Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Luyện tập (Trang 68) - Bùi Kim Huệ

ppt 17 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Luyện tập (Trang 68) - Bùi Kim Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Luyện tập (Trang 68) - Bùi Kim Huệ

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Luyện tập (Trang 68) - Bùi Kim Huệ
 TRANG 68
Bùi Kim Huệ Luyện tập (Tr 68) 
1 Tính:
135 x ( 20 + 3 ) = 642 x ( 30 – 6 ) = 
 MuốnMuốn nhânnhân mộtmột sốsố vớivới 
 mộtmột hiệu,tổng, tata làmlàm nhưnhư 
 thếthế nào?nào? Luyện tập (Tr 68) 
 1 Tính:
 135 x ( 20 + 3 ) 642 x ( 30 – 6 ) 
= 135 x 20 + 135 x 3 = 642 x 30 – 642 x 6 
 = 2700 + 405 = 19260 – 3852 
 = 3105 = 15408 Luyện tập (Tr 68) 
 1 Tính:
427 x ( 10 + 8 ) 287 x ( 40 – 8 ) 
= 427 x 10 + 427 x 8 = 287x 40 – 287 x8 
 = 4270 + 3416 = 11480 – 2296
= 7686 = 9184 Luyện tập (Tr 68) 
2 a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 134 x 4 x 5 5 x 36 x 2 42 x 2 x 7 x 5
 Muốn tính bằng cách 
 thuận tiện nhất trong 
 phép nhân, ta làm như 
 thế nào? Luyện tập (Tr 68) 
2 a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 134 x 4 x 5 5 x 36 x 2 42 x 2 x 7 x 5
 = 134 x (4 x 5) = (5 x 2) x 36 = (42 x7)x(2 x 5)
 = 134 x 20 = 10 x 36 = 294 x 10
 = 2680 = 360 = 2940 Luyện tập (Tr 68) 
2 b) Tính (theo mẫu): 
 Mẫu: 145 x 2 + 145 x 98 = ?
 145 x 2 + 145 x 98 = 145 x ( 2 + 98 )
 = 145 x 100 = 14500
 137 x 3 + 137 x 97 428 x 12 – 428 x 2
 Cách làm trên thuận tiện 
 hơn cách chúng ta thực 
 hiện các phép tính nhân 
 trước, phép tính cộng sau 
 ở điểm nào ? Luyện tập (Tr 68) 
 b) Tính (theo mẫu): 
 137 x 3 + 137 x 97 428 x 12 – 428 x 2
= 137 x ( 3 + 97 ) = 428 x ( 12 – 2 )
= 137 x 100 = 13700 = 428 x 10 = 4280 b) Tính (theo mẫu): Luyện tập (Tr 68) 
 94 x 12 + 94 x 88 537 x 39 – 537 x 19
= 94 X (12 + 88) = 537 X (39 – 19 ) 
= 94 x 100 = 537 x 20
= 9400 = 10740 4 Luyện tập (Tr 68) 
 Một sân vận động hình chữ nhật cĩ chiều dài 180m, 
 chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích 
 của sân vận động đĩ.
 BBaà ì i ttooaá ń n cchhoo bhioể́it 
 ggii ̀ ̀ ?? Luyện tập (Tr 68) 
4 Một sân vận động hình chữ nhật cĩ chiều dài 180m,180m 
 chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích 
 của sân vận động đĩ.
 Tĩm tắt
 Chiều dài
 Chiều rộng
 Bà i toá n 
 ?m
 Chu vi : ? m thuơc̣ daṇ g gì 
 Diện tích : ? m2 ? Luyện tập (Tr 68) 
4 Một sân vận động hình chữ nhật cĩ chiều dài 180 m, 
 chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích 
 của sân vận động đĩ.
 Bài giải
 Chiều rộng của sân vận động là : 
 180 : 2 = 90 (m)
 Chu vi của sân vận động là:
 ( 180 + 90 ) x 2 = 540 (m)
 Diện tích của sân vận động là :
 180 x 90 = 16200 (m2)
 Đáp số : Chu vi : 540m
 Diện tích : 16200 (m2) HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Chọn câu trả lời đúng :
 Tính nhanh : 217 x 11 = ?
 A. 2170 B. 2127
 C. 2387 D. 1953 HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
 Chọn câu trả lời đúng:
 Tính nhanh : 217 x 9 = ?
A. 2170 B. 1953
C. 2387 D. 2127 HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
 GiớI thiệu cách tính nhanh:
 413 x 11 1234 x 31 
413 x 19 875 x 19 1. Ơn lại các tính chất 
của phép nhân
2. Chuẩn bị: Nhân 
với số cĩ hai chữ số

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_12_bai_luyen_tap_trang_68_bui_kim.ppt