Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Bài: So sánh các số có nhiều chữ số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

pptx 19 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Bài: So sánh các số có nhiều chữ số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Bài: So sánh các số có nhiều chữ số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Bài: So sánh các số có nhiều chữ số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 TRề CHƠI: AI NHANH? AI ĐÚNG? CÂU 1
Số: “Ba trăm linh năm nghỡn chớn trăm 
 hai mươi lăm” được viết là: 
 A. 35925 B.B 305925 
 C. 305952 D. 350925 
 Hết giờ CÂU 2
 Chữ số 5 trong số sau: “ 378523” 
 thuộc hàng nào? 
A.A Hàng trăm B. Hàng chục 
C. Hàng đơn vị D. Hàng nghỡn CÂU 3
Trong số sau:“274839” những chữ số nào 
 thuộc lớp nghỡn? 
 A. 8; 3; 9 B. 7; 4; 8 
 C. 2; 8; 9 DD. 2; 7; 4 CÂU 4
 So sỏnh hai số 9999 và 10000:
A. 9999 > 10000 B. 9999 = 10000 
C.C 9999 < 10000 D. Khụng so sỏnh được CÂU 5
 So sỏnh hai số 78903 và 78696:
AA. 78903 > 78696 B. 78903 = 78696
 C. 78903 < 78696 D. Khụng so sỏnh được Toỏn
So sỏnh cỏc số cú nhiều chữ số 
 (trang 12) a. Vớ dụ 1: So sỏnh 99 578 và 100 000
 99 578 < 100 000 
 hay 100 000 > 99 578 
 Nếu hai số cú số chữ số khỏc nhau (khụng 
 bằng nhau):
- Số nào cú nhiều chữ số hơn thỡ số đú lớn hơn.
- Số nào cú ớt chữ số hơn thỡ số đú bộ hơn. b. Vớ dụ 2: So sỏnh 693 251 và 693 500
 693 251 < 693 500
 hay 693 500 > 693 251 Nếu hai số cú số chữ số bằng nhau:
 Ta so sỏnh cỏc cặp chữ số ở cựng hàng với 
nhau, lần lượt từ trỏi sang phải. Nếu chữ số nào 
lớn hơn thỡ số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chỳng 
bằng nhau ta so sỏnh đến cặp chữ số ở hàng 
tiếp theo 
 863863 44515 > 863863 44000 Khi Khi so so sỏnh sỏnh cỏc cỏc số số cú cú nhiều nhiều chữ chữ số số ta ta cần cần làm so sỏnh thế 
sốnào? chữ số của hai số đú:
 1. Cỏc số cú số chữ số khỏc nhau: 
 + Số nào cú nhiều chữ số hơn thỡ số đú lớn hơn.
 + Số nào cú ớt chữ số hơn thỡ số đú bộ hơn.
 2. Cỏc số cú số chữ số bằng nhau:
 + Ta so sỏnh cỏc chữ số ở cựng hàng với nhau, lần 
 lượt từ trỏi sang phải. Nếu chữ số nào lớn hơn thỡ 
 số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chỳng bằng nhau ta 
 so sỏnh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo. T O A N 4
 Bài 1.
 < =
 > 9999 ... 10 000 653 211 ... 653 211
 < ? 99 999 ...< 100 000 43 256 ...< 432 510
 = 726 585 ...> 557 652 845 713 ...< 854 713
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo T O A N 4
 Bài 2. Tỡm số lớn nhất trong cỏc số sau:
 59 876; 651 321; 499 873; 902 011
 59 876 651 321
 499 873 902 011
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo T OBàiA N 3.4
 Xếp cỏc số sau theo thứ tự từ bộ đến lớn:
 2467 ; 28 092 ; 943 567 ; 932 018.
 Từ bộ đến lớn:
 2467 ; 28 092 ; 932 018 ; 943 567.
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo T OBàiA N4.4 
 a) Số lớn nhất cú ba chữ số là số nào? 
 b) Số bộ nhất cú ba chữ số là số nào? 
 c) Số lớn nhất cú sỏu chữ số là số nào?
 d) Số bộ nhất cú sỏu chữ số là số nào? 
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo T O A N 4
 Bài 4. 
 a) Số lớn nhất cú ba chữ số là: 999 
 100
 b) Số bộ nhất cú ba chữ số là: 
 999 999
 c) Số lớn nhất cú sỏu chữ số là: 
 100 000
 d) Số bộ nhất cú sỏu chữ số là: 
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Khi Khi so so sỏnh sỏnh cỏc cỏc số số cú cú nhiều nhiều chữ chữ số số ta ta cần cần làm so sỏnh thế 
Tsốnào?O chữA N số4 của hai số đú:
 1. Cỏc số cú số chữ số khỏc nhau: 
 + Số nào cú nhiều chữ số hơn thỡ số đú lớn hơn.
 + Số nào cú ớt chữ số hơn thỡ số đú bộ hơn.
 2. Cỏc số cú số chữ số bằng nhau:
 + Ta so sỏnh cỏc chữ số ở cựng hàng với nhau, lần 
 lượt từ trỏi sang phải. Nếu chữ số nào lớn hơn thỡ 
 số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chỳng bằng nhau ta 
 so sỏnh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo. 
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo T O A N 4 DẶN Dề
 • Đọc trước bài : “Triệu và lớp triệu”.
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_tuan_2_bai_so_sanh_cac_so_co_nhieu_chu.pptx