Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân với số có hai chữ số - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

ppt 12 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân với số có hai chữ số - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân với số có hai chữ số - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân với số có hai chữ số - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 MÔNMÔN TOÁNTOÁN
BÀI:BÀI: NHÂNNHÂN VVỚỚII SSỐỐ CÓCÓ HAIHAI CHCHỮỮ SSỐỐ
 Áp dụng qui tắc nhân một số với một tổng để tính :
 15 x (4 + 5)
 = 15 x 4 + 15 x 5
 = 60 + 75
 = 135 Toán
 Nhân với số có hai chữ số
 36 X 23 = 
Ta có thể tính như sau:
 36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )
 = 36 x 20 + 36 x 3
 = 720 + 108
 = 828
 36 x 23 = 828 Toán
 NhânNhân vớivới sốsố cócó haihai chữchữ sốsố
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau: 
 3 6 v Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
 2 3
 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
 1 0 8
 7 2 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
 8 2 8 * 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
36 x 23 = 828
 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 
 v Cộng : * Hạ 8
 0 cộng 2 bằng 2, viết 2
 1 cộng 7 bằng 8, viết 8 Toán
 NhânNhân vớivới sốsố cócó haihai chữchữ sốsố
 c) Trong cách tính này : 
 3 6
X Gọi là tích riêng thứ nhất.
 2 3
 Gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng 
 1 0 8
 thứ hai được viết lùi sang bên trái 
 7 2
 một cột vì nó là 72 chục, nếu viết
 8 2 8 đầy đủ thì phải là 720.
 Gọi là tích (kết quả phép nhân). Toán
 Nhân với số có hai chữ số
Cách 1: Nhân một số với một tổng Cách 2: Đặt tính
 36 x 23 = 36 x (20+ 3) 3 6
 x
 2 3
 = 36 x 20 + 36 x3
 1 0 8
 = 720 + 108 7 2
 = 828 8 2 8 Toán
 NhânNhân vớivới sốsố cócó haihai chữchữ sốsố
Nhân với số có hai chữ số bằng cách đặt tính, ta phải thực hiện qua 4 bước :
 36
 Bước 1 : Đặt tính x
 23
 Bước 2 : Tính tích riêng thứ nhất 108
 Bước 3 : Tính tích riêng thứ hai 72
 * Lưu ý: Tích riêng thứ hai phải viết lùi 828
 sang bên trái một cột
 Bước 4 : Cộng các tích riêng lại Toán
 NhânNhân vớivới sốsố cócó haihai chữchữ sốsố
Bài tập 1 : Đặt tính rồi tính :
 a) 86 x 53 b) 33 x 44 c) 157 x 24
 86 33 157
 x x x
 53 44 24
 258 132 628
 430 132 314
 4558 1452 3768 Toán
 Nhân với số có hai chữ số
Bài 2 : Tính giá tri c̣ ủ a biểu thứ c 45 x a vớ i a bằng 13; 26 ; 39.
 Nếu a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
 Nếu a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
 Nếu a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755 Toán
 Nhân với số có hai chữ số
Bài 3 : Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất 
cả bao nhiêu trang ?
Tóm tắt: Bài giải:
 1 quyển vở : 48 trang 25 quyển vở cùng loại có số trang là:
25 quyển vở: ? trang 48 x 25 = .. (trang)
 Đáp số : .. trang. Toán
 Nhân với số có hai chữ số
Bài 3 : Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất 
cả bao nhiêu trang ?
Tóm tắt: Bài giải:
 1 quyển vở : 48 trang 25 quyển vở cùng loại có số trang là:
25 quyển vở: ? trang 48 x 25 = 1200 (trang)
 Đáp số : 1200 trang. Về rèn tính nhân cho vững.
 Xem trước bài:
 Luyện tập (Trang 69)

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_12_bai_nhan_voi_so_co_hai_chu_so_n.ppt