 9
 = =
 64:4 16 Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số
 2 5 1 7 5 3
 a) và ; b) và ; c) và
 3 8 4 12 6 8 .
 Ta có
 2 2x8 16 5 5x3 15
 a) = = và = =
 3 3x8 24 8 8x3 24
 1x3
 1 3 và 7
b) = = giữ nguyên
 4 4x3 12 12
 5x4 3 3x3 9
 5 20 và = =
c) = = 8 24
 6 6x4 24 8x3 Bài 3: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây:
 20 40
 2 ; 4 ; 12 ; 12 ; ;
 5 7 30 21 35 100
 Ta có
 = =
 và = = 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_on_tap_tinh_chat_co_ban_cua_phan_so_tru.ppt