Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân một số với một hiệu - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

ppt 11 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân một số với một hiệu - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân một số với một hiệu - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân một số với một hiệu - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 TOÁN
Nhân một số với một hiệu Tính nhanh:
 15 x 7 + 15 x 3 
 = 15 X (7 + 3)
 = 150
 13 X 11
 = 13 X (10 + 1)
 = 13 X 10 +13
 =143
 21 X 101
 = 21 X 100 +21
 = 2100 + 21
 = 2121
 Tính và so sánh giá trị hai biểu thức:
 3 x ( 7 - 5 ) và 3 x 7 – 3 x 5
 Ta có: 3 x ( 7 - 5 ) 3 x 7 – 3 x 5
 = 3 x 2 = 21 – 15
 = 6 = 6
 Vậy: 3 x ( 7 - 5 ) = 3 x 7 – 3 x 5
 số hiệu
 KhiKhi nhân nhân một một số vớisố vớimột một hiệu, hiệu, ta làm ta thế có nào?thể 
lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, 
 rồi trừ hai kết quả cho nhau. Khi nhân một số với một hiệu, ta có 
 thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và 
 số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
 3 x ( 7 - 5 ) = 3 x 7 – 3 x 5
 a b c a b a c
a x (b – c) = a x b – a x c 1. Tính giá trị biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu)
 a b c a x ( b – c ) a x b – a x c
 3 7 3 3 x ( 7 – 3 ) = 12 3 x 7 – 3 x 3 = 12
 6 9 5 6 x ( 9 – 5 ) = 24 6 x 9 – 6 x 5 = 24
 8 5 2 8 x ( 5 – 2 ) = 24 8 x 5 – 8 x 2 = 24 2. Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để 
tính ( theo mẫu):
 26 x 9 = 26 x (10 -1)
 = 26 x 10 – 26 x 1
 = 260 – 26 
 = 234
 a/ 47 x 9 b/ 138 x 9
 24 x 99 123 x 99 a/ 47 x 9 = 47 x (10 – 1) b/ 138 x 9 = 138 x (10 – 1) 
 = 47 x 10 – 47 x 1 = 138 x 10 – 138 x 1 
 = 470 - 47 = 1380 - 138
 = 423 = 1242
 24 x 99 = 24 x (100 – 1) 123 x 99 = 123 x (100 – 1) 
 = 24 x 100 – 24 x 1 = 123 x 100 – 123 x 1 
 = 2400 - 24 = 12300 - 123
 = 2376 = 12177 3. Một cửa hàng bán trứng có 40 giá để 
trứng, mỗi giá để trứng có 175 quả. Cửa 
hàng đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi cửa 
hàng đó còn lại bao nhiêu quả trứng?
 Tóm tắt 
 Có : 40 giá
 Bán hết : 10 giá
 Mỗi giá : 175 quả 
 Còn lại : quả trứng? Bài 4. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
 (7 – 5) x 3 và 7 x 3 – 5 x 3
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một hiệu với một số. Bài 4. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
 (7 – 5) x 3 và 7 x 3 – 5 x 3
 Ta có: (7 - 5) x 3 = 2 x 3 = 6 
 7 x 3 - 5 x 3 = 21 - 15 = 6
 (7 – 5) x 3 = 7 x 3 – 5 x 3
Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân 
số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho 
nhau. Củng cố 
Dặn dò. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_12_bai_nhan_mot_so_voi_mot_hieu_tr.ppt