Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 14 - Bài: Chia cho số có một chữ số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

ppt 11 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 14 - Bài: Chia cho số có một chữ số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 14 - Bài: Chia cho số có một chữ số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 14 - Bài: Chia cho số có một chữ số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 Chia cho số 
 có một chữ số
Bùi Kim Huệ Toán
Chia cho số có một chữ số a) 128 472 : 6 = ?
 Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
 - 12 chia 6 được 2, viết 2.
 128 472 6 2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0.
 08 21412 - Hạ 8; 8 chia 6 được 1, viết 1.
 24 1 nhân 6 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2.
 07 - Hạ 4, được 24;
 12 24 chia 6 được 4, viết 4.
 0 6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0.
 - Hạ 7; 7 chia 6 được 1, viết 1.
 128 472 : 6 = 21 412 1 nhân 6 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1.
 - Hạ 2, được 12; 12 chia 6 được 2, viết 2.
 2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0. b) 230859 : 5 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải
 - 23 chia 5 được 4, viết 4;
 4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3.
 230 859 5 - Hạ 0; được 30; 30 chia 5 được 6, viết 6;
 30 46171 6 nhân 5 bằng 30; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0.
 08
 35 - Hạ 8; 8 chia 5 được 1, viết 1;
 09 1 nhân 5 bằng 5; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3.
 4 - Hạ 5, được 35; 35 chia 5 được 7, viết 7;
 7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0.
230859 : 5 = 46171 (dư 4) 
 - Hạ 9; 9 chia 5 được1, viết 1;
 1 nhân 5 bằng 5; 9 trừ 5 bằng 4, viết 4. 128 472 6 230 859 5
 08 21 412 30 46 171
 24 08
 07 35
 12 09
 0 4 
 So sánh phép chia 128472 : 6 và phép chia 230859 : 5 có điểm gì 
 giống * Lưu và khácý:Trong nhau? các phép chia trong mỗi lần chia, số dư luôn 
 nhỏ hơn số chia
Giống: Cả hai phép chia đều là phép chia cho số có một chữ số
Khác: 
Phép chia 128472 : 6 là phép chia hết.
Phép chia 230859 : 5 là phép chia có dư, số dư bằng 4. Bài 1. Đặt tính rồi tính
 a) 278157: 3 304 968 : 4
 278 157 3 304 968 4
 08 92 719 24 76242
 21 09
 05 16
 27 08
 0 0
 b) 158 735 : 3 475 908 : 5 
 158 735 3 475 908 5
 08 52 911 25 95 181
 27 09
 03 40
 05 08
 2 3 Bài 2. Người ta đổ đều 128 610 l xăng vào 6 
 bể. Hỏi mỗi bể có bao nhiêu lít xăng?
 Tóm tắt: Giải
 6 bể : 128610 l xăng Số lít xăng ở mỗi bể có là :
1 bể : . l xăng ? 128 610 : 6 = 21 435 (l)
 Đáp số: 21 435 l Bài 3. Người ta xếp 187 250 cái áo vào các hộp, 
mỗi hộp 8 áo. Hỏi có thể xếp được vào nhiều nhất 
bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo?
 Tóm tắt:
 8 áo : 1 hộp
 187 250 áo: ... hộp? và thừa: ... áo?
 Giải
 Thực hiện phép chia ta 
 có: 187 250 : 8 = 23 406 (dư 2)
 Vậy có thể xếp được vào nhiều nhất 
 23406 hộp và thừa 2 áo
 Đáp số: 23 406 hộp và còn thừa 2 áo. DẶN DÒ
- Hoàn thành bài tập
- Ghi nhớ kiến thức vừa học.
- Chuẩn bị bài: Chia một số cho một tích. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_14_bai_chia_cho_so_co_mot_chu_so_t.ppt