Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về giải toán - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về giải toán - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về giải toán - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Ôn tập về giải toán Bài toá n 1: Tổng củ a hai số là 121. ti ̉ số củ a hai số đó là . Tim̀ hai số đó. Bài giải ? Ta có sơ đồ: ́ Sô bé: 121 Số lớ n: ? Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là 5 + 6 = 11 (phần) - Số bé là 121 : 11 x 5 = 55 - Số lớ n là 121 – 55 = 66 Đá p số: 55 và 66 Ôn tập về giải toán Bài toá n 2: Hiêụ củ a hai số là 192. ti ̉ số củ a hai số đó là . Tim̀ hai số đó. Bài giải ? ̀ Ta có sơ đô: 192 Số bé: Số lớ n: ? Theo sơ đồ, hiêụ số phần bằng nhau là 5 - 3 = 2 (phần) - Số bé là 192 : 2 x 3 = 288 - Số lớ n là 288 + 192 = 480 Đá p số: 288 và 480 Ôn tập về giải toán Bài 1: a. Tổng củ a hai số là 80. Số thứ nhấ t bằng số thứ hai. Tim̀ hai số đó. b. Hiêụ củ a hai số là 55. Số thứ nhấ t bằng số thứ hai. Tim̀ hai số đó. ? Bài giải a. Ta có sơ đồ: ́ ́ Sô thứ nhât: 80 Số thứ hai: ? Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là 7 + 9 = 16 (phần) - Số bé là 80 : 16 x 7 = 35 - Số lớ n là 80 – 35 = 45 Đá p số: 35 và 45 Ôn tập về giải toán Bài 1: a. Tổng củ a hai số là 80. Số thứ nhấ t bằng số thứ hai. Tim̀ hai số đó. b. Hiêụ củ a hai số là 55. Số thứ nhấ t bằng số thứ hai. Tim̀ hai số đó. ? Bài giải b. Ta có sơ đồ: Số thứ nhấ t: ́ Sô thứ hai: 55 ? Theo sơ đồ, hiêụ số phần bằng nhau là 9 - 4 = 5 (phần) - Số lớ n (số thứ nhấ t) là 55 : 5 x 9 = 99 - Số bé (số thứ hai) là 99 – 55 = 44 Đá p số: 99và 44 Bài 2: Số lít nướ c mắm loaị I có nhiều hơn số lít nướ c mắm loaị II là 12 lít. Hỏi mỗi loaị có bao nhiêu lít nướ c mắm, biết rằng số lít nướ c mắm loaị I gấp 3 lần số lít nướ c mắm loaị II? Bài giải ? Ta có sơ đồ: Loaị I: Loaị II 12 lít ? Theo sơ đồ, hiêụ số phần bằng nhau là 3 - 1 = 2(phần) - Số lít nướ c mắ m loaị I (số lớ n) là 12 : 2 x 3 = 18 (lít) - Số lít nướ c mắ m loaị II (số bé) là 18 – 12 = 6 (lít) Đá p số: 18 lít và 6 lít Bài 3: Môṭ vườn hoa hiǹ h chữ nhâṭ có chu vi là 120 m. Chiều rôṇ g bằng chiều dài. a. Tính chiều dài, chiều rôṇ g vườn hoa đó. b. Người ta sử duṇ g diêṇ tích vườn hoa để làm lố i đi. Hỏi diêṇ tích lố i đi là bao nhiêu mét vuông? Bài giải a. Nử a chu vi hiǹ h chữ nhâṭ là: 120 : 2 = 60 (m) ?m Ta có sơ đồ: Chiều rôṇ g: 60m Chiều dài: ?m Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 5+ 7 = 12 (phần) Chiều rôṇ g vườn hoa hiǹ h chữ nhâṭ là: 60 : 12 x 5= 25 (m) Chiều dài vườn hoa hiǹ h chữ nhâṭ là: 60 – 25 = 35 (m) b. Diêṇ tích vườn hoa là: 35 x 25 = 875 (m2) Diêṇ tích lố i đi là: 875 : 25 = 35 (m2) Đá p số : a.35 và 25 m; b. 35 m2
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_bai_on_tap_ve_giai_toan_truong_tieu_hoc.ppt

