Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân một số với một tổng - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân một số với một tổng - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân một số với một tổng - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Toán NHÂNNHÂN MỘTMỘT SỐSỐ VỚIVỚI MỘTMỘT TỔNGTỔNG Trang 66 Điền số thích hợp ghi vào chỗ chấm: 1 m2 = 10000 cm2 15 m2 = 150000 cm2 Toán NHÂNNHÂN MỘTMỘT SỐSỐ VỚIVỚI MỘTMỘT TỔNGTỔNG Trang 66 1. Tính và so sánh giá trị hai biểu thức: 4 X (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5 Ta có: 4 X (3 + 5) 4 X 3 + 4 X 5 = 4 X 8 = 12 + 20 = 32 = 32 4 X (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5 GiáSo sánhtrị của giá hai trị biểuhai biểu thức thức bằngtrên emnhau có. nhận xét gì? Vậy: 4 X (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5 Số Tổng KhiKhi nhân thực một hiện số vớinhân một một tổng, ta cósố thể với nhân một sốtổng, đó vớita cótừng thể số hạng của tổng, rồi cộng các kết làm thế nào? quả với nhau. 6 4 X (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5 a b c a x (b + c) = a X b + a X c 7 2. Ghi nhớ: Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau. a x (b + c) = a X b + a X c 8 1.Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu) 10 a b c a x (b + c) a x b + a x c 4 x (5 + 2) 4 x 5 + 4 x 2 = 4 5 2 = 4 x 7 20 + 8 = 28 = 28 3 x (4 + 5) 3 x 4 + 3 x 5 = 3 4 5 = 3 x 9 12 + 15 = 27 = 27 6 x (2 + 3) 6 x 2 + 6 x 3 = 6 2 3 6 x 5 = = 6 x 5 30 = 30 2. Tính bằng 2 cách: a) 36 X (7 + 3) Cách 1: 36 X (7 + 3) Cách 2: 36 X (7 + 3) = 36 x 10 = 36 X 7 + 36 x 3 = 360 = 242 + 108 = 360 2.Tính bằng 2 cách: 207 X (2 + 6) Cách 1: 207 X (2 + 6) Cách 2: 207 X (2 + 6) = 207 X 8 = 207 X 2 + 207 X 6 = 1656 = 414 + 1242 = 1656 2.Tính bằng 2 cách: a) 207 X (2 + 6) Cách 1: 207 X (2 + 6) Cách 2: 207 X (2 + 6) = 207 X 8 = 207 X 2 + 207 X 6 = 1656 = 414 + 1242 = 1656 2.Tính bằng 2 cách: b. 5 x 38 + 5 x 62 Cách 2: 5 x 38 + 5 x 62 Cách 1: 5 x 38 + 5 x 62 = 5 x (38 + 62) = 190 + 310 = 5 x 100 = 600 = 500 b. 135 x 8 + 135 x 2 Cách 2: 135 x 8 + 135 x 2 Cách 1: 135 x 8 + 135 x 2 = 135 x ( 8 + 2) = 1080 + 270 = 135 x 10 = 1350 = 1350 3. Tính và so sánh kết quả. (3 + 5) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4 (3 + 5) x 4 3 X 4 + 5 X 4 = = . = .. = .. Vậy: (3 + 5) x 4 3 x 4 + 5 x 4 16 3. Tính và so sánh kết quả. (3 + 5) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4 (3 + 5) x 4 3 X 4 + 5 X 4 = 8 x 4 = 12 + 20 = 32 = 32 Vậy: (3 + 5) x 4 = 3 x 4 + 5 x 4 17 4. Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính: Mẫu: 36 x 11 = 36 X (10 + 1) = 36 x 10 + 36 x 1 = 360 + 36 = 396 a) 26 x 11 = 26 X (10 + 1) = 26 x 10 + 26 x 1 = 260 + 26 = 286 19 a) 35 x 101 = 35 x (100 + 1) = 35 x 100 + 35 x 1 = 3500 + 35 = 3535
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_tuan_12_bai_nhan_mot_so_voi_mot_tong_tr.ppt

