Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 15 - Bài: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

pptx 16 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 15 - Bài: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 15 - Bài: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 15 - Bài: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 Chia cho số 
có hai chữ số (tt)
 tr 83 Toán
Chia cho số có hai chữ số (tt)
 Trang 83 KHỞI 
ĐỘNG Đặt tính rồi tính:
 9285 : 27 20520 : 72 
 9285 27 20520 72
 81 343 144 285
 118 612
 108 576
 105 360
 81 360
 24 0 KHÁM PHÁ a) 10105 : 43 =? 
 10105 43
 86 235
 150
 129
 215
 215
 0
 10105 : 43 = 235 Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
a) 10105 : 43 =? 
 • 101 chia 43 được 2, viết 2;
10105 43 2 nhân 3 bằng 6, 11 trừ 6 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
 18560 235 2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, 
 125015 viết 1;
 12090 • Hạ 0, được 150, 150 chia 43 được 3, viết 3;
 215 3 nhân 3 bằng 9, 10 trừ 9 bằng 1, viết 1 nhớ 1;
 215 3 nhân 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13; 15 trừ 13 bằng 
 0 2, viết 2;
10105 : 43 = 235 • Hạ 5, được 215, 215 chia 43 được 5, viết 5;
 5 nhân 3 bằng 15, 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1;
 5 nhân 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21; 21 trừ 21 bằng 
 0, viết 0; b) 26345 : 35 =? 
 26345 35
 245 752
 184
 175
 95
 70
 25
 26345 : 35 = 752 (dư 25) Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
b) 26345 : 35 =? 
 • 263 chia 35 được 7, viết 7;
26345 3535 7 nhân 5 bằng 35, 43 trừ 35 bằng 8, viết 8 nhớ 4;
241854 77552 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25; 26 trừ 25 bằng 
 180495 1, viết 1;
 17255 • Hạ 4, được 184, 184 chia 35 được 5, viết 5;
 95 5 nhân 5 bằng 25, 34 trừ 25 bằng 9, viết 9 nhớ 3;
 70 5 nhân 3 bằng 15, thêm 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 
 25 0, viết 0;
 • Hạ 5, được 95, 95 chia 35 được 2, viết 2;
26345 : 35 = 752 (dư 25) 2 nhân 5 bằng 10, 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, 
 viết 2; TRẢI 
NGHIỆM Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 23576 : 56 31628 : 48
b) 18510 : 15 42546 : 37 Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 23576 : 56 31628 : 48
23576 56 23576 56 31628 48 31628 48
224 421 117 421 288 658 282 658
 117 056 282 428
 112 00 240 44
 56 428
 56 384
 0 44 Bài 1. Đặt tính rồi tính:
b) 18510 : 15 42546 : 37
18510 15 18510 15 42546 37 42546 37
15 1234 035 1234 37 1149 055 1149
 35 051 55 1 84
 30 060 37 3 66
 51 00 184 3 3
 45 148
 60 366
 60 333
 0 33 Bài 2: Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút 
đi được 38 km 400 m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó 
đi được bao nhiêu mét?
 Tóm tắt:
1 giờ 15 phút: 38 km 400 m
TB 1 phút: m
 Bài giải
 Đổi 1 giờ 15 phút = 75 phút
 38 km 400 m = 38 400 m
 Trung bình mỗi phút người đó đi được là:
 38 400 : 75 = 512 ( m)
 Đáp số: 512 mét DẶN DÒ
 1) Thực hiện lại các phép 
 chia bài 1 (trang 84)
 2) Làm VBT Toán trang 
 86 CHÚC CÁC EM 
 HỌC TỐT

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_tuan_15_bai_chia_cho_so_co_hai_chu_so_t.pptx