Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Bài: Hàng và lớp - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

pptx 13 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Bài: Hàng và lớp - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Bài: Hàng và lớp - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Bài: Hàng và lớp - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 Toán
Hàng và lớp
(Trang 11) * Hãy nêu tên các 
 hàng đã học theo thứ 
 tự từ nhỏ đến lớn?
 LớpLớp nghìnnghìn LớpLớp đơnđơn vịvị
 SỐSỐ
 HàngHàng HàngHàng HàngHàng HàngHàng HàngHàng HàngHàng 
 trămtrăm chụcchục nghìnnghìn trămtrăm chụcchục đơnđơn 
 nghìnnghìn nghìnnghìn vịvị
 Hãy đọc 
 321321 3 2 1
 số ?
Lớp nghìn gồm mấy Lớp đơn vị gồm 
 hàng, là những mấy hàng, là 
 hàng nào? những hàng nào? Lớp nghìn Lớp đơn vị
 SỐSỐ
 Hàng trăm Hàng chục Hàng Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn 
 nghìn nghìn nghìn vị
 321 3 2 1
654 000 6 5 4 0 0 0
654 321 6 5 4 3 2 1
 Hãy đọc số ?
 Hãy đọc số ? Lớp đơn vị gồm mấy hàng? Đó là những hàng nào?
 Lớp đơn vị gồm 3 hàng:
 - Hàng đơn vị
 - Hàng chục
 - Hàng trăm
Lớp nghìn gồm mấy hàng? Đó là những hàng nào?
 Lớp nghìn gồm 3 hàng:
 - Hàng nghìn
 - Hàng chục nghìn
 - Hàng trăm nghìn Thực hành Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
 Lớp nghìn Lớp đơn vị
 Đọc số Viết số Hàng Hàng
 Hàng Hàng Hàng Hàng
 trăm chục
 nghìn trăm chục đơn vị
 nghìn nghìn
Năm mươi tư nghìn ba 
trăm mười hai
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm 
mười ba
 54 
 302 Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
 Lớp nghìn Lớp đơn vị
 Đọc số Viết số Hàng Hàng
 Hàng Hàng Hàng Hàng
 trăm chục
 nghìn trăm chục đơn vị
 nghìn nghìn
Năm mươi tư nghìn ba trăm 
mười hai 54 312 5 4 3 1 2
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm 3
 45 213 4 5 2 1
mười ba
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba 
 654 300 6 5 4 3 0 0
trăm Bài 2: a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số 
đó thuộc hàng nào, lớp nào ? 
 46 307 ; 56 032 ; 123 517 ; 305 804 ; 960 783 a) Chữ số 3 trong số 46 307 thuộc hàng .,trăm lớp ....đơn vị
b) Chữ số 3 trong số 56 032 thuộc hàng .,chục lớp ....đơn vị
 C, Chữ số 3 trong số 123 517 thuộc hàng .,nghìn lớp nghìn ..
d) Chữ số 3 trong số 305 804 thuộc hàng trăm nghìn lớp nghìn
e) Chữ số 3 trong số 960 783 thuộc hàng ,đơn vị lớp .đơn vị Giá trị của chữ số phụ thuộc 
vào vị trí của chữ số đó ở mỗi 
 hàng. Tức là chữ số đứng ở 
hàng nào sẽ mang giá trị của 
 hàng đó. Bài 3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 52 314 = 50000 + 2000 + 300 + 10+ 4
 503 060 = 500000 + 3000 + 60 
 83 760 = 80000 + 3000 + 700 + 60
 176 091 = 100000+ 70000 + 6000 + 90 + 1
 Giá trị của mỗi số bằng tổng giá trị của các chữ số ở các hàng tạo nên số đó. 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_tuan_2_bai_hang_va_lop_truong_tieu_hoc.pptx