Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 4 - Bài: Yến, tạ, tấn - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 4 - Bài: Yến, tạ, tấn - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 4 - Bài: Yến, tạ, tấn - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Thứ sáu, ngày 15 tháng 10 năm 2021 Toán Yến, tạ, tấn Đơn vị đo khối lượng Các đơn vị đo khối lượng đã học 1kg 1g Ki-lô-gam Gam 1kg = 1000g 1000g = 1kg * Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục Yến ki-lô-gam người ta còn dùng đơn vị đo là yến. 1kg 1kg 1kg 1kg 1kg 1 yến 1kg 1kg 1kg 1kg 1kg 10kg = 1 yến 10 yến =100 . kg 1 yến = 10kg * Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục yến Tạ người ta còn dùng đơn vị đo là tạ. 1 yến 1 yến 1 yến 1 yến 1 yến 1 tạ 1 yến 1 yến 1 yến 1 yến 1 yến 10 yến = 1 tạ 1 tạ = 10 yến 10 yến = 100 kg 1 tạ = . .100 . . .kg 1 tạ 200kg 10? yến = 100 kg 2? tạtạ = 20 yến ? kg ? yến 4 tạ = ?40 yến yến 4 tạ = ?400 kg kg 6 tạ = ?60 yến yến 6 tạ = ?60 kg0 kg 7 tạ = ?70 yến yến 7 tạ = ?70 kg0 kg 9 tạ = ?90 yến yến 9 tạ = ?90 kg0 kg 10 tạ = 100? yến yến 10 tạ = 100? kg0 kg * Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục tạ Tấn người ta còn dùng đơn vị đo là tấn. 1 tạ 1 tạ 1 tạ 1 tạ 1 tạ 1 tấn 1 tạ 1 tạ 1 tạ 1 tạ 1 tạ 10 tạ = 1 tấn 1 tấn = 10 tạ 10 tạ = 1000... . kg 1 tấn = 1000 ..kg 2000kg 3 tấn 3000? kg kg ?2 tấn = 20? tạ tạ Yến, tạ, tấn 1 yến = 10kg 1 tạ = 10 yến 1111 yếntấn tấntạtạ 1000kg100kg101010kg yếntạ 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000kg Cân móc điện tử Cân đồng hồ Cân điện tử Bài 1(23): Viết “ 2 kg ” hoặc “ 2 tạ ” hoặc “ 2 tấn ” vào chỗ chấm cho thích hợp: a. Con bò cân nặng . . . . . 2 tạ b. Con gà cân nặng . . . . . 2 kg c. Con voi cân nặng . . . . . 2 tấn Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 1 yến = 10 kg 5 yến = kg 50 1 yến 7 kg = kg 10 kg 10 kg = yến1 8 yến = kg 80 5 yến 3 kg = kg 50 kg b) 1 tạ = 10 yến 4 tạ = yến40 10 yến = tạ1 2 tạ = 200 kg 1 tạ = 100 kg 9 tạ = kg900 100 kg = tạ1 4 tạ 60 kg = kg460 400 kg Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm c) 1 tấn = 10 tạ 3 tấn = tạ 30 10 tạ = 1tấn 8 tấn = 80 tạ 1 tấn = 1000 kg 5 tấn = kg5000 1000 kg = tấn1 2 tấn 85 kg = kg 2085 2000 kg * Bài 3: Tính 18 yến + 26 yến = 44 yến 135 tạ x 4 = 540 tạ 648 tạ - 75 tạ = 573 tạ 512 tấn : 8 = 64 tấn Bảng đơn vị đo khối lượng Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam tấn tạ yến kg g Bảng đơn vị đo khối lượng Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam tấn tạ yến kg dag g * Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta còn dùng đơn vị đo là đề-ca-gam. 1 dag = 10 g Đề-ca-gam viết tắt là dag 10 g = 1 dag 10 g = 1 dag
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_tuan_4_bai_yen_ta_tan_nam_hoc_2021_2022.ppt

