Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 15 - Bài: Chia cho số có hai chữ số - Bùi Kim Huệ

ppt 22 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 15 - Bài: Chia cho số có hai chữ số - Bùi Kim Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 15 - Bài: Chia cho số có hai chữ số - Bùi Kim Huệ

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 15 - Bài: Chia cho số có hai chữ số - Bùi Kim Huệ
 Chia cho số 
 có hai chữ số
Bùi Kim Huệ 1/Tính giá trị biểu thức
 (15+35) : 5
 = 15: 5 + 35:5
 = 3 + 7
 = 10 2/Tính giá trị biểu thức
 24 :(3x2)
 = 24 : 3 : 2
 = 8 : 2
 = 4 3/Tính :
4500 : 500
4500 500
 0 9 4/Tính :
672 : 21
672 21
 ? Toán 
 Chia cho số có hai chữ số
 a) 672 : 21 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải
 672672 :2 2121 * 67 chia cho 21 được 3, viết 3;
 3 nhân 1 bằng 3, viết 3
 = 672:63(3x7)32
 = 672: 3 :7 3 nhân 2 bằng 6, viết 6
 4 67 trừ 63 bằng 4, viết 4.
 = 2244 2 :7 * Hạ 2, được 42;
 = 320 42 chia cho 21 được 2, viết 2
672 : 21 = 32 2 nhân 1 bằng 2, viết 2
 2 nhân 2 bằng 4, viết 4
 42 trừ 42 bằng 0, viết 0 Toán :
 Chia cho số có hai chữ số
 b) 779 : 18 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải
 7799 18 *77 chia cho 18 được 4, viết 4;
 43 4 nhân 8 bằng 32, viết 2, nhớ 3
 72 4 nhân 1 bằng 4, thêm 3 bằng 7, 
 5 viết 7. 77 trừ 72 bằng 5, viết 5.
 54 * Hạ 9, được 59
 59 chia cho 18 được 3, viết 3 
 5 3 nhân 8 bằng 24, viết 4, nhớ 2
Vậy 779 : 18 = 43 (dư 5) 3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5,
 viết 5. 59 trừ 54 bằng 5, viết 5 Toán 
 Chia cho số có hai chữ số
 672 21 779 18
 63 32 72 43
 42 59
 42 54
 0 5
GiốngKhácSo nhau: nhau:sánh phép chia 672:21 và phép chia 
Phép chia 672:21 là phép chia hết (có số dư là 0), còn 
Cả hai779:18 phép có chia điểm đều gì làgiống phép và chia khác cho nhau số có ? hai 
chữphép số. chia 779:18 là phép chia có dư (số dư là 5). Toán :
 Chia cho số có hai chữ số
 672 21 779 18
 63 32 72 43
 42 59
 42 54
 0 5
 Chú ý:
 Trong các phép chia trong mỗi lần chia, số dư 
luôn nhỏ hơn số chia Toán :
 Chia cho số có hai chữ số
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 b) 469 : 67 397 : 56 Bài 1: Đặt tính rồi tính
 a) 288 : 24 740 : 45
 288 24 740 45
 24 12 45 16
 48 290
 48 270
 0 20
 b) 469 : 67 397 : 56
 469 67 397 56
 469 7 392 7
 0 5 Bài 2/ 
 Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. 
 Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế ?
 Tóm tắt :
 15 phòng học : 240 bộ bàn ghế
 Mỗi phòng : bộ bàn ghế ?
 Bài giải
 Mỗi phòng xếp được số bộ bàn ghế là:
 240 : 15 = 16 (bộ)
 Đáp số: 16 bộ bàn ghế. Chọn A, hoặc B, hoặc C.
Câu 1 Chọn đáp án đúng: 
 250 : 25 = 20
 A. Đúng
 B. Sai Chọn A, hoặc B, hoặc C.
Câu 2 Tìm kết quả của phép chia sau: 
 480 : 24
 A. 20
 B. 25
 C. 30 Chọn A, hoặc B, hoặc C.
Câu 3 Tìm số dư của phép chia sau: 
 351 : 35
 A. 0
 B. 1
 C. 35 DẶN DÒ
Về hoàn thành các bài tập vào vở
 Bài chuẩn bị: 
Chia cho số có hai chữ số (tt)

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_15_bai_chia_cho_so_co_hai_chu_so_b.ppt