Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 4 - Bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 4 - Bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 4 - Bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Toán So sánh và xếpMôn: thứ tự các Toánsố tự nhiên (tr.21) So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Kiểm tra bài cũ: Bài 1 Đọc số sau và nêu giá trị của chữ số 4 trong mỗi số: 45 657 235 145 657 14 565 700 1. So sánh các số tự nhiên So sánh 100 và> . 99 Số các chữ số ở mỗi số như thế nào? Số 100 có ba chữ số, số 99 có hai chữ số. Vậy ta điền dấu gì? a) Trong hai số tự nhiên: - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99. - Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100 1. So sánh các số tự nhiên So sánh 29 869 .và< 30 005 Số các chữ số ở mỗi số như thế nào? Cả hai số đều có năm chữ số, ở hàng chục nghìn (hàng vạn) có 2 < 3. Vậy ta điền dấu gì? => Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải 1. So sánh các số tự nhiên So sánh 123565 .và= 123565 Số các chữ số ở mỗi số như thế nào? Các cặp chữ số ở hai số như thế nào? Các cặp chữ số ở hai số đều bằng nhau Vậy ta điền dấu gì? => Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. => Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia. a) Trong hai số tự nhiên: - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99. - Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100 - Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải - Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. - Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia. b) Cho dãy số tự nhiên 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; . Em hãy so sánh số đứng trước với số đứng sau? Số đứng trước bé hơn số đứng sau (chẳng hạn 5 < 6) Số đứng sau lớn hơn số đứng trước (chẳng hạn 6 > 5). Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; . - Số đứng trước bé hơn số đứng sau (Chẳng hạn: 8<9) - Số đứng sau lớn hơn số đứng trước (Chẳng hạn: 9>8). 1. So sánh các số tự nhiên 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Em có so sánh gì về số ở gần gốc với các số khác trên tia số? Trên tia số: - Số ở gần gốc 0 hơn là số bé hơn (Chẳng hạn: 1 < 5; 2 < 5; ) - Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn (Chẳng hạn: 12 > 11; 12 > 10; ). b) Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; . Số đứng trước bé hơn số đứng sau (chẳng hạn: 8 < 9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước (chẳng hạn: 9 > 8). - Trên tia số: Số ở gần gốc 0 hơn là số bé hơn (chẳng hạn: 1 < 5; 2 < 5; ), rõ ràng 0 là số tự nhiên bé nhất: 0 < 1; 0 < 2; . - Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn ( chẳng hạn: 12 > 11; 12 > 10; ). 2. Xếp thứ tự các số tự nhiên Ví dụ: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869. a) Xếp thứ tự từ bé đến lớn. b) Xếp thứ tự từ lớn đến bé. Để xếp thứ tự các số theo yêu cầu, em làm như thế nào? Với các số 7698; 7968; 7896; 7869. a) Xếp thứ tự từ bé đến lớn là:7698; 7869; 7896; 7968. b) Xếp thứ tự từ lớn đến bé là: 7968;7896;7869;7698. Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại. Toán So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (tr.21) Bài 1 LÀM SGK > 1234 > 999 35 784 ...< 35 790 92 410 = 39 680 =... 39000 + 680 17 600 ...= 17000 + 600 Bài 2 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 8316; 8136; 8361. LÀM VÀO VỞ b) 5724; 5742; 5740. c) 64 831; 64 813; 63 841. Đáp án a) 8136; 8316; 8361. b) 5724; 5740; 5742. c) 63 841; 64 813; 64 831. Bài 3 Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a) 1942; 1978; 1952; 1984. b) 1890; 1945; 1969; 1954. LÀM VÀO Đáp án VỞ a) 1984; 1978; 1952; 1942. b) 1969; 1954; 1945; 1890. DẶN DÒ: - Hoàn thành các bài tập chưa xong. - Chuẩn bị bài sau: "YẾN,TẠ,TẤN". CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_tuan_4_bai_so_sanh_va_xep_thu_tu_cac_so.pptx

