Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 13 - Bài: Nhân với số có ba chữ số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 13 - Bài: Nhân với số có ba chữ số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 13 - Bài: Nhân với số có ba chữ số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Toán Nhân với số có ba chữ số KHỞIKHỞI ĐỘNGĐỘNG Tính nhẩm : 495 957 286 748 Nhân với số có ba chữ số Trang 72 164 x 123 =? a. Ta có thể tính như sau: b. Thông thường ta đặt tính và tính như sau: 164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3 ) = 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3 164 = 16400 + 3280 + 492 x = 20172 123 Cách 2: 164 x 123 = 164 x ( 100 + 23 ) = 164 x 100 + 164 x 23 = 16400 + 3772 = 20172 164 x 123 = x 164 * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 (dưới 9) 123 + 2 nhân 6 bằng 12,Viết 2, nhớ 1. + 2 nhân 1 bằng 2, thêm1 bằng 3, Viết 3. 4 92 * 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 (dưới 2) 32 8 + 1 nhân 6 bằng 6, Viết 6. 164 + 1 nhân 1 bằng 1, Viết 1. * Hạ 2 20172 + 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1. Vậy : 164 x 123 = 20172 + 4 cộng 2 bằng 6; 6 cộng 4 bằng 10, thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1. + 3 cộng 6 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1. + 1 thêm 1 bằng 2 , viết 2. LƯU Ý: x 164 +> 492 là tích riêng thứ nhất 123 +> 328 là tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ Tích riêng thứ 1 492 nhất. Vì đây là 328 chục , viết đầy đủ là 3280 328 Tích riêng thứ 2 +> 164 là tích riêng thứ ba được viết lùi 1 64 Tích riêng thứ 3 sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất. Vì đây là 164 trăm, viết đầy đủ là 16400 20 17 2 Tích chung =>Tích chung là tổng các tích riêng. Toán Nhân với số có ba chữ số - Muốn nhân với số có ba chữ số ta làm như thế nào? Bước 1. Đặt tính Bước 2. Tính ( Tính từ phải sang trái) + Lần lượt lấy từng chữ số của thừa số thứ hai ( hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm) nhân với thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái. Bước 3. Ta cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau thì ta được kết quả của phép nhân số với ba chữ số. Bài tập 1 : Đặt tính rồi tính : a) 248 x 321 b) 1163 x 125 c) 3124 x 213 248 1163 3124 x x x 321 125 213 248 5815 9 372 4 9 6 2 326 3124 74 4 11 63 6248 796 08 14 5375 66 54 12 15 625 ( m2) ? m2 125 m Trò chơi: Ai nhanh - Ai đúng? Kết quả của phép tính sau : 134 x 100 = ? A. 1340 B. 13400 C. 134000 D. 1340000 A B C 268 268 268 x x 235 x _________ _________235 235 1340 1340 1340 804 804 804 536 __ __________ __________536 536 62980 2680 135340 - Bước 1 : Đặt tính - Bước 2 : Tính (Tính từ phải sang trái) + Lần lượt lấy từng chữ số của thừa số thứ hai nhân với thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái. + Ta cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau thì ta được kết quả của phép nhân số với ba chữ số. Dặn dò Làm bài ở vở bài tập Toán
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_tuan_13_bai_nhan_voi_so_co_ba_chu_so_tr.ppt

